Đến nội dung

sinh vien nội dung

Có 261 mục bởi sinh vien (Tìm giới hạn từ 25-04-2020)



Sắp theo                Sắp xếp  

#557802 Sự kết hợp giữa tích phân và số phức

Đã gửi bởi sinh vien on 04-05-2015 - 08:08 trong Giải tích

Bài toán. Chứng minh rằng số điểm nguyên trong hình lập phương đóng $-n\leq x,y,z\leq n$ thỏa mãn điều kiện $-s\leq x+y+z\leq s$ bằng $\frac{1}{2\pi }\int_{-\pi }^{\pi }\left ( \frac{sin\frac{2n+1}{2}t}{sin\frac{t}{2}} \right )^{3}\frac{sin\frac{2s+1}{2}t}{sin\frac{t}{2}}dt$ trong đó s, n nguyên

Lời giải. Xét hàm sinh của bài toán

     $G(x)=\left ( \frac{1}{x^{n}}+\frac{1}{x^{n-1}}+...+\frac{1}{x}+1+x+...+x^{n-1}+x^{n} \right )^{3}$

  $=...+a_{-k}x^{-k}+a_{-k+1}x^{-k+1}+...+a_{-1}x^{-1}+a_{0}+a_{1}x+...+a_{k-1}x^{k-1}+a_{k}x^{k}+...$

 Dễ thấy khi đó số các điểm nguyên của hình lập phương đóng thỏa mãn điều kiện $x+y+z=m$ trong đó m nguyên và $-3n\leq m\leq 3n$ chính là hệ số $a_{m}$ trong khai triển trên.

 Do đó 

  Số cần tìm = $a_{-s}+a_{-s+1}+...a_{1}+a_{0}+a_{1}+...+a_{s-1}+a_{s}$

 Để tính tổng này ta chú ý đến một kết quả quen thuộc trong giải tích phức:

                         $\int_{-\pi }^{\pi }e^{ikx}dx=2\pi$ nếu k=0 và bằng 0 trong các trường hợp còn lại.

nên nói chung ta thấy:

$\frac{1}{2\pi }\int_{-\pi }^{\pi }G(e^{it})e^{-kxt}dt=a_{k}$, trong đó$-3n\leq k\leq 3n$

 Để thuận tiện trong trình bày ta sẽ đặt $\zeta =e^{it}$ nên ta được :

         $\frac{1}{2\pi }\int_{-\pi }^{\pi }G(\zeta)\zeta ^{-k}dt=a_{k}$

 Ta có

  $\sum_{i=-s}^{s}a_{i}=\frac{1}{2\pi }\int_{-\pi }^{\pi }G(\zeta)(\sum_{i=-s}^{s}\zeta ^{i})dt$

  Không quá khó khăn để chứng minh đẳng thức sau:

                 $\sum_{i=-m}^{m}\zeta ^{i}=\frac{\zeta ^{-\frac{2m+1}{2}}-\zeta ^{-\frac{2m+1}{2}}}{\zeta ^{-\frac{1}{2}}-\zeta ^{\frac{1}{2}}}=\frac{sin\frac{2m+1}{2}t}{sin\frac{t}{2}}$   ( chú ý ta có: $\zeta =e^{it}$

nên $\sum_{i=-s}^{s}a_{i}=\frac{1}{2\pi }\int_{-\pi }^{\pi }\left ( \frac{sin\frac{2n+1}{2}t}{sin\frac{t}{2}} \right )^{3}\frac{sin\frac{2s+1}{2}t}{sin\frac{t}{2}}dt$ (đpcm)




#555995 Khai triển Fourier bằng lượng giác và số phức

Đã gửi bởi sinh vien on 24-04-2015 - 10:23 trong Giải tích

Bài toán. Tìm khai triển Fourier của hàm $f(x)=(\frac{sinnx}{sinx})^{2}$

Lời giải. Từ công thức Euler: $e^{ix}=cosx+isinx$ và đằng thức sau:

    $\sum_{k=1}^{n}e^{2ikx}=\frac{e^{2i(n+1)x}-1}{e^{2ix}-1}$  ( chứng minh khá đơn giản nên mình không đưa ra ở đây )

Tách lấy phần thực và phần ảo ta thu được hai hệ thức quan trọng sau :

$cos2x+cos4x+...+cos2nx=\frac{sinnxcos(n+1)x}{sinx}$

$sin2x+sin4x+...+sin2nx=\frac{sinnxsin(n+1)x}{sinx}$

 Ta viết lại hàm $f(x)$ lai dưới dạng 

 $(\frac{sinnx}{sinx})^{2}=\left ( \frac{sinnxsin(n+1)x}{sinx} \right )^{2}+\left ( \frac{sinnxcos(n+1)x}{sinx} \right )^{2}$.

 Thay kết quả thu được vào và chú ý đến hằng đẳng thức Lagrange: 

$\left ( x_{1}+x_{2}+...x_{n} \right )^{2}=\sum_{i=1}^{n}x^{2}_{i}+2\sum_{1\leqslant k< l\leqslant n}x_{k}x_{l}$, ta thu được  :

$f(x)=n+2\sum_{1\leq k< l\leq n}(sin2kxsin2lx+cos2kxcos2lx)$

 

$=n+2\sum_{1\leq l< k\leq n}cos2(k-l)x$

$=n+2\sum_{m=1}^{n-1}(n-m)cos2mx$.

 Do đó ta có khai triển Fourier

    $\left ( \frac{sinnx}{sinx} \right )^{2}=n+2\sum_{m=1}^{n-1}(n-m)cos2mx$.

 Lưu ý ở các bước cuối bạn cần một chút kiến thức tổ hợp nhỏ.




#555864 Chứng minh tích phân bằng tổ hợp

Đã gửi bởi sinh vien on 23-04-2015 - 19:37 trong Giải tích

Bài toán.(Putnam ? ) Hỏi với giá trị của n như thế nào thì tích phân

    $I=\int_{0}^{2\pi }cosxcos2x...cosnxdx$ có giá trị khác không ? , 

Lời giải .

Áp dụng định lí Morvie : $e^{ix}=cosx+isinx$ ta dễ dàng suy ra $cosx=\frac{1}{2}(e^{ix}+e^{-ix})$ thay vào biểu thức của $I$ ta thấy

$I=\frac{1}{2^{n}}\int_{0}^{2\pi }(e^{ix}+e^{-ix})(e^{2ix}+e^{-2ix})...(e^{nix}+e^{-nix})dx=\frac{1}{2^{n}}\int_{0}^{2\pi }\sum_{\varepsilon _{1},\varepsilon _{2}...\varepsilon _{n}=\pm 1}e^{(\varepsilon _{1}+2\varepsilon _{2}+...n\varepsilon _{n})ix}dx$=

  $\frac{1}{2^{n}}\sum_{\varepsilon _{1},...\varepsilon _{n}=\pm 1}\int_{0}^{2\pi }e^{(\epsilon _{1}+2\varepsilon _{2}+...+n\varepsilon _{n})ix}dx$

  Ta có :   $\int_{0}^{2\pi }e^{mix}dx=2\pi$ nếu $m=0$ và bằng 0 trong trường hợp $m\neq 0$. 

Do đó: $I=\frac{\pi}{2^{n-1}}S(n)$

trong đó $S(n)$ là số cách chọn các dấu +, -  sao cho $\pm 1\pm 2\pm...\pm n=0$.(Do n=0 hiển nhiên làm cho tích phân ban đầu khác không nên ở đây ta chỉ xét các giá trị $n\geq 1$ )

    Bài toán của ta trở thành tìm n sao cho $S(n)\neq 0$.    

Ta xét các trường hợp của n

 Nếu $n=4k$ thì từ đẳng thức : $(1-2-3+4)+(5-6-7+8)+...+((4k-3)-(4k-2)-(4k-1)+4k)=0$ ta suy ra $S(n)\neq 0$  

Nếu n=4k+3  thì từ đẳng thức: $(1+2-3)+(4-5-6+7)+...+((4k)-(4k+1)-(4k+2)+(4k+3))=0$ ta cũng suy ra $S(n)\neq 0$

Nếu n=4k+1 hoặc 4k+2:

   $\varepsilon _{1}+2\varepsilon _{2}+...+n\varepsilon _{n}\equiv 1+2+...+n=\frac{n(n+1)}{2}\not\equiv 0 mod2$  , trong đó $\varepsilon _{1},...\varepsilon _{n}=\pm 1$ nên $S(n)=0$

  Từ khảo sát trên ta dễ thấy giá trị cần tìm là n=4k , n=4k+3 , trong đó k là số tự nhiên nào đó

 

  




#555596 Tính tích phân dựa vào phương trình vi phân

Đã gửi bởi sinh vien on 22-04-2015 - 09:20 trong Giải tích

Bài toán .Tính tích phân :

                       $\int_{0}^{\infty }e^{-\frac{t^{2}}{2}}cos\frac{x^{2}}{2t^{2}}dt$

Lời giải:

Ta thấy hàm 

  $y(x)=\int_{0}^{\infty }e^{-\frac{t^{2}}{2}}cos\frac{x^{2}}{2t^{2}}dt$ thỏa mãn phương trình vi phân

$y^{(iv)}+y=0$. Thật vậy:

$y^{'}=\int_{0}^{\infty }e^{-\frac{t^{2}}{2}}sin\frac{x^{2}}{2t^{2}}\frac{-x}{t^{2}}dt=-\int_{0}^{\infty }e^{-\frac{x^{2}}{2u^{2}}}sin\frac{u^{2}}{2}du$

và $y^{''}=-\int_{0}^{\infty }e^{-\frac{x^{2}}{2u^{2}}}sin\frac{u^{2}}{2}\frac{-x}{u^{2}}du=\int_{0}^{\infty }e^{-\frac{t^{2}}{2}}sin\frac{x^{2}}{2t^{2}}dt$

 tiếp tục quá trình tính toán này ta sẽ thu được

   $y^{(iv)}=-\int_{0}^{\infty }e^{-\frac{t^{2}}{2}}cos\frac{x^{2}}{2t^{2}}dt$

các kết quả trên chứng minh nhận định của ta.

   Dựa vào lý thuyết tổng quát về phương trình vi phân tuyến tính hệ số hằng ta thấy, nghiệm tổng quát của phương trình vi phân đã dẫn là :

 $y(x)=e^{\frac{x}{\sqrt{2}}}(C_{1}cos\frac{x}{\sqrt{2}}+C_{2}sin\frac{x}{\sqrt{2}})+e^{-\frac{x}{\sqrt{2}}}(C_{3}cos\frac{x}{\sqrt{2}}+C_{4}sin\frac{x}{\sqrt{2}})$

  Để tính tích phân ở đầu bài ta đi tìm một nghiệm riêng của phương trình vi phân thỏa mãn $y(0)=\int_{0}^{\infty }e^{-\frac{t^{2}}{2}}dt=\sqrt{\frac{\pi }{2}}$ ( tích phân dạng Gauss) , $y^{'}(0)=-\int_{0}^{\infty }sin\frac{u^{2}}{2}du=-\frac{\sqrt{\pi }}{2}$ ( tích phân  dạng  Fresenel ),$y^{''}(0)=0$ và $y^{'''}(0)=\int_{0}^{\infty }cos\frac{u^{2}}{2}du=\frac{\sqrt{\pi }}{2}.$. Dựa vào các điều kiện ban đầu này ta dễ dàng tính được: $C_{1}=C_{2}=C_{3}=0$ và $C_{4}=\sqrt{\frac{\pi }{2}}$

 Do vậy ta thấy : 

                                $\int_{0}^{\infty }e^{-\frac{t^{2}}{2}}cos\frac{x^{2}}{2t^{2}}dt=\sqrt{\frac{\pi }{2}}e^{-\frac{x}{\sqrt{2}}}cos\frac{x}{\sqrt{2}}$

    Ví dụ trên tương đối đơn giản và là một hình dung cụ thể cho thủ thuật tính tích phân thông qua phương trình vi phân




#555385 Sử dụng các công cụ đại số hiện đại giải quyết các bài toán tổ hợp

Đã gửi bởi sinh vien on 21-04-2015 - 09:46 trong Thảo luận về các kì thi, các kì kiểm tra Toán sinh viên

                           Chuyên đề này sẽ luôn được bổ sung mong các bạn ủng hộ

Bài toán 1 (PUTNAM 2005 ) Cho $S_{n}$ là tập các hoán vị của tập hợp $\left \{ 1,2,... n\right \}.$. Xét  $\pi \in S_{n}$ , đặt $\sigma (\pi )=1$ nếu $\pi$ là hoán vị chẵn và $\sigma (\pi )=-1$ nếu$\pi$ là hoán vị lẻ. Gọi $\nu (\pi )$ là số các điểm bất động của hoán vị $\pi$.

 Chứng minh đẳng thức :

                                                             $\sum_{\pi \in S_{n}}^{} \therefore \frac{\sigma (\pi )}{\nu (\pi )+1}=(-1)^{n+1}\frac{n}{n+1}$

Lời giải 

  Đặt $I$ là ma trận đơn vị cấp n , $J_{x}$ là ma trận có các phần tử trên đường chéo chính bằng $x$ và các phần tử còn lại bằng 1. Khi đó

                          $J_{x}=\begin{bmatrix} x & 1 & ... &1 \\ 1& x &... &1 \\... & ... &... & ...\\1 & 1 & ... &x \end{bmatrix}$

 Ta có thể dễ dàng tính được định thức của ma trận này $detJ_{x}=(x+n-1)(x-1)^{n-1}$ ( có thể tìm thấy trong nhiều tài liệu hiện nó nên không nêu ra ở đây)

  Mặc khác, chúng ta có thể tính tổng này theo tổng các hoán vị :

                       $detJ_{x}=\sum_{\pi \in S_{n}}sgn(\pi )x^{\upsilon (\pi )}$

 Lấy tích phân từ 0 tới 1 ( có sử dụng đến phép đổi biến $y=1-x$ ta thu được

  $\sum_{\pi \in S_{n}}\frac{sgn(\pi )}{\upsilon(\pi )+1}=\int_{0}^{1}(x+n-1)(x-1)^{n-1}dx=\int_{0}^{1}(-1)^{n+1}(n-y)y^{n-1}dy=(-1)^{n+1}\frac{n}{n+1}$

 Chú ý $\sigma (\pi )$ trong định nghĩa của bài toán chính là định nghĩa về dấu của phép thế nên ta có được đpcm




#555380 tuyển chọn các bài toán tính định thức

Đã gửi bởi sinh vien on 21-04-2015 - 08:53 trong Đại số tuyến tính, Hình học giải tích

Sau đây là một số bài toán tính định thức theo các hướng độc đáo đã được sau trên các cuộc thi danh tiếng  (đề mục này sẽ được bổ sung dần dần )

   

Bài toán 1. (PUTNAM 2014)  Cho A là ma trận $n\times n$ trong đó phần tử ở hàng thứ i cột thứ j được cho bởi $\frac{1}{min(i,j)}$ với $1\leqslant i,j\leqslant n$ . Tính định thức của ma trận A

Lời giải. Từ điều kiện ở đầu ta thấy 

           A=$\begin{bmatrix} 1 & 1 &1 ...& 1& \\ 1& \frac{1}{2} &\frac{1}{2} ...& \frac{1}{2}& \\ 1 & \frac{1}{2}&\frac{1}{3} ...&\frac{1}{3} & \\1 &\frac{1}{2}&\frac{1}{3}...& \frac{1}{4}\\ ... & ... & ... &... \\ 1 & \frac{1}{2}&\frac{1}{3} ... & \frac{1}{n} & \end{bmatrix}$

   Để giải bài toán này ta sẽ áp dụng khai triển Laplace  cho hàng thứ n . Chú ý khi đó ma trận con thu được khi xóa hàng thứ n có dạng 

         \begin{bmatrix} 1 & 1& 1 & ... &1& 1\\1 & \frac{1}{2}&\frac{1}{2} & ...& \frac{1}{2} & \frac{1}{2}\\ ... & ... &... & ...&... & ...\\1 & \frac{1}{2}&\frac{1}{3} &..& \frac{1}{n-1} &\frac{1}{n-1} \end{bmatrix}$

Khi đó cột thứ n và cột thứ n-1 trùng nhau nên ma trận con chứa cả hai cột n và n-1 có định thức bằng 0 . Từ đó ta thấy

        $\begin{vmatrix} 1& 1 & 1 & ... &1 \\1 & \frac{1}{2} & \frac{1}{2} &... & \frac{1}{2}\\ 1& \frac{1}{2}&\frac{1}{2} &... &\frac{1}{2} \\ ...& ... &... & ... &... \\ 1& \frac{1}{2} &\frac{1}{3} & ... &\frac{1}{n} \end{vmatrix}=-\frac{1}{n-1}\begin{vmatrix} 1 & 1 & ... &1 \\ 1 & \frac{1}{2} &... &\frac{1}{2} \\... & ...& ... & ...\\ 1 & \frac{1}{2}&... &\frac{1}{n-1} \end{vmatrix}+\frac{1}{n}\begin{vmatrix} 1 & 1 & ... & 1\\1 & \frac{1}{2} & ... & \frac{1}{2}\\ ... &\... & ... &... \\ 1 & \frac{1}{2} &... &\frac{1}{n-1} \end{vmatrix}$

    Nếu đặt $D_{n}=det(A)$ trong đó A có cấp n thì $D_{n}=\left ( \frac{1}{n} -\frac{1}{n-1}\right ) D_{n}=\frac{-1}{n(n-1)}D_{n-1}$

    Sử dụng hệ thức truy hồi này và chú ý $D_{1}=1$ ta được

$D_{n}=\frac{-1}{n(n-1)}\frac{-1}{(n-1)(n-2)}...\frac{-1}{3.2}\frac{-1}{2.1}=\frac{(-1)^{n+1}}{n!(n-1)!}$

   Bài toán 2 (ĐHBK -2013) .Cho $x_{i},y_{i},1\leq i\leq n$ là các số phức với $x_{i}y_{j}$$\neq 1$ với mọi cặp $x_{i},y_{j}$.

  Tính định thức của ma trận $M=(m_{ij})_{n\times n}$ tróng đó $m_{ij}=\frac{1}{1-x_{i}y_{j}}$

lời giải. Để cho thuận tiện ta quy ước $D_{y_{1}y_{2}...y_{n}}^{x_{1}x_{2}...x_{n}}=det(M)$. Ta thấy

 n=2 : $D_{y_{1}y_{2}}^{x_{1}x_{2}}=\begin{vmatrix} \frac{1}{1-x_{1}y_{1}} &\frac{1}{1-x_{1}y_{2}} \\ \frac{1}{1-x_{2}y_{1}} &\frac{1}{1-x_{2}y_{2}} \end{vmatrix}=\frac{(x_{1}-x_{2})(y_{1}-y_{2})}{(1-x_{1}y_{1})(1-x_{1}y_{2})(1-x_{2}y_{1})(1-x_{2}y_{2})}$  ( tính toán tương đối đơn giản nên mình không nêu ra cụ thể )

Ta có thể tính trực tiếp thêm một số giá trị của n . Dự đoán :

$D_{y_{1}...y_{n}}^{x_{1}...x_{n}}=\frac{\prod_{1\leqslant i< j\leqslant n}(x_{i}-x_{j})(y_{i}-y_{j})}{\prod_{1\leq i,j\leq n}(1-x_{i}y_{j})}$. Ta sẽ chứng minh quy nạp công thức này.

   Áp dụng khai triển Laplace cho cột thứ nhất ta được

$D_{y_{1}..y_{n+1}}^{x_{1}...y_{n+1}}=\sum_{i=1}^{n+1}(-1)^{i+1}\frac{1}{1-x_{i}y_{1}}D_{y_{2}...y_{n+1}}^{x_{1}...x_{i-1}x_{i+1}...x_{n+1}}$

$=\sum_{i=1}^{n+1}(-1)^{i-1}\frac{1}{1-x_{i}y_{1}}\frac{\prod_{1\leq k< l\leq n+1,k,l\neq i}(x_{k}-x_{l})\prod_{2\leq k< l\leq n+1}(y_{k}-y_{l})}{\prod_{1\leq k\leqslant n+1,k\neq i,2\leq l\leqslant n+1}(1-x_{k}y _{l})}$

$\sum_{i=1}^{n+1}(-1)^{i-1}\prod_{k=1,k\neq i}^{n+1}(1-x_{k}y_{1})\frac{\prod_{1\leqslant k< l\leq n+1}(x_{k}-x_{l})\prod_{k=2}^{n+1}(1-x_{i}y_{k})\prod_{2\leq k< l\leq n+1}(y_{k}-y_{l})}{\prod_{k=1}^{i-1}(x_{k}-x_{i})\prod_{k=i+1}^{n+1}(x_{i}-x_{k})\prod_{1\leqslant k,l\leqslant n+1}(1-x_{k}y_{l})}$

$=\left ( \sum_{i=1}^{n+1}\prod_{k=2}^{n+1}(1-x_{i}y_{k})\prod_{k=1,k\neq i}^{n+1} \frac{1-x_{k}y_{1}}{x_{i}-x_{k}}\right )\frac{\prod_{1\leq k< l\leq n+1}(x_{k}-x_{l})\prod_{2\leq k< l\leq n+1}(y_{k}-y_{l})}{\prod_{1\leqslant k,l\leq n+1}(1-x_{k}y_{l})}$

 Đặt $P(x)=\prod_{k=2}^{n+1}(1-xy_{k})$ thì $P(x)$ là một đa thức bậc n và $P(x_{i})=\prod_{k=2}^{n+1}(1-x_{i}y_{k}),i=1,2,..n+1$ . Áp dụng công thức Lagrange ta được:

  $P(x)=\sum_{i=1}^{n+1}\prod_{k=2}^{n+1}(1-x_{i}y_{k})\prod_{k=1,k\neq i}^{n+1}\frac{x-x_{k}}{x_{i}-x_{k}}$

 Thay $x=\frac{1}{y_{1}}$ , nhân hai vế cho $y_{1}^{n}$ ta được

      $\prod_{k=2}^{n+1}(y_{1}-y_{k})=\sum_{i=1}^{n+1}\prod_{k=2}^{n+1}(1-x_{i}y_{k})\prod_{k=1,k\neq i}^{n+1}\frac{1-x_{k}y_{1}}{x_{i}-x_{k}}$.

  Từ đây ta dễ dàng thu được kết quả mong muốn.




#555192 Tài liệu đề thi thạc sĩ của Rumani

Đã gửi bởi sinh vien on 20-04-2015 - 09:02 trong Tài liệu, chuyên đề Toán cao cấp

 Sau hai bộ '' full' nam và ' baltic way ' thì đây là bộ tài liệu khó và còn bị ít mong các bạn thông cảm

   lần 2File gửi kèm  solutions2009.pdf   99.41K   169 Số lần tải

  lân 4 ngày 1File gửi kèm  Sols2011D1.pdf   62.76K   110 Số lần tải ngày 2 File gửi kèm  Sols2011D2.pdf   99.56K   101 Số lần tải

lần 5 ngày 1 File gửi kèm  Solutions2012-1.pdf   60.69K   97 Số lần tải ngày 2File gửi kèm  Solutions2012-2.pdf   67.87K   100 Số lần tải

lần 6 ngày 1File gửi kèm  Solutions2013-1.pdf   188.4K   201 Số lần tải ngày 2 File gửi kèm  Solutions2013-2.pdf   183.82K   115 Số lần tải

lân 7 ngày 1File gửi kèm  Solutions_RMM2015-1.pdf   166.11K   93 Số lần tải ngày 2 File gửi kèm  Solutions_RMM2015-2.pdf   173.35K   96 Số lần tải

  Nếu có bạn nào có các lần thi bị khuyết xin hãy chia sẻ ở đây nhé !




#555191 Tuyển tập đề thi Baltic Way

Đã gửi bởi sinh vien on 20-04-2015 - 08:44 trong Tài liệu tham khảo khác

Sau bộ tài liệu putnam đây là một bộ tài liệu dành cho phổ thông tốt :

1990 -File gửi kèm  bw90sol.pdf   61.88K   134 Số lần tải

1991File gửi kèm  bw91sol.pdf   69.69K   152 Số lần tải

1992File gửi kèm  bw92sol.pdf   73.12K   135 Số lần tải

1993File gửi kèm  bw93sol.pdf   80.08K   153 Số lần tải

1994File gửi kèm  bw94sol.pdf   87.38K   125 Số lần tải

1995File gửi kèm  bw95sol.pdf   73.61K   145 Số lần tải

1996File gửi kèm  bw96sol.pdf   81.36K   109 Số lần tải

1997File gửi kèm  bw97sol.pdf   123.31K   103 Số lần tải

1998File gửi kèm  bw98sol.pdf   121.46K   108 Số lần tải

1999File gửi kèm  bw99sol.pdf   124.71K   108 Số lần tải

2000File gửi kèm  bw00sol.pdf   102.75K   104 Số lần tải

2001File gửi kèm  bw01sol.pdf   95.83K   114 Số lần tải

2002File gửi kèm  bw02sol.pdf   121.4K   120 Số lần tải

2003File gửi kèm  bw03sol.pdf   157.74K   149 Số lần tải

2004File gửi kèm  bw04sol.pdf   140.7K   109 Số lần tải

2005File gửi kèm  bw05sol.pdf   144.51K   164 Số lần tải

2006File gửi kèm  bw06sol.pdf   145.27K   101 Số lần tải

2007File gửi kèm  bw07sol.pdf   207.33K   104 Số lần tải

2008File gửi kèm  bw08sol.pdf   159.89K   105 Số lần tải

2009File gửi kèm  bw09pb.pdf   49.85K   116 Số lần tải (năm này không thấy có lời giải cụ thể các bạn có thể tham khảo trên trang '' art problem solving'' các lời giải của từng bài )

2010File gửi kèm  bw10sol.pdf   224.59K   155 Số lần tải

2011File gửi kèm  bw11sol.pdf   352.37K   137 Số lần tải

2012File gửi kèm  bw12sol.pdf   204.93K   255 Số lần tải

2013File gửi kèm  PROBSOLS.pdf   1.29MB   237 Số lần tải

     Mong rằng với số lượng tài liệu ít ỏi này sẽ giúp ít cho nhiều bạn




#555030 Tài liệu gồm 4 tập sách của Ramanujan

Đã gửi bởi sinh vien on 19-04-2015 - 12:05 trong Tài liệu, chuyên đề Toán cao cấp

Đây là một bộ tài liệu rất hữu ích cho những ai đam mê giải tích

Quyển 1 File gửi kèm  Ramanujan's Notebooks I.pdf   12.41MB   971 Số lần tải

Quyển 2 File gửi kèm  Ramanujan's Notebooks II.pdf   13.64MB   406 Số lần tải

Quyển 3 File gửi kèm  Ramanujan's Notebooks III.pdf   20.03MB   405 Số lần tải 

Quyển 4 File gửi kèm  Ramanujan's Notebooks IV.pdf   10.63MB   335 Số lần tải

 còn đây là  cuốn sách lý thuyết số - giải tích tổng hợp cô động các thành tựu của ramanujan

 File gửi kèm  Bruce C. Berndt - Number Theory in the Spirit of Ramanujan - AMS - 201p.pdf   14.02MB   501 Số lần tải




#554984 Tuyển tập đề thi putnam full

Đã gửi bởi sinh vien on 19-04-2015 - 08:35 trong Thảo luận về các kì thi, các kì kiểm tra Toán sinh viên

Không có bạn ơi . Tài liệu này chỉ có bản tiếng anh à !




#554976 Tuyển tập đề thi putnam full

Đã gửi bởi sinh vien on 19-04-2015 - 08:10 trong Thảo luận về các kì thi, các kì kiểm tra Toán sinh viên

Đây là tài liệu sưu tầm của mình ( các bài toán đều có lời giải hết) :

putnam 1938 1964

File gửi kèm  Putnam 1938-1964 (2) (1).pdf   30.4MB   283 Số lần tải

putnam 1965 1984File gửi kèm  Putnam 1965-1984.pdf   8.12MB   644 Số lần tải

putnam 1985 2000 File gửi kèm  Putnam1985-2000.pdf   2.06MB   253 Số lần tải

putnam 2001 bài toán File gửi kèm  2001.pdf   77.83K   236 Số lần tải lời giảiFile gửi kèm  2001s.pdf   112.51K   373 Số lần tải

putnam 2002  bài toánFile gửi kèm  Undergraduate_Competitions-Putnam-2002-23.pdf   141.34K   268 Số lần tải lời giải File gửi kèm  2002s.pdf   101.25K   216 Số lần tải

putnam 2003  bài toán File gửi kèm  Undergraduate_Competitions-Putnam-2003-23.pdf   129.57K   233 Số lần tải lời giảiFile gửi kèm  2003s.pdf   87.94K   401 Số lần tảiFile gửi kèm  2003s.pdf   87.94K   401 Số lần tải

putnam 2004 bài toán File gửi kèm  Undergraduate_Competitions-Putnam-2004-23.pdf   149.68K   195 Số lần tải lờ giảiFile gửi kèm  2004s.pdf   71.13K   186 Số lần tải

putnam 2005 bài toán File gửi kèm  Undergraduate_Competitions-Putnam-2005-23.pdf   142.35K   245 Số lần tảiFile gửi kèm  Undergraduate_Competitions-Putnam-2003-23.pdf   129.57K   233 Số lần tải lời giải

putnam 2006 File gửi kèm  2006.pdf   208K   540 Số lần tải

putnam 2007 bài toán File gửi kèm  Undergraduate_Competitions-Putnam-2007-23.pdf   137.65K   243 Số lần tải lời giải File gửi kèm  2007s.pdf   81.36K   261 Số lần tải

putnam 2008  bài toán File gửi kèm  Undergraduate_Competitions-Putnam-2008-23.pdf   130.43K   227 Số lần tải lời giải

 File gửi kèm  Putnam_2008 (1).pdf   141.76K   555 Số lần tải

putnam 2009 bài toán File gửi kèm  Undergraduate_Competitions-Putnam-2009-23.pdf   132.36K   227 Số lần tải lời giảiFile gửi kèm  Putnam_2009.pdf   200.84K   862 Số lần tải

putnam 2010 bài  toán File gửi kèm  Undergraduate_Competitions-Putnam-2010-23.pdf   142.71K   223 Số lần tải lời giải 

putnam 2011 bài toán File gửi kèm  Undergraduate_Competitions-Putnam-2011-23.pdf   141.02K   256 Số lần tải lời giải

File gửi kèm  2011s.pdf   76.89K   216 Số lần tải

putnam 2012File gửi kèm  sol2012.pdf   87.86K   207 Số lần tải

putnam 2013File gửi kèm  sol2013.pdf   228.77K   216 Số lần tải

putnam 2014 bài toán File gửi kèm  4319.pdf   117.51K   347 Số lần tải lời giải File gửi kèm  putnam2014.pdf   150.09K   324 Số lần tải

 Mong rằng đây sẽ là bộ tài liêu hữu ích cho đông đảo mọi người

File gửi kèm