Bài toán 16: Giải phương trình:
$$(2x-1)(\sqrt{x+2}+\sqrt[3]{3x+2})=4(x+1)$$
Có 511 mục bởi chieckhantiennu (Tìm giới hạn từ 26-05-2020)
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 30-05-2016 - 09:32 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
Bài toán 16: Giải phương trình:
$$(2x-1)(\sqrt{x+2}+\sqrt[3]{3x+2})=4(x+1)$$
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 15-09-2014 - 19:59 trong Hình học
Bài 16: (Định lý Stewart dạng đơn giản) Cho điểm $D$ nằm trên cạnh $BC$ của tam giác $ABC$, khi đó ta có:
$AB^{2}.CD+AC^{2}.BC=BC.(AD^{2}+BD.DC)$
Vẽ đường cao AH.
Ta có: $AB^2=AH^2+BH^2=AH^2+(BD+DH)^2;AC^2=AH^2+CH^2=AH^2+(CD-DH)^2;AD^2=AH^2+DH^2$
$\Rightarrow AB^2.DC+AC^2.BD-AD^2.BC$
$=[AH^2+(BD+DH)^2].DC+[AH^2-(CD-DH)^2].BD-(AH^2+DH^2).BC$
$=BD^2.DC+DH^2.DC+CD^2.BD+DH^2.BD-DH^2.BC$
$=BD.DC(BD+CD)=BD.DC.BC$
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 15-11-2014 - 20:23 trong Hình học
$\fbox{50}$
Đặt $\alpha=(\frac{180}{7})^o$ . chứng minh: $\frac{1}{Sin \alpha}=\frac{1}{Sin 2\alpha}+\frac{1}{Sin 3 \alpha}$
$\fbox{51}$
Các đường tròn $\alpha ,\beta ,\gamma ,\delta $ tiếp xúc ngoài với 1 đường tròn cho trước lần lượt tại 4 đỉnh $A,B,C,D$ của tứ giác lồi ABCD. Giả sử $t_{\alpha \beta }$ là độ dài của tiếp tuyến chung ngoài của 2 đường tròn $\alpha ,\beta$. Tương tự ta định nghĩa $t_{\beta \gamma },t_{\gamma \delta }, t_{\delta \alpha },t_{\alpha \gamma },t_{\beta \delta }$.
Chứng minh rằng: $t_{\alpha \beta }.t_{\alpha \delta }+t_{\beta \gamma }.t_{\delta \alpha }=t_{\alpha \gamma }.t_{\beta \delta }$
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 14-09-2015 - 08:24 trong Thông báo chung
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 25-09-2014 - 17:30 trong Tài liệu - Đề thi
Bài 1. CMR: Với mọi $n \in Z^+$ số: $A(n)=5^n(5^n+1)-6^n(3^n+2^n)$ chia hết cho 91
Bài 2. Cho $x,y \geq 0$ thỏa mãn $xy=1$. Tìm max:
$A=\frac{x}{x^4+y^2}+\frac{y}{x^2+y^4}$
Bài 3. GPT:
$\sqrt{x+1}+2(x+1)=x-1+\sqrt{1-x}+3\sqrt{1-x^2}$
Bài 4. Xét 1 hình vuông và 1 hình tam giác. Nếu 2 hình có diện tích bằng nhau thì hình nào có chu vi lớn hơn.
Bài 5. Cho tam giác ABC có $\widehat{BAC}=45^o$, BC=a, O là tân đường tròn ngoại tiếp; B',C' tương ứng là chân đường cao hạ từ B,C xuống AC, AB. Gọi O' là điểm đối xứng O qua B'C'.
a. CM: A,B'O',C' cùng năm trên 1 đường tròn.
b. Tính B'C' theo a.
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 24-09-2014 - 22:35 trong Tài liệu - Đề thi
Câu 1.
a. Tìm $n \in N$ để: $n^4+3n^3+4n^2+3n+3$ là số nguyên tố.
b.Cho $a,b,c \in Q$ và a,b,c đôi một khác nhau.
CMR: $\frac{1}{(a-b)^2}+\frac{1}{(b-c)^2}+\frac{1}{(c-a)^2}$ là bình phương của 1 số hữu tỉ.
Câu 2.
a. GPT: $x^2.\left [ 1+\frac{1}{(x+1)^2} \right ]=8$
b. Tìm nghiệm nguyên dương của pt: $\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}=1$
Câu 3.
Cho hình vuông ABCD. Qua D kẻ đường thẳng d cắt tia đối của tia AB tại M, cắt tia đối của tia CB tại N. MC cắt AD tại E; cắt NA tại K. NA cắt CD tại F. BK cắt CD tại H.
a. CM: EF //MN..
b.CM: K là trực tâm của tam giác BEF
c. Tính số đo góc DHN khi MA>NC.
Câu 4.
Cho $P(x)=ax^2+bx+c$ ($a,b,c \in R$). Biết P(0);P(1);P(2) là các số nguyên.
CMR: mọi $x \in Z$ thì $P(x) \in Z$.
Câu 5.
a. Cho $x+y+z=0$; $-1 \leq x;y;z \leq 1$. Tìm max: $P=x^2+y^2+z^2$
b. Cho $a,b,c \geq 0$ thỏa mãn $ab+bc+ac \leq abc$.
CMR: $\frac{8}{a+b}+\frac{8}{b+c}+\frac{8}{c+a}\leq \frac{b+c}{a^2}+\frac{c+a}{b^2}+\frac{a+b}{c^2}+2$
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 25-09-2014 - 20:16 trong Tài liệu - Đề thi
b. Cho $a,b,c \geq 0$ thỏa mãn $ab+bc+ac \leq abc$.
CMR: $\frac{8}{a+b}+\frac{8}{b+c}+\frac{8}{c+a}\leq \frac{b+c}{a^2}+\frac{c+a}{b^2}+\frac{a+b}{c^2}+2$
DỄ cm được BDT: $\frac{1}{x^2}+\frac{1}{y^2} \geq \frac{8}{(x+y)^2}(1)$
Từ (1) ta có: $\dfrac{8}{a+b}+\dfrac{8}{b+c}$ $+\dfrac{8}{c+a}\leq (a+b)(\dfrac{1}{a^2}$ $+\dfrac{1}{b^2})+(b+c)(\dfrac{1}{b^2} +\frac{1}{c^2})+(a+c)(\dfrac{1}{a^2} +\frac{1}{c^2})$
Mặt khác: $VP\geq 2(\sum \frac{1}{a})$
Kết hợp với giả thiết là chứng minh được.
Đẳng thức xảy ra khi $a=b=c=3$
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 23-09-2014 - 18:12 trong Tài liệu - Đề thi
Đề thi khảo sát đội tuyển trường THCS Quách Xuân Kỳ, Bố Trạch, Quảng Bình
Thời gian: 150 phút
1/ Cho a,b,c,d nguyên thỏa: $4(c^5+d^5)=a^5+b^5$.
CMR: a+b+c+d chia hết cho 5.
2/ Cho a,b,c>0. CMR: $\sum \frac{a^3}{b}\geq \sum a^2$
4/ Cho tg ABC, O nằm trong tam giác. Các tia AO,BO,CO cắt các cạnh tg ABC tại M,N,P.
a/ CMR: $\frac{AM}{OM}+\frac{BN}{ON}+\frac{CP}{OP}\geq 9$
1.
Từ GT suy ra $\Rightarrow a^5+b^5+c^5+d^5\vdots 5$
Xét hiệu $(a^5+b^5+c^5+d^5)-(a+b+c+d)$
..
2. Áp dụng Bunhi.
3. Từ O kẻ AH và OH' vuông góc BC. Dùng tỉ số diện tích.
Áp dụng BĐT: $(a+b+c)(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c})\geq 9$
..
Đẳng thức xảy ra khi O là giao của các đường trung tuyến.
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 23-10-2014 - 20:18 trong Tài liệu - Đề thi
b, cho 3 số x ; y ; z thoả mãn đồng thời:
$\left\{\begin{matrix} x^{2}+2y+1=0 & \\ y^{2}+2z+1=0& \\ z^{2}+2x+1=0 & \end{matrix}\right.$
CMR: biểu thức $A=x^{2006}+y^{2006}+z^{2006}$ là 1 số nguyên.
Cộng vế vế 3 DT trên suy ra $x=y=z=-1 \rightarrow A=3 \in Z$
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 23-11-2014 - 20:29 trong Tài liệu - Đề thi
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 23-11-2014 - 20:09 trong Tài liệu - Đề thi
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 23-09-2014 - 17:54 trong Tài liệu - Đề thi
CMR: $0<\alpha <45^0\rightarrow cos2\alpha =cos^2\alpha -sin^2\alpha$
Vẽ như hình vẽ.Ta có:$\left\{\begin{matrix}BK=a.cos\alpha & & \\ KC=a.sin \alpha (1)& & \\ BC=a & & \end{matrix}\right.$
$AB=AC=\frac{a}{2sin\alpha };BK=AB.sin2\alpha =\frac{asin2\alpha}{ 2 sin\alpha };AK=AB.cos2\alpha =\frac{acos2\alpha}{ 2 sin\alpha}$
$KC=AC- AK=\frac{a}{2 sin\alpha }-\frac{a cos 2\alpha }{2 sin \alpha }(2)$
Từ (1), (2) $\Rightarrow a. cos\alpha =\frac{a -a.cos2\alpha }{2sin\alpha }\Rightarrow 2a.sin^2a=a-acos2a\Rightarrow cos2a=1-2sin^2\alpha \Rightarrow dpcm.$
______________________________
Cái câu tính tan 15. Không biết phải giải ra hay được dùng máy tính?
Nếu dùng máy thì: $tan 15^o=2-\sqrt{3}$
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 23-11-2014 - 20:40 trong Tài liệu - Đề thi
2a. $2\sqrt{x^2-x+2}-\sqrt{2x^2+4x}=x-2$ (nghĩ mà muốn làm gì cái câu này.)
6. Cho $a,b,c,d$ là các số dương thỏa mãn $a^2+b^2+(a-b)^2=c^2+d^2+(c-d)^2$
Chứng minh: $a^4+b^4+(a-b)^4=c^4+d^4+(c-d)^4$
Câu này dễ rồi.
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 16-09-2014 - 19:53 trong Tài liệu - Đề thi
Đề kiểm tra đội tuyển mình nhé!Khó choáng quá làm được 1 phần (150 phút)
Câu 2(2 điểm):Cho các số không âm a,b,c thỏa mãn:$a+b+c=2$.Tìm giá trị nhỏ nhất giá trị lớn nhất của biểu thức
$A=\frac{1+\sqrt{a}}{1+\sqrt{b}}+\frac{1+\sqrt{b}}{1+\sqrt{c}}+\frac{1+\sqrt{c}}{1+\sqrt{a}}$
Áp dụng AM-GM 3 số là ra ngay.
$min_A=3 \Leftrightarrow a=b=c=\frac{2}{3}$
_____________
Em chỉ biết làm câu dễ thôi.
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 06-09-2014 - 21:43 trong Tài liệu - Đề thi
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 06-09-2014 - 21:13 trong Tài liệu - Đề thi
Đề số 2
Câu 1: 1. Gpt: $\sqrt{2-x^2}+\sqrt{x^2+8}=4$ (1)
dk: $-\sqrt{2}\leq x\leq \sqrt{2}$.
Do 2 vế ko âm nên ta có:
(1) $\leftrightarrow 2\sqrt{(2-x^2)(x^2+8)}=6$
$\leftrightarrow (2-x^2)(x^2+8)=9$
$\leftrightarrow -x^4-6x^2+7=0$
Áp dụng vi-et (các hệ số cộng với nhau bằng 0).Dễ Dàng giải dc pt này.
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 06-09-2014 - 20:53 trong Tài liệu - Đề thi
Đề số 2
2. Giải hệ phương trình: $\left\{\begin{matrix} x^2+xy+y^2=7\\ x^4+x^2y^2+y^4=21 \end{matrix}\right.$
Hệ td:
$\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} (x+y)^2-xy=7 & \\ [(x+y)^2-2xy]-x^2y^2=21 & \end{matrix}\right. \Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} (x+y)^2=7+xy & \\ (7-xy)^2-x^2y^2=21 & \end{matrix}\right. \Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} (x+y)^2=7+xy & \\ xy=2 & \end{matrix}\right. \Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x+y=\pm 3 & \\ xy=2 & \end{matrix}\right.$
Dễ dàng giải dc hệ này.
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 03-09-2014 - 14:04 trong Tài liệu - Đề thi
2. Cho các số x,y thỏa mãn: $x^4+x^2.y^2+y^4=4; x^8+x^4y^4+y^8=8$
Tính: $A=x^{12}+x^2.y^2+y^{12}$
Đặt cho gọn vậy $x^2=a;y^2=b$ (a,b
ta có hệ:
$\left\{\begin{matrix} a^2+ab+b^2=a & \\ a^4+a^2b^2+b^4=8 & \end{matrix}\right. \Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} (a+b)^2-ab=4 & \\ (a^2+b^2)^2-a^2b^2=8& \end{matrix}\right. \Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} (a+b)^2=4+ab & \\ ((a+b)^2-2ab)^2-a^2b^2=8 & \end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} (a+b)^2=4+ab & \\ (4-ab)^2-a^2b^2=8 & \end{matrix}\right. \Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} (a+b)^2=4+ab & \\ ab=1& \end{matrix}\right. \Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} a+b=\sqrt{5} & \\ ab=1 & \end{matrix}\right.$
Từ đó tìm được a,b tìm được x,y.
Tìm được $x^12+x^2y^2+y^12$
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 07-09-2014 - 14:12 trong Tài liệu - Đề thi
Câu 3b.
Ta có:
$\sqrt{\frac{a^3}{a^3+(b+c)^3}}=\frac{1}{\sqrt{1+(\frac{b+c}{a})^3}}\geq \frac{1}{1+\frac{(b+c)^2}{2a^2}}\geq \frac{2a^2}{2a^2+2(b^2+c^2)}=\frac{a^2}{a^2+b^2+c^2}$
TT ta dc 2 BDT. Cộng vế vế ta dc dpcm.
Đẳng thức xảy ra khi $a=b=c$
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 09-09-2014 - 22:13 trong Tài liệu - Đề thi
c, Giải hệ phương trình : $\left\{\begin{matrix} (x+y)(x^{2}+y^{2})=45 & \\ (x-y)(x^{2}+y^{2})=85& \end{matrix}\right.$ (I)
Dễ thấy $x-y;x+y \neq 0$
Ta có:
$(I)\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix}x^2+y^2=\frac{45}{x+y} & \\ x^2+y^2=\frac{85}{x-y} & \end{matrix}\right.$
$\Rightarrow \frac{45}{x+y}=\frac{85}{x-y}\Rightarrow -40x=89y$
Rút x từ y thế vào (I) tìm được nghiệm.
_______________
Hướng làm là như thế.
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 13-09-2014 - 21:52 trong Tài liệu - Đề thi
b, Cho a, b, c là 3 cạnh của 1 tam giác. CMR :
P = $\frac{4a}{b+c-a}+\frac{9b}{c+a-b}+\frac{16c}{a+b-c} \geq 26$
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 10-09-2014 - 17:04 trong Tài liệu - Đề thi
Góp 1 đề nữa.
Bài 4 một cách nữa.
$(\sqrt{\frac{a}{b+c+2a}}+\sqrt{\frac{b}{c+a+2b}}+\sqrt{\frac{c}{a+b+2c}})=A$
Áp dụng BCS:
$A^2\leq 3(\frac{a}{b+c+2a}+\frac{b}{c+a+2b}+\frac{c}{a+b+2c})$(1)
Mặt khác:
$\frac{a}{(a+b)+(c+a)}\leq \frac{1}{4}(\frac{a}{a+b}+\frac{a}{a+c});$
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 10-09-2014 - 16:57 trong Tài liệu - Đề thi
Câu 3 ( 4 điểm )
a, Cho a+b+c = 0, tính giá trị biểu thức
P =$\frac{1}{b^{2}+ c^{2}-a^{2}} + \frac{1}{a^{2}+c^{2}-b^{2}} + \frac{1}{a^{2}+b^{2}-c^{2}}$
$P=\frac{1}{(b+c)^2-a^2-2bc}+\frac{1}{(a+c)^2-b^2-2ac}+\frac{1}{(a+b)^2-c^2-2ab}=\frac{-1}{2b}(\frac{1}{bc}+\frac{1}{ac}+\frac{1}{ab})=0$
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 09-09-2014 - 22:31 trong Tài liệu - Đề thi
mình vội nên chép nhầm đề rồi phải là $\left\{\begin{matrix} (x+y)(x^{2}-y^{2})=45 & \\ (x-y)(x^{2}+y^{2})=85 & \end{matrix}\right.$ (I)
$(I)\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix}(x-y)(x^2+y^2)=85 (1) & \\ (x+y)^2(x-y)=45 & \end{matrix}\right.(2)$
$(2)-(1)\Rightarrow (x-y)2xy=-40(3)$
$(1)-(3)\Rightarrow (x-y)^3=125$
Do đó:
$(I)\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix}(x-y)^3=125 & \\ (x+y)^2=9 & \end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix}x-y=5 & \\ x+y=\pm 3 & \end{matrix}\right.$
Dễ dàng giải dc hệ này
Đã gửi bởi chieckhantiennu on 02-09-2014 - 18:30 trong Tài liệu - Đề thi
Mình lập topic này để dành cho các bạn sinh năm 2000 có thể có tài liệu đề thi HSG, và tuyển sinh 10 chuyên và không chuyên.
Lưu ý: Mỗi bài các bạn phải đánh số thứ tự, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
Mỗi tuần, mình sẽ đăng 1 để, các bạn vào làm.
Mong là topic sẽ được đông đảo các bạn ủng hộ.
Chúc các bạn thành công.
Đề số 1: Thời gian: 150 phút
1. Cho biểu thức:
P=$\frac{\sqrt{x}+1}{x\sqrt{x}+x+\sqrt{x}}:\frac{1}{x^2-\sqrt{x}}$
Q=$x^4-7x^2+15$ với x>0, x khác 1.
1) Rút gọn P.
2) Với giá trị nào của x thì Q-4P đạt GTNN.
2. Cho các số x,y thỏa mãn: $x^4+x^2.y^2+y^4=4; x^8+x^4y^4+y^8=8$
Tính: $A=x^{12}+x^2.y^2+y^{12}$
3. 1) Tìm các số nguyên dương x,y thỏa mãn: $2(x+y)+xy=x^2+y^2$.
2) Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a,b,c thỏa mãn: $a^2+b^2>5.c^2$. CMR: $c<a; c<b$.
4. Cho tam giác ABC cân ở A. Một đường tròn (O) có tâm O nằm trong tam giác, tiếp xúc vs AB,AC lần lượt là X,Y và cắt BC tại 2 điểm, một trong 2 điểm này kí hiệu là Z. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên AZ. CMR:
1) Tứ giác HXBZ, HYCZ nội tiếp.
2) HB, HC theo thứ tự đi qua trung điểm XZ, YZ.
5. Giải phương trình: $\frac{x^2}{(x+2)^2}=3x^2-6x-3$
Chuyển vế. Quy đồng khử mẫu.( $x \neq -2$).
Xong phân tích thành nhân tử. Tìm nghiệm.
p/s: Chắc thế nhỉ?
Community Forum Software by IP.Board
Licensed to: Diễn đàn Toán học