2.Tôi có thể giới thiệu về bản thân mình được chứ May I introduce myself
3.Tôi là Lilin, tôi đến từ Trung Quốc My name is Lilin, I’m from China.
4.Claire đang nói This is Clairespeaking
5.Tôi là nhân viên bán hàng của công ty. I’m thesales repsof the company.
6.Tôi là thư ký của ôngJackson, tôi đang gọi điện từ Trung tâm Thương mại Quốc tế. I’m Jackson’s secrectary; I’m calling fromInternational Trade Center.
7.Chào ông! Tôi là người phụ trách bán hàng ở Bắc Kinh How do you do! I am in charge for the sales in Beijing
8.Đây là giám đốc bán hàng của chúng tôi, ông Wang. This is our salemanager, Mr. Wang.
9.Xin cho tôi được hân hạnh giới thiệu giám đốc Wang với mọi người? May I introduce Mr. Wang, the director?
10.Chi phép tôi được giới thiệu các đồng nghiệp với ông. Let me introduce my colleages to you.
I would like to briefly introduce our product line to you
Bây giờ tôi muốn giới thiệu qua về các mặt hàng của chúng tôi
Our company was set up in 1980
Công ty chúng tôi được thành lập vào năm 1980
There are four hundred workers in our factory
Nhà máy chúng tôi có 400 công nhân
At present we have a turnover of about $100 million
Hiện tại doanh thu của chúng tôi đạt khoảng 100 triệu đô la
The headquarters is in VietNam
Trụ sở chính ở Việt Nam
One branch is located in Laos, the other one is in Cambodia.
Một chi nhánh được đặt tại Lào, một chi nhánh khác ở Campuchia
Our major product is handicrafts
Sản phẩm chính của chúng tôi là đồ thủ công mỹ nghệ
The building right behind me is our company’s factory
Tòa nhà ngay phía sau là nhà máy của công ty chúng tôi
We follow the strictest quality control standards.
Chúng tôi áp dụng nghiêm ngặt tiêu chuẩn chất lượng
We are the first company certified with ISO 9001 in this country
Chúng tôi là công ty đầu tiên được chứng nhận tiêu chuẩn ISO 9001 trong ngành này
Now we are the third largest toy producer in the world
Hiện tại chúng tôi là nhà sản xuất đồ chơi lớn thứ 3 trên thế giới
Our market share is around 17%
Thị phần của chúng tôi chiếm khoảng 17%
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
Hội thoại 1
A: When was your company set up?
Công ty các anh được thánh lập khi nào?
B: Our company was set in 2005
Công ty của chúng tôi được thành lập vào năm 2005
A: Excuse me, may I know what your annual revenue is?
Xin lỗi, tôi có thể biết doanh thu hàng năm của công ty anh là bao nhiêu được không?
B: At present we have a turnover of about $100 million
Hiện tại doanh thu của chúng tôi đạt khoảng 100 triệu đôla
A: Where is your headquarter? Do you have any branches?
Trụ sở chính của công ty các anh ở đâu? Các anh có chi nhánh công ty không?
B: The headquarter is in Hanoi. One branch is located in Hai Phong, the other one is is Quang Ninh
Trụ sở chính của chúng tôi ở Hà Nội. Một chi nhánh được đặt ở Hải Phòng, một chi nhánh khác ở Quảng Ninh
Hội thoại 2
A: Ladies and gentlemen, the building right behind me is our company’s factory.
Thưa quý vị, tòa nhà ngay phía sau tôi là nhà máy của công ty chúng tôi
B: We should like to have a factory tour. Could you take us to have a look?
Chúng tôi muốn tham quan nhà máy. Anh có thể đưa chúng tôi đi được không?
A: OK! Just follow me!
Vâng! Xin mời quý vị theo tôi!
B: How many shifts are there in this factory?
Nhà máy làm việc mấy ca?
A: In total, there are three shifts
Tất cả là 3 ca
B: How is your company’s quality control management?
Việc quản lý chất lượng của công ty anh thế nào?
A: We follow the strictest quality control standards, meanwhile, we are the first company certified with ISO 9001 in this industry.
Chúng tôi áp dụng nghiêm ngặt tiêu chuẩn quản lý chất lượng, so với các công ty cùng ngành thì chúng tôi là công ty đầu tiên được chứng nhận tiêu chuẩn ISO 9001 về công nghệ.
Hội thoại 3
A: Now I would like to briefly introduce our product line to you. The main line is toys. And now we are one of the largest toy producer in the world
Bây giờ tôi muốn giới thiệu qua về các mặt hàng của chúng tôi. Mặt hàng chính là đồ chơi. Và hiện tại chúng tôi là 1 trong những nhà sản xuất đồ chơi lớn nhất trên thế giới
B:Exucse me, I have a question. May I know what is your market share in the world?
Xin lỗi, tôi có 1 câu hỏi.Tôi có thể biết thị phần của các anh trên thế giới là bao nhiêu được không?
A: Our market share is around 17%
Thị phần của chúng tôi chiếm khoảng 17%
B: Have you ever thought of expanding your line to other toy products?
Anh đã nghĩ đến việc mở rộng sản phẩm sang các dòng đồ chơi khác chưa?
I would like to look a room for the next three years
Tôi muốn đặt một phòng cho 3 ngày tới
I need room for tonight
Tôi cần phòng vào tối nay
Do you have a cheap room?
Có phòng giá rẻ không?
I want a quiet room
Tôi muốn có phòng yên tĩnh
I’d like a single room with shower
Tôi muốn một phòng đơn có vòi tắm hoa sen
Is the room well equipped?
Phòng được trang bị đầy đủ chứ?
Are there any beds vacant?
Còn giường nào trống không?
Can I reserve a three-room suite from December 20th till the 25th ?
Có thể cho tôi đặt trước một dãy 3 phòng liền nhau từ ngày 20 đến ngày 25 tháng 12 không?
How much is the room?
Gía phòng bao nhiêu?
Does the price include breakfast?
Gía phòng có gồm cả ăn sáng không?
I’m sorry, we’ve heavily booked for that week
Xin lỗi, quả thực tuần đó đã có quá nhiều đơn đặt phòng trước ở chỗ chúng ta rồi
What if have something to be sent to the laundry?
Nếu tôi có quần áo cần chuyển tới phòng giặt thì phải làm thế nào?
Do you want a single or double room?
Anh muốn phòng đơn hay phòng đôi?
What kind of room would you like?
Chị muốn loại phòng nào?
How long do you intend to stay?
Anh định ở đây bao lâu?
Do you have any preference?
Anh có yêu cầu đặc biệt gì không?
Let me repeat your reservation?
Để tôi nhắc lại yêu cầu đặt phòng của ông nhé
All our rooms are fully occupied
Tất cả mọi phòng trọ đều có người đặt hết rồi
We’ll hold your rooms for you until 9 p.m
Chúng tôi giữ phòng cho ông đến 9 giờ tối nhé
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
Hội thoại 1
A: May I help you, sir?
Tôi có thể giúp gì cho ông không?
B: Yes, please. I’d like to book a room. Do you have a room available?
Vâng. Tôi muốn đặt trước 1 phòng. Chỗ anh còn phòng trống không?
A: Of course. What type of room do you want?
Có chứ. Ông muốn phòng như thế nào?
B: A single room, please
Tôi muốn đặt 1 phòng đơn
A: I’m sorry, sir. We don’t have single rooms in our hotel. What we have are standard suites.
Xin lỗi ông. Khách sạn chúng tôi không có phòng đơn, chúng tôi chỉ còn phòng chất lượng cao thôi
B: All right. I’ll take one.
Cũng được. Tôi sẽ thuê 1 phòng
A: Thank you, sir.
Cảm ơn ông.
B: What’s the room rate?
Tiền phòng là bao nhiêu?
A: Seven hundred thousand a day with free breakfast
700.000 đồng 1 ngày và được miễn phí bữa sáng
Hội thoại 2
A: Is this Cong Doan Hotel?
Đây là khách sạn Công Đoàn phải không ạ?
B: Yes, sir. What can I do for you?
Vâng, thưa ông. Tôi có thể giúp được gì cho ông không ạ?
A: My name is Son. I’d like to make a reservation. Is there a room with a view of the beach available?
Tên tôi là Sơn. Tôi muốn đặt phòng trước. Chỗ anh còn phòng có thể nhìn ra biển không?
B: Yes, there is a vacant room with a beautiful view of the sea.
Có, chúng tôi còn 1 phòng có thể nhìn ra cảnh đẹp tuyệt vời của biển.
A: Perfect. I’ll check in tomorrow morning.
Tốt quá. Sáng mai tôi sẽ đến đăng ký nhận phòng
B: That’s alright. Thank you, sir
Vâng, cảm ơn ông.
Hội thoại 3
A: Good morning. Room Reservation, may I help you?
Alô! Dịch vụ đặt phòng xin nghe, tôi có thể giúp ông việc gì?
B: Yes, this is Bao from Ho Chi Minh City. I‘d like to book a single room for May 15th.
Vâng, tôi là Bảo gọi đến từ thành phố phố Hồ Chí Minh. Tôi muốn đặt phòng đơn vào ngày 15 tháng 5
A: For how many nights?
Ông ở mấy đêm ạ?
B: Just one night is fine.
Chỉ 1 đêm thôi
A: May I also have your airline and flight number, please?
Tôi có thể biết số chuyến bay và hang hàng không của ông được không?
B: Vietnam Airlines, the flight number is 442 departing from Ho Chi Minh City on May 15th , arriving in Hanoi on the same day
Hãng hàng không Việt Nam Airlines, chuyến bay số 442 khởi hành từ thành phố Hồ Chí Minh vào ngày 15 tháng 5 , và tới Hà Nội cùng ngày.
A: How can we contact you?
Chúng tôi có thể liên lạc với ông bằng cách nào?
B: Well, my phone number here is 0982451208
À, số điện thoại của tôi là 0982451208
A: OK. We booked a single room on May on 15th for you. If you want to cancel it, please call us 24 hours before in advance, otherwise we’ll charge the room to your credit care
Vâng. Chúng tôi đã đặt 1 phòng đơn cho ông vào ngày 15 tháng 5. Nếu ông muốn hủy bỏ việc đặt phòng, ông hãy gọi cho chúng tôi trước 24 giờ nhé, nếu không chúng tôi sẽ tính giá phòng qua thẻ tín dụng của ông đấy
Can you tell me where I can catch the number 08 bus, please?
Làm ơn chỉ cho tôi chỗ bắt xe buýt số 08
Can you let me know where to get off?
Anh có thể cho tôi biết điểm dừng xe được không?
How often do the buses run?
Xe buýt bao lâu có 1 chuyến?
How many stops before Hoan Kiem Lake?
Còn bao nhiêu điểm dừng nữa mới đến Hồ Hoàn Kiếm
When does the first bus to the airport run?
Khi nào chuyến xe buýt đầu tiên tới sân bay khởi hành?
Is there where I can catch a bus to the Quan Ngua stadium?
Tôi có thể bắt xe buýt tới sân vận động Quần Ngựa ở đây được không?
Where is the nearest bus stop?
Điểm dừng xe buýt gần đây ở đâu?
Am I right for the station?
Tôi dừng trạm này đúng không.
Does this bus go to the library?
Xe này đến thư viện chứ?
Have you bought the ticket?
Anh đã mua vé chưa?
Could you please show your commuter’s pass?
Làm ơn cho tôi xem vé
Don’t worry, I’ll call you when your stop is coming.
Đừng lo, khi nào đến điểm dừng tôi sẽ bảo chị
The bus runs about every 5 minutes.
Xe buýt chạy 5 phút 1 chuyến
It’s your stop.
Chị xuống đây nhé.
The second stop after this is your position
Sau điểm dừng này là đến điểm chị xuống đấy
Can you tell me the way to the bus-stop?
Anh có thể chỉ cho tôi đường đến bến xe buýt không?
I’m sorry. You have to change the other bus. The bus has a problem
Tôi xin lỗi. Các bạn phải chuyển sang xe buýt khác. Xe buýt này có vấn đề
He is driving the bus to the garage to repair
Anh ấy đang lái chiếc xe buýt này về nhà xe để sửa chữa
Please fill up my tank
Làm ơn hãy đổ đầy bình xăng cho tôi nhé
The bus is turning right. Please be careful.
Chiếc xe này đang rẽ phải. Hãy cẩn thận đấy
When I got to the bus stop there was a long queue of people
Khi tôi đến bến xe buýt mọi người đã xếp hàng dài ở đó rồi.
Have a look at the timetable to find out when the next one arrives
Nhìn vào thời gian biểu để xem khi nào đến chuyến tiếp theo
Hurry up or we’ll miss it
Nhanh lên, nếu không chúng ta sẽ bị nhỡ xe mất
Now something good has happened to you on a bus trip!
Bây giờ đi bằng xe buýt đã tốt hơn nhiều rồi!
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
Hội thoại 1
A: So, how would we get to the theatre?
Này, bọn mình nên đến rạp hát bằng gì nhỉ?
B: Let’s take the bus
Bọn mình đi xe buýt đi
A: I hate the bus system this city! The bus drivers are rude, the buses are never on time, and there are few people around who can help you.
Mình ghét hệ thống xe buýt ở thành phố này! Tài xế thì bất lịch sự, xe lại chẳng bao giờ chạy đúng giờ, đã thế cũng không có mấy người chịu nhường ghế cho cậu đâu
B: It’s not that bad. You probably just had a bad experience once
Làm gì đến mức tồi tệ thế. Có lẽ cậu cũng chỉ trải qua tình trạng đấy 1 lần thôi mà
A: It wasn’t just once. Every single time I take the bus, something bad happens to me or to someone else on the bus.
Không phải chỉ 1 lần đâu. Bất cứ lần nào mình đi xe buýt cũng có điều gì đó tồi tệ xảy ra với mình hoặc với 1 số người khác trên xe
B: But I don’t think we’ll be able to find a taxi very easily during rush hour. Let’s just take the bus
Nhưng mình nghĩ là bắt taxi vào giờ cao điểm thế này không dễ đâu.Bọn mình đi xe buýt thôi
A: Fine. Have a look at the timetable to find out when the next one arrives
Cũng được. Hãy nhìn vào thời gian biểu xem khi nào sẽ có chuyến tiếp theo
Hội thoại 2
A: Good morning. How often does the airport bus run?
Chào anh. Xe buýt sân bay bao lâu có 1 chuyến?
B: Every 30 minutes. Ticket, please
30 phút 1 chuyến. Mời cô mua vé
A: How much it is?
Bao nhiêu tiền vậy?
B: 5,000 dong
5.000 đồng
A: Here you are
Tiền đây ạ
B: Is this the first time you’ve taken the airport bus?
Đây là lần đầu tiên cô đi xe buýt sân bay phải không?
A: You’re right.
Vâng, anh nói đúng đấy.
B: Have a nice trip
Hy vọng cô sẽ thấy hài lòng với chuyến đi
Hội thoại 3
A: Good morning. Does this bus go to Trang Tien Plaza?
Chào anh. Chuyến xe buýt này có đến trung tâm thương mại Tràng Tiền không?
B: Yes, it does. Get on, please
Có đấy. Cô lên xe đi.
A: How long does it take there?
Từ đây đến đó mất bao lâu?
B: It’s about fifteen minutes
Chỉ mất khoảng 15 phút thôi
A: Sounds good. I don’t have much time now
Tốt quá. Hiện tại tôi cũng không có nhiều thời gian
B: Please move to the back. There’s lots of room in the back
Mời cô đi về phía sau, ở đó còn ghế đấy
A: Thank you
Cảm ơn anh
MẪU CÂU
Could you take me to the airport?
Cho tôi đến sân bay nhé.
Please take me to this address?
Làm ơn đưa tôi đến địa chỉ này nhé
Excuse me, could you drive a bit faster? I’m in a hurry
Xin lỗi , anh chạy nhanh hơn 1 chút được không? Tôi đang vội
Excuse me, could you drive a bit faster? I feel dizzy
Xin lỗi, anh chạy chậm hơn 1 chút nhé? Tôi thấy chóng mặt quá.
Excuse me, please turn left at the next intersection
Anh tài này, đến ngã ba phía trước thì rẽ trái nhé
Excuse me, pull over here, please
Xin lỗi, anh dừng ở đây 1 lát nhé
Can you stop here for a minute?
Anh có thể dừng ở đây 1 lát không?
Excuse me, please stop in front of the building ahead.
Anh tài, cho tôi xuống ở tòa nhà phí trước nhé
Just stop me here. I can walk the rest of the way
Cho tôi xuống đây. Tôi sẽ đi bộ nốt quãng đường còn lại
Just draw up here and I’ll get out
Cho tôi xuống xe ở đây
Could you stop here
Anh dừng ở đây được không?
Here’s the fare and keep the change
Đây là tiền xe, anh cứ giữ lại tiền thừa đi
I’ll get off in front
Tôi sẽ xuống xe ở phí trước
Get in, please
Xin mời lên xe
Bang the door, please
Làm ơn đóng mạnh cửa lại
May I stop here?
Tôi dừng ở đây nhé
Sorry, no parking here
Xin lỗi, không được đỗ xe ở đây
I have to look for a parking place
Tôi phải tìm chỗ đỗ xe
There is a “No parking” designation in front
Ở phía trước có biển cấm đỗ xe
I can’t break the traffic rules
Tôi không thể vi phạm luật giao thông
It’s too dangerous to overtake
Vượt như vậy rất nguy hiểm
Don’t worry. I can make it
Yên tâm đi. Tôi có thể đuổi kịp mà
If no jam, we can get there on time
Nếu không tắc đường, chúng ta có thể tới đó đúng giờ
Oh no, we’re stuck in a traffic jam. Do you think we can make it?
Ôi, không, chúng ta lại bị tắc đường rồi. Anh nghĩ có kịp không?
We are held in a traffic jam. Can we take another road to get there?
Tắc đường rồi, còn đường nào khác đến đó không?
Can we take a shortcut?
Có đường tắt đến đó không?
May I see your license?
Tôi có thể kiểm tra bằng lái của anh không?
Can you make it?
Anh có thể đến đúng giờ chứ?
Please ensure the door has been closed
Làm ơn đóng cửa lại nhé
You are speeding, sir
Ông đã đi quá tốc độ cho phép
You drive too fast
Anh lái nhanh quá
May I park here?
Tôi có thể đỗ xe ở đây không?
I’m sorry. My taxi is having problem. The engine is overheating
Xin lỗi. Xe tôi có vấn đề. Máy quá nóng
How long does it take to the Hanoi Hotel?
Đến khách sạn Hà Nội mất khoảng bao lâu?
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
Hội thoại 1
A: Please drive me to the Tan Son Nhat airport
Làm ơn cho tôi đến sân bay Tân Sơn Nhất
B: Sure. Get in, please
Vâng. Mời anh lên xe
A: I’m pressed for time. My flight takes off at 10 o’clock. We’re stuck in a traffic jam now. Do you think we can make it?
Tôi đang rất vội. Chuyến bay của tôi cất cánh lúc 10 giờ. Chúng ta lại gặp tắc đường rồi, anh nghĩ có kịp không?
B: Take it easy. We can make it
Anh cứ yên tâm . Chúng ta sẽ đến kịp
Hội thoại 2
A: Where do you come?
Cô muốn tới đâu?
B: I want to come Hang Bun Street
Tôi muốn đến phố Hàng Bún
A: That’s alright. Get in, please… Here we are
Vâng, mời cô lên xe. Chúng ta đến nơi rồi
B: How much is that?
Bao nhiêu tiền vậy?
A: That’ll be 75,000 dong
Của cô hết 75.000 đồng
B: Here’s the fare and keep the change
Tiền của anh đây. Hãy giữ lại tiền thừa đi
A: Thank you. Have a nice day
Cảm ơn. Chúc cô 1 ngày vui vẻ
ĐI LẠI BẰNG XE BUÝT
MẪU CÂU
Let’s take the bus
Bọn mình đi xe buýt đi
Could you tell me where the bus terminal is?
Làm ơn cho hỏi trạm xe buýt ở đâu?
Can you tell me where I can catch the number 08 bus, please?
Làm ơn chỉ cho tôi chỗ bắt xe buýt số 08
Can you let me know where to get off?
Anh có thể cho tôi biết điểm dừng xe được không?
How often do the buses run?
Xe buýt bao lâu có 1 chuyến?
How many stops before Hoan Kiem Lake?
Còn bao nhiêu điểm dừng nữa mới đến Hồ Hoàn Kiếm
When does the first bus to the airport run?
Khi nào chuyến xe buýt đầu tiên tới sân bay khởi hành?
Is there where I can catch a bus to the Quan Ngua stadium?
Tôi có thể bắt xe buýt tới sân vận động Quần Ngựa ở đây được không?
Am I right for the station?
Điểm dừng xe buýt gần đây ở đâu?
Does this bus go to the library?
Xe này đến thư viện chứ?
Have you bought the ticket?
Anh đã mua vé chưa?
Could you please show your commuter’s pass?
Làm ơn cho tôi xem vé
Don’t worry, I’ll call you when your stop is coming.
Đừng lo, khi nào đến điểm dừng tôi sẽ bảo chị
The bus runs about every 5 minutes.
Xe buýt chạy 5 phút 1 chuyến
It’s your stop.
Chị xuống đây nhé.
The second stop after this is your position
Sau điểm dừng này là đến điểm chị xuống đấy
Can you tell me the way to the bus-stop?
Anh có thể chỉ cho tôi đường đến bến xe buýt không?
I’m sorry. You have to change the other bus. The bus has a problem
Tôi xin lỗi. Các bạn phải chuyển sang xe buýt khác. Xe buýt này có vấn đề
He is driving the bus to the garage to repair
Anh ấy đang lái chiếc xe buýt này về nhà xe để sửa chữa
Please fill up my tank
Làm ơn hãy đổ đầy bình xăng cho tôi nhé
The bus is turning right. Please be careful.
Chiếc xe này đang rẽ phải. Hãy cẩn thận đấy
When I got to the bus stop there was a long queue of people
Khi tôi đến bến xe buýt mọi người đã xếp hàng dài ở đó rồi.
Have a look at the timetable to find out when the next one arrives
Nhìn vào thời gian biểu để xem khi nào đến chuyến tiếp theo
Hurry up or we’ll miss it
Nhanh lên, nếu không chúng ta sẽ bị nhỡ xe mất
Now something good has happened to you on a bus trip!
Bây giờ đi bằng xe buýt đã tốt hơn nhiều rồi!
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
Hội thoại 1
A: So, how would we get to the theatre?
Này, bọn mình nên đến rạp hát bằng gì nhỉ?
B: Let’s take the bus
Bọn mình đi xe buýt đi
A: I hate the bus system this city! The bus drivers are rude, the buses are never on time, and there are few people around who can help you.
Mình ghét hệ thống xe buýt ở thành phố này! Tài xế thì bất lịch sự, xe lại chẳng bao giờ chạy đúng giờ, đã thế cũng không có mấy người chịu nhường ghế cho cậu đâu
B: It’s not that bad. You probably just had a bad experience once
Làm gì đến mức tồi tệ thế. Có lẽ cậu cũng chỉ trải qua tình trạng đấy 1 lần thôi mà
A: It wasn’t just once. Every single time I take the bus, something bad happens to me or to someone else on the bus.
Không phải chỉ 1 lần đâu. Bất cứ lần nào mình đi xe buýt cũng có điều gì đó tồi tệ xảy ra với mình hoặc với 1 số người khác trên xe
B: But I don’t think we’ll be able to find a taxi very easily during rush hour. Let’s just take the bus
Nhưng mình nghĩ là bắt taxi vào giờ cao điểm thế này không dễ đâu.Bọn mình đi xe buýt thôi
A: Fine. Have a look at the timetable to find out when the next one arrives
Cũng được. Hãy nhìn vào thời gian biểu xem khi nào sẽ có chuyến tiếp theo
Hội thoại 2
A: Good morning. How often does the airport bus run?
Chào anh. Xe buýt sân bay bao lâu có 1 chuyến?
B: Every 30 minutes. Ticket, please
30 phút 1 chuyến. Mời cô mua vé
A: How much it is?
Bao nhiêu tiền vậy?
B: 5,000 dong
5.000 đồng
A: Here you are
Tiền đây ạ
B: Is this the first time you’ve taken the airport bus?
Đây là lần đầu tiên cô đi xe buýt sân bay phải không?
A: You’re right.
Vâng, anh nói đúng đấy.
B: Have a nice trip
Hy vọng cô sẽ thấy hài lòng với chuyến đi
Hội thoại 3
A: Good morning. Does this bus go to Trang Tien Plaza?
Chào anh. Chuyến xe buýt này có đến trung tâm thương mại Tràng Tiền không?
B: Yes, it does. Get on, please
Có đấy. Cô lên xe đi.
A: How long does it take there?
Từ đây đến đó mất bao lâu?
B: It’s about fifteen minutes
Chỉ mất khoảng 15 phút thôi
A: Sounds good. I don’t have much time now
Tốt quá. Hiện tại tôi cũng không có nhiều thời gian
B: Please move to the back. There’s lots of room in the back
I would like to briefly introduce our product line to you
Bây giờ tôi muốn giới thiệu qua về các mặt hàng của chúng tôi
Our company was set up in 1980
Công ty chúng tôi được thành lập vào năm 1980
There are four hundred workers in our factory
Nhà máy chúng tôi có 400 công nhân
At present we have a turnover of about $100 million
Hiện tại doanh thu của chúng tôi đạt khoảng 100 triệu đô la
The headquarters is in VietNam
Trụ sở chính ở Việt Nam
One branch is located in Laos, the other one is in Cambodia.
Một chi nhánh được đặt tại Lào, một chi nhánh khác ở Campuchia
Our major product is handicrafts
Sản phẩm chính của chúng tôi là đồ thủ công mỹ nghệ
The building right behind me is our company’s factory
Tòa nhà ngay phía sau là nhà máy của công ty chúng tôi
We follow the strictest quality control standards.
Chúng tôi áp dụng nghiêm ngặt tiêu chuẩn chất lượng
We are the first company certified with ISO 9001 in this country
Chúng tôi là công ty đầu tiên được chứng nhận tiêu chuẩn ISO 9001 trong ngành này
Now we are the third largest toy producer in the world
Hiện tại chúng tôi là nhà sản xuất đồ chơi lớn thứ 3 trên thế giới
Our market share is around 17%
Thị phần của chúng tôi chiếm khoảng 17%
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
Hội thoại 1
A: When was your company set up?
Công ty các anh được thánh lập khi nào?
B: Our company was set in 2005
Công ty của chúng tôi được thành lập vào năm 2005
A: Excuse me, may I know what your annual revenue is?
Xin lỗi, tôi có thể biết doanh thu hàng năm của công ty anh là bao nhiêu được không?
B: At present we have a turnover of about $100 million
Hiện tại doanh thu của chúng tôi đạt khoảng 100 triệu đôla
A: Where is your headquarter? Do you have any branches?
Trụ sở chính của công ty các anh ở đâu? Các anh có chi nhánh công ty không?
B: The headquarter is in Hanoi. One branch is located in Hai Phong, the other one is is Quang Ninh
Trụ sở chính của chúng tôi ở Hà Nội. Một chi nhánh được đặt ở Hải Phòng, một chi nhánh khác ở Quảng Ninh
Hội thoại 2
A: Ladies and gentlemen, the building right behind me is our company’s factory.
Thưa quý vị, tòa nhà ngay phía sau tôi là nhà máy của công ty chúng tôi
B: We should like to have a factory tour. Could you take us to have a look?
Chúng tôi muốn tham quan nhà máy. Anh có thể đưa chúng tôi đi được không?
A: OK! Just follow me!
Vâng! Xin mời quý vị theo tôi!
B: How many shifts are there in this factory?
Nhà máy làm việc mấy ca?
A: In total, there are three shifts
Tất cả là 3 ca
B: How is your company’s quality control management?
Việc quản lý chất lượng của công ty anh thế nào?
A: We follow the strictest quality control standards, meanwhile, we are the first company certified with ISO 9001 in this industry.
Chúng tôi áp dụng nghiêm ngặt tiêu chuẩn quản lý chất lượng, so với các công ty cùng ngành thì chúng tôi là công ty đầu tiên được chứng nhận tiêu chuẩn ISO 9001 về công nghệ.
Hội thoại 3
A: Now I would like to briefly introduce our product line to you. The main line is toys. And now we are one of the largest toy producer in the world
Bây giờ tôi muốn giới thiệu qua về các mặt hàng của chúng tôi. Mặt hàng chính là đồ chơi. Và hiện tại chúng tôi là 1 trong những nhà sản xuất đồ chơi lớn nhất trên thế giới
B:Exucse me, I have a question. May I know what is your market share in the world?
Xin lỗi, tôi có 1 câu hỏi.Tôi có thể biết thị phần của các anh trên thế giới là bao nhiêu được không?
A: Our market share is around 17%
Thị phần của chúng tôi chiếm khoảng 17%
B: Have you ever thought of expanding your line to other toy products?
Anh đã nghĩ đến việc mở rộng sản phẩm sang các dòng đồ chơi khác chưa?
Excuse me. We will leave today. I’d like to pay our bills now
Xin lỗi cô. Chúng tôi sẽ trả phòng hôm nay. Tôi muốn thanh toán tiền phòng bây giờ
Can I pay by credit card?
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được không?
Do you take credit cards?
Cô có nhận thẻ tín dụng không?
Sorry. Could you explain what this means?
Xin lỗi, cô có thể giải thích cái này là gì không?
Please add to my account
Anh cứ cộng luôn vào tài khoản của tôi nhé
I didn’t order room service
Tôi không yêu cầu về dịch vụ buồng phòng.
I can’t believe it. I’m sure that’s too much. Maybe, there’s a mistake. Can you check it again for me?
Tôi không tin nổi. Tôi thấy con số đó quá lớn. Có lẽ có sự nhầm lẫn nào đó. Chị có thể kiểm tra lại giúp tôi không?
Is everything included in the bill?
Mọi thứ được tính hết trong hóa đơn rồi chứ?
I think there is a mistake in this bill
Tôi nghĩ trong hóa đơn có chỗ sai đấy
Your name and room number, please?
Vui lòng chho biết tên và số phòng của anh được không?
Have you used any hotel service this morning or had breakfast at the hotel dining room, please?
Sáng nay chị có sử dụng dịch vụ hay ăn uống tại khách sạn không?
Have you made any international calls, Mrs Nga? They’re rather expensive.
Chị Nga, chị có gọi điện thoại quốc tế không? Cước phí của những cuộc gọi đó khá đắt đấy
Could you give me your full name?
Xin bà vui lòng cho biết họ tên?
Please sign your name here
Ông vui lòng ký tên ở đây
Please, wait for a moment and I’ll prepare your bill
Xin chị vui lòng đợi 1 lát, tôi sẽ chuẩn bị háo đơn cho chị
The total amount is 2 million dong
Tổng số tiền phải trả là 2 triệu đồng
It’s an itemized bill. If there’s a mistake, we’ll soon discover it
Đây là hóa đơn được ghi theo từng khoản. Nếu có sự nhầm lẫn, chúng tôi sẽ phát hiện ra ngay
There was a mistake in your bill
Có chút nhầm lẫn trong hóa đơn của ông
Once moment and I’ll write the receipt
Xin đợi 1 lát, tôi sẽ viết biên nhận
When did you make the booking?
Bà đã đăng ký khi nào?
We charge an extra 10% of the room rate for late checkouts
Nếu ông trả phòng muộn chúng tôi sẽ tính thêm 10%
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
Hội thoại 1
A: Good morning, would you like to check out?
Chào ông, ông trả phòng phải không ạ?
B: Yes, my room is 601. My name is Dong
Vâng, tôi là Đông, ở phòng 601
A: Here is your bill. Please have a check. The total amount including the meal charge is 4 million. Is that right?
Đây là hóa đơn của ông. Ông xem lại đi nhé. Tất cả hết 4 triệu. Ông xem có đúng không?
B: Yes, I think so
Vâng. Tôi nghĩ là không có sai sót gì đâu
A: Would you please sign on the bill, Mr Dong?
Ông ký tên vào hóa đơn nhé?
B: Certainly, sir. Here you are.
Vâng. Tôi ký xong rồi đây
A: Thank you, Ms. Chen. Here is your receipt. Hope you’ve enjoyed your stay in our hotel.
Cảm ơn ông. Ông cầm lấy biên lại nhé. Hy vọng ông đã có khoảng thời gian vui vẻ tại khách sạn của chúng tôi.
Hội thoại 2
A: Good morning. Can I help you?
Chào bà. Tôi có thể giúp bà được việc gì không?
B: I’d like to check out
Tôi muốn thanh toán tiền phòng
A: May I have your name and room number, please?
Bà vui lòng cho tôi biết tên và số phòng?
B: My name is Quynh. I stay in Room 1025
Tôi là Quỳnh. Tôi ở phòng 1025
A: Just a moment, please. I’ll draw up your bill for you. Your bill totals 1,500,500 dong, Mrs Quynh. Would you like to check it? The telephone charge for Room 1025 hasn’t been paid yet.
Bà vui lòng chờ 1 chút nhé. Tôi sẽ đưa hóa đơn cho bà. Hết tất cả là 1.500.000 đồng. Bà có muốn kiểm tra lại không? Tiền điện thoại phòng 1025 vẫn chưa thanh toán đâu ạ
B: Yes. I’ll pay now
Vâng. Tôi sẽ thanh toán bây giờ luôn
A: Thank you, Mrs Quỳnh. Would you sign on the bill, please?
Cảm ơn bà. Bà ký hóa đơn chưa ạ?
B: Certainly. Here you are
Vâng. Tôi ký xong rồi đây
A: Thank you. Mrs Quynh. Here is your receipt. Hope to serve you again next time
Cảm ơn bà. Đây là hóa đơn thanh toán. Rất mong được đón bà trở lại đây
B: Thank you for your service
Cảm ơn cô đã phục vụ chu đáo
Hội thoại 3
A: Good morning, sir. Can I help you?
Chào ông. Tôi có thể giúp ông việc gì?
B: I‘d like to pay my bill now
Tôi muốn thanh toán tiền phòng bây giờ
A: Your name and room number, please?
Ông vui lòng cho tôi biết tên và số phòng của ông?
B: Bill Smith, Room 250
Tôi là Bill Smith, phòng 250
A: Yes, Mr. Smith. Have you used any hotel services this morning?
Vâng, thưa ông Smith. Sáng nay ông có sử dụng dịch vụ của khách sạn không?
B: No, I haven’t
Không, tôi không dùng dịch vụ nào cả
A: Fine. This is your bill, Mr Smith. The total is 1000 dolars
Vâng. Đây là hóa đơn. Tổng cộng ông phải thanh toán hết 1000 đôla
B: Can I pay by credit card?
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được không?
A: Certainly. May I have your card,please?
Tất nhiên là được.Ông vui lòng cho tôi xem thẻ tín dụng của ông được không?
B: Here you are
Nó đây
A: Please sign your name here
Ông vui lòng ký tên vào đây ạ
B: Oh, yes. Can I send my luggage here till the afternoon? I want to go and say good bye some my friends
Ồ, vâng. Tôi có thể gửi hành lý ở đây đến chiều được không? Tôi muốn đi chào vài người bạn của tôi đã