Sắp xếp $n$ số $a_1,a_2,...,a_n$ lần lượt thành một vòng tròn, trong đó $(a_1,a_2,...a_n)$ là một hoán vị của $(1;2;...;n)$. Gọi $S$ là tổng các giá trị tuyệt đối của hai số liền kề nhau, tức là: $S=|a_1-a_2|+|a_2-a_3|+...+|a_{n-1}-a_{n}|+|a_n-a_1|$. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất có thể của $S$.
1) Tìm GTNN của $S$ :
Giả sử $a_p=1$ ; $a_q=n$
Đặt $S_1=|a_p-a_{p+1}|+|a_{p+1}-a_{p+2}|+...+|a_{q-1}-a_q|$
$S_2=|a_q-a_{q+1}|+|a_{q+1}-a_{q+2}|+...+|a_{p-1}-a_p|$
Ta có $S_1\geqslant |a_p-a_q|=n-1$ ; $S_2\geqslant |a_q-a_p|=n-1$
$\Rightarrow S=S_1+S_2\geqslant 2n-2$
Vậy $S_{min}=2n-2$
2) Tìm GTLN của $S$ : Có $2$ trường hợp :
a) $n$ chẵn ($n=2k$) :
Ta có :
$S\leqslant |a_1-A|+|A-a_2|+|a_2-A|+|A-a_3|+...+|a_n-A|+|A-a_1|$
với $A$ là số thực tùy ý.
Dấu bằng chỉ xảy ra khi :
$\left\{\begin{matrix}A\leqslant a_1;A\leqslant a_3;A\leqslant a_5;...\\A\geqslant a_2;A\geqslant a_4;A\geqslant a_6;... \end{matrix}\right.$ hoặc $\left\{\begin{matrix}A\leqslant a_2;A\leqslant a_4;A\leqslant a_6;...\\A\geqslant a_1;A\geqslant a_3;A\geqslant a_5;... \end{matrix}\right.$
(có thể chọn $A=k$)
Khi đó :
$S=S_{max}=2\left ( |a_1-A|+|a_2-A|+...+|a_n-A| \right )=2\left ( |a_1-a_2|+|a_3-a_4|+...+|a_{2k-1}-a_{2k}| \right )$
$=2\left | (a_1+a_3+...+a_{2k-1})-(a_2+a_4+...+a_{2k}) \right |=2(T_2-T_1)$
(với $T_1$ là tổng tất cả các số $a_i$ lớn hơn $A=k$
$T_2$ là tổng tất cả các số $a_i$ không lớn hơn $A=k$)
Vậy $S_{max}=2(T_2-T_1)=2k^2=\frac{n^2}{2}$
b) $n$ lẻ ($n=2k+1$)
Lời giải tương tự (dành cho bạn nào thích tìm tòi, suy luận)
Khi đó $S_{max}=\frac{n^2-1}{2}$.