Một cuộn dây gồm 100 vòng dây, bán kính mỗi vòng 10 cm. Dây làm bằng chất liệu có $\rho =1,78.10^{-8}\Omega .m$. Điện trường $B=0,5 T$ vuông góc với mặt phẳng vòng dây sau đó từ trường B giảm đều xuống 0 trong 0,1s.
Tính suất điện động cảm ứng, cường độ dòng điện cảm ứng, hiệu suất tỏa nhiệt và nhiệt lượng tỏa.
Từ thông ban đầu đi qua cuộn dây : $\Phi _1=nB_1S\cos0^o=nB_1(\pi r^2)\cos0^o=100.0,5.\pi.(10^{-1})^2.1=0,5\pi$ (Wb)
Từ thông tại thời điểm sau đó $0,1s$ : $\Phi_2=nB_2S\cos0^o=0$ (Wb)
Độ lớn của suất điện động cảm ứng : $\left | e_c \right |=\left | \frac{\Delta \Phi}{\Delta t} \right |=\frac{0,5\pi}{0,1}\approx 15,71$ (V)
Cường độ dòng điện cảm ứng :
$i_c=\frac{\left | e_c \right |}{R}=\frac{\left | e_c \right |}{\rho \frac{n.2\pi r}{s}}$
Trong đó :
$\left | e_c \right |\approx 15,71$ (V)
$n=100$ (vòng)
$r=10^{-1}$ (m)
$s$ là tiết diện dây dẫn (đề bài thiếu dữ kiện này nên chưa thể tính được $i_c$
Công suất tỏa nhiệt : $P=Ri_{c}^{2}=\frac{\left | e_c \right |^2}{R}=\frac{\left | e_c \right |^2}{\rho \frac{n.2\pi r}{s}}$
Nhiệt lượng tỏa ra : $Q=P.t=\frac{\left | e_c \right |^2.t}{\rho \frac{n.2\pi r}{s}}$ (với $t=0,1 s$)
(Nếu cho thêm tiết diện $s$, thay số vào là tính ra)