Đến nội dung

Hình ảnh

Spain Mathematical Olympiad 2014


  • Please log in to reply
Chưa có bài trả lời

#1
Zaraki

Zaraki

    PQT

  • Phó Quản lý Toán Cao cấp
  • 4273 Bài viết

Ngày 1.

Bài 1. Có thể đặt các số $0,1,2, \cdots, 9$ thành một hình tròn sao cho tổng ba số liền nhau là a) $13$ b) $14$ c) $15$ hay không ?

Bài 2. Cho các số hữu tỉ $r,q$ và $n$ thoả mãn $ \frac{1}{r+qn}+\frac{1}{q+rn}=\frac{1}{r+q} $. Chứng minh rằng $\sqrt{ \frac{n-3}{n+1}}$ là số hữu tỉ.

Bài 3. Cho $B$ và $C$ là hai điểm cố định trên đường tròn tâm $O$ mà không đối nhau qua $O$. Cho $A$ là một điểm di động trên đường tròn khác $B$ và $C$ và không thuộc đường trung trực của $BC$. Cho $H$ là trực tâm tam giác $ABC$, $M,N$ thứ tự là trung điểm của $BC$ và $AH$. Đường thẳng $AM$ cắt đường tròn tại $D$ và $NM$ cắt $OD$ tại $P$. Xác định tập hợp điểm $P$ khi $A$ di chuyển trên đưởng tròn.

 

Ngày 2. 

Bài 1. Cho $(x_n)$ là dãy các số nguyên dương xác định bởi $x_1=2$ và $x_{n+1}=2x_n^3+x_n$ với mọi số nguyên $n \ge 1$. Xác định $k$ lớn nhất sao cho $5^k|x_{2014}^2+1$.

Bài 2. Cho $M$ là tập các số nguyên có dạng $a^2+13b^2$ với $a,b$ là hai số nguyên phân biệt.

(i) Chứng minh rằng tích của 2 phần tử thuộc $M$ thì cũng là phần tử của $M$.

(ii) Xác định, lí giải, nếu tồn tại cặp số nguyên $(x,y)$ thoả mãn $x+y \not\in M$ và $x^{13}+y^{13} \in M$.

Bài 3. $60$ điểm nằm trong một đường tròn bán kính $1$. Chứng minh rằng tồn tại điểm $V$ trên đường tròn sao cho tổng khoảng cách từ $V$ đến $60$ điểm bé hơn $80$.


Discovery is a child’s privilege. I mean the small child, the child who is not afraid to be wrong, to look silly, to not be serious, and to act differently from everyone else. He is also not afraid that the things he is interested in are in bad taste or turn out to be different from his expectations, from what they should be, or rather he is not afraid of what they actually are. He ignores the silent and flawless consensus that is part of the air we breathe – the consensus of all the people who are, or are reputed to be, reasonable.

 

Grothendieck, Récoltes et Semailles (“Crops and Seeds”). 





0 người đang xem chủ đề

0 thành viên, 0 khách, 0 thành viên ẩn danh