Bài 40 :(Câu 26)
1. Ta có sơ đồ pư thu gọn sau:
$6,45g\left\{\begin{matrix}x (mol)A\\y (mol)B \end{matrix}\right.\xrightarrow[loang]{H_2SO_4}\left\{\begin{matrix}0,05\ mol\ H_2\\3,2 \ gam (kim\ loai\ B)\xrightarrow[\ ]{0,1\ mol\ Ag^+}\left\{\begin{matrix}dd\ D\xrightarrow[\ ]{co\ can}muoi\ F\\ kim\ loai\ E\end{matrix}\right. \end{matrix}\right.$
Và PTHH: $B+2Ag^+\rightarrow B^{2+}+2Ag$
Từ đó, ta có:
$$\left\{\begin{matrix}m_A+m_B=6,45\\m_B=3,2\\n_A=n_{H_2}\\n_B=\frac{1}{2}n_{Ag^+} \end{matrix}\right.\Rightarrow \left\{\begin{matrix}n_A=n_B=0,05\\A=65 \ (Zn)\\B=64\ (Cu) \end{matrix}\right.$$
2. Câu này phải là dd D mới đúng.
Trong dd D có: $n_{Cu^{2+}}=n_B=0,05 \ \, ,n_{NO_3^-}=n_{Ag^+}=0,1 \qquad V_{dd \ D}=200\ ml$
Từ đó tính được $C_M$ của từng chất tan.
3. Gọi hoá trị của R là n.
Ta có: $\begin{array}{cccc}\frac{2}{n}R+&Cu^{2+}&\longrightarrow\frac{2}{n}R^{n+}& +Cu\\ \ \ &0,05&\rightarrow\frac{0,1}{n}& \end{array}$
Khối lượng KL giảm: $\frac{0,1}{n}R$
Khối lượng KL tăng: $3,2 \ g \ Cu$
Do đó: $3,2-\frac{0,1}{n}R=7,205-15$
Không biết mình hay đề sai mà giải không ra nhỉ
Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi LzuTao: 09-08-2015 - 16:57