#1
Đã gửi 04-11-2011 - 00:21
$\boxed{x^n+y^n=\sum\limits_{k=0}^{\left\lfloor\frac{n}{2}\right\rfloor} V_n^k (xy)^k(x+y)^{n-2k}}$ (Khai triển Viète)
$\boxed{\cos{(nx)}=\sum\limits_{k=0}^{\left\lfloor\frac{n}{2}\right\rfloor} T_n^k \cos^{n-2k} (x)}$ (Khai triển Tchebyshev)
Trong đó $V_n^k;\;\;\;T_n^k;\;\;\left(0\le k\le \left\lfloor\dfrac{n}{2}\right\rfloor\right)$ là các hệ số của các khai triển trên.
Chứng minh rằng:
$\boxed{V_n^k=(-1)^k\left(C_{n+1-k}^k-C_{n-1-k}^{k-2}\right);\;\;\;\left(0\le k\le \left\lfloor\dfrac{n}{2}\right\rfloor\right)}\;\;\;(1)$
và
$\boxed{T_n^k=2^{n-2k-1}.V_n^k;\;\;\;\left(0\le k\le \left\lfloor\dfrac{n}{2}\right\rfloor\right)}\;\;\;\;\;\;\;\;(2)$
------------------------------------------
- Nesbit, dark templar, perfectstrong và 5 người khác yêu thích
#2
Đã gửi 04-11-2011 - 02:06
- Với $n=3$, ta có: $0\le k \le 1$. Theo các công thức (1) và (2) ở trên ta có:
$\begin{Bmatrix}V_3^0=(-1)^0(C_4^0-C_{2}^{-2})=1\;\Rightarrow T_3^0=2^2V_3^0=4 \\ V_3^1=(-1)^1(C_3^1-C_1^{-1})=-3\;\Rightarrow T_3^1=2^0V_3^1=-3 \end{Bmatrix}\;\Rightarrow \begin{cases}x^3+y^3=(x+y)^3-3(xy)(x+y) \\ \cos(3x)=4\cos^3 (x) -3\cos(x)\end{cases}$
Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi hxthanh: 31-03-2023 - 22:01
- Nesbit, perfectstrong và L Lawliet thích
#4
Đã gửi 31-03-2023 - 18:43
Để tránh nhầm lẫn mình sẽ ký hiệu lại:
\begin{align}
\label{p1} x^n+y^n&=\sum_{k=0}^{\left\lfloor\frac{n}{2}\right\rfloor} V(n,k) (xy)^k(x+y)^{n-2k}\quad\\
\label{p2} \cos(nx)&=\sum_{k=0}^{\left\lfloor\frac{n}{2}\right\rfloor} T(n,k) \cos^{n-2k}x\quad
\end{align}
Bước đầu ta sẽ chứng minh
\begin{equation}\label{p3}
V(n,k)=(-1)^k\left[{n+1-k\choose k}-{n-1-k\choose k-2}\right]
\end{equation}
Trong \eqref{p3} thì $n>0$ vì trường hợp đặc biệt
Khi $n=0$ thì \eqref{p1} sẽ trở thành:
$x^0+y^0=V(0,0)(xy)^0(x+y)^0$
Một cách hợp lý thì “người ta” quy ước rằng $V(0,0)=2$.
Ta có:
$(x+y)(x^{n-1}+y^{n-1})=x^n+y^n+(xy)(x^{n-2}+y^{n-2})$
Thay vào trong \eqref{p1} ta được:
\begin{align*}
\sum_{k=0}^{\left\lfloor\frac{n-1}{2}\right\rfloor} V(n-1,k)(xy)^k(x+y)^{n-2k}&=\sum_{k=0}^{\left\lfloor\frac{n}{2}\right\rfloor} V(n,k)(xy)^k(x+y)^{n-2k}+\sum_{k=0}^{\left\lfloor\frac{n-2}{2}\right\rfloor} V(n-2,k)(xy)^{k+1}(x+y)^{n-2-2k}\\
&=\sum_{k=0}^{\left\lfloor\frac{n}{2}\right\rfloor} V(n,k)(xy)^k(x+y)^{n-2k}+\sum_{k=1}^{\left\lfloor\frac{n}{2}\right\rfloor} V(n-2,k-1)(xy)^{k}(x+y)^{n-2k}
\end{align*}
Từ đây suy ra
\begin{equation}\label{p4}
V(n,k)=V(n-1,k)-V(n-2,k-1)
\end{equation}
Với \eqref{p4} việc chứng minh \eqref{p3} bằng quy nạp (theo $k$ và $n$) không còn là vấn đề khó khăn. Đặt vấn đề ngược lại, từ các dữ kiện đã biết ta “tìm ra” \eqref{p3} như thế nào?
Tiếp tục vấn đề nêu trên: Ngoài định nghĩa \eqref{p1} với quy ước $V(0,0)=2$ ta mới chỉ tìm được thêm được hệ thức \eqref{p4}
Trong \eqref{p1} cho $y=1$ ta có:
$x^n+1=\sum_{k=0}^{\left\lfloor\frac{n}{2}\right\rfloor}V(n,k)x^k(x+1)^{n-2k}$
Do hệ số $x^n$ ở vế trái bằng $1$ nên suy ra:
\begin{equation}\label{p5}
V(n,0)=1, \forall n>0;\quad V(0,0)=2
\end{equation}
$\diamond$ Tiếp theo ta tính $V(n,1)$
$V(n,1)=V(n-1,1)-V(n-2,0)=V(n-1,1)-1\quad$ (theo \eqref{p4})
Viết lại:
\begin{align*}
V(n,1)&=V(n-1,1)-1\\
V(n-1,1)&=V(n-2,1)-1\\
… &= …\\
V(3,1)&=V(2,1)-1\\
V(2,1)&=V(1,1)-2
\end{align*}
Cộng vế theo vế ta có
$V(n,1)=(-1)(n-2)-2$ (Dĩ nhiên $V(n,k)=0, \forall k>\frac{n}{2}$)
\begin{equation}\label{p6}
V(n,1)=-n, \forall n>1
\end{equation}
$\diamond$ Tính $V(n,2)$. Theo \eqref{p4} và \eqref{p6}
\begin{align*}
V(n,2)&=V(n-1,2)+(n-2)\\
V(n-1,2)&=V(n-2,2)+(n-3)\\
… &= …\\
V(4,2)&=V(3,2)+2
\end{align*}
Cộng vế theo vế ta có:
\begin{align*}
V(n,2)&=\sum_{k=2}^{n-2}k\\ &=\sum_{k=2}^{n-2}\left({k+1\choose 2}-{k\choose 2}\right)\\ &={n-1\choose 2}-1
\end{align*}
Vậy
\begin{equation}\label{p7}
V(n,2)={n-1\choose 2}-1
\end{equation}
Đến đây mọi thứ đang dần dần “sáng tỏ”
$\diamond$ Tính $V(n,3)$
Theo \eqref{p4} và \eqref{p7}, ta có:
\begin{align*}
V(n,3)&=V(n-1,3)-{n-3\choose 2}+1\\
V(n-1,3)&=V(n-2,3)-{n-4\choose 2}+1\\
… &= …\\
V(6,3)&=V(5,3)-{3\choose 2}+1
\end{align*}
Cộng vế theo vế, ta được:
\begin{align*}
V(n,3)&=\sum_{k=3}^{n-3}\left(1-{k\choose 2}\right)\\
&=(n-5)-{n-2\choose 3}+{3\choose 3}
&=-\left[{n-2\choose 3}-{n-4\choose 1}\right]
\end{align*}
Vậy
\begin{equation}\label{p8}
V(n,3)=-\left[{n-2\choose 3}-{n-4\choose 1}\right]
\end{equation}
Clear!!! Quy nạp \eqref{p3} theo $k$ được rồi!
$\diamond$ Chứng minh quy nạp
Giả thiết quy nạp \eqref{p3} đúng với $k=0,1,2,3$. Giả sử \eqref{p3} đúng với $k$. Xét với $k+1$
Theo \eqref{p4}, ta có:
\begin{align*}
V(n,k+1)&=V(n-1,k+1)-V(n-2,k)\\
\Rightarrow V(n,k+1)&=V(n-1,k+1)+(-1)^{k+1}\left[{n-1-k\choose k}-{n-3-k\choose k-2}\right]\\
\Rightarrow V(n-1,k+1)&=V(n-2,k+1)+(-1)^{k+1}\left[{n-2-k\choose k}-{n-4-k\choose k-2}\right]\\
\Rightarrow …&=…\\
\Rightarrow V(2k+2,k+1)&=V(2k+1,k+1)+(-1)^{k+1} \left[{k+1\choose k}-{k-1\choose k-2}\right]
\end{align*}
Cộng vế theo vế ta được:
\begin{align*}
V(n,k+1)&=(-1)^{k+1}\sum_{j=k+1}^{n-1-k}\left[{j\choose k}-{j-2\choose k-2}\right]\\
&=(-1)^{k+1}\left[{n-k\choose k+1}-{k+1\choose k+1}-{n-k-2\choose k-1}+{k-1\choose k-1}\right]\\
&=(-1)^{k+1}\left[{n-k\choose k+1}-{n-k-2\choose k-1}\right]
\end{align*}
Vậy \eqref{p3} đúng với $k+1$
Theo nguyên lý quy nạp ta có điều phải chứng minh.
DONE!
…
Giờ đến phần “liên hệ” giữa $V(n,k)$ với $T(n,k)$
các bạn hãy “tiếp sức” nhé!
Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi hxthanh: 01-04-2023 - 00:41
- Nesbit, perfectstrong và chanhquocnghiem thích
#5
Đã gửi 01-04-2023 - 15:21
Từ công thức Moivre
$e^{ix}=\cos(nx)+i\sin(nx)=(\cos x+i \sin x)^n$
Khai triển ra ta có ngay:
\begin{align}\label{p9}
\cos(nx)=\sum_{k=0}^{\left\lfloor\frac{n}{2}\right\rfloor} {n \choose 2k}(\cos^2x-1)^k\cos^{n-2k}x
\end{align}
Mấy cái công thức lượng giác này thì liên quan gì đến hệ số khai triển Viète ở \eqref{p1} kia chứ?
Để làm rõ hơn về \eqref{p3}, lần này ta biểu diễn lại dưới dạng gọn hơn là:
\begin{equation}\label{p10}
V(n,k)=\dfrac{(-1)^kn}{n-k} {n-k\choose k},\;\;(n>0)
\end{equation}
… còn tiếp …
Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi hxthanh: 01-04-2023 - 16:20
- Nesbit, perfectstrong, chanhquocnghiem và 1 người khác yêu thích
#6
Đã gửi 02-04-2023 - 10:04
Bây giờ có hai hướng để giải quyết. Một là xây dựng công thức truy hồi cho $T(n,k)$ tương tự như \eqref{p4} rồi dựa trên công thức \eqref{p10} chứng minh bằng quy nạp cho $T(n,k)$. Hướng thứ hai phức tạp hơn một chút là từng bước lần mò “dự đoán” công thức xác định cho $T(n,k)$ để thấy rõ hơn mối quan hệ giữa $V(n,k)$ và $T(n,k)$ hay các “số” tương tự.
Mình sẽ bắt đầu với hướng thứ nhất trước!
Dựa trên công thức lượng giác “tích thành tổng” ta có đẳng thức sau:
\begin{equation*}
2\cos((n-1)x)\cos x=\cos(nx)+\cos((n-2)x)
\end{equation*}
Kết hợp đẳng thức này với định nghĩa \eqref{p2}, ta có công thức truy hồi:
\begin{equation}\label{p11}
T(n,k)=2T(n-1,k)-T(n-2,k-1)
\end{equation}
Dựa trên \eqref{p3}, ta sẽ chứng minh bằng quy nạp công thức
\begin{equation}\label{p12}
T(n,k)=(-1)^k2^{n-1-2k}\left[{n+1-k\choose k}-{n-1-k\choose k-2}\right] \;(n>0)
\end{equation}
Còn nữa: $T(0,0)=2^{-1}V(0,0)=1$
Ta có \eqref{p12} đúng với $k=0,1,2,…$ cái này bạn đọc tự kiểm chứng (tương tự như ở phần đầu)
Giả thiết quy nạp đúng đến $k$. Xét với $k+1$
\begin{align*}
T(n,k+1)&=2T(n-1,k+1)-T(n-2,k) \\
2T(n-1,k+1)&=2^2T(n-2,k+1)-2T(n-3,k) \\
…&=…\\
2^{n-2-2k}T(2k+2,k+1)&=2^{n-1-2k}T(2k+1,k+1)-2T(2k,k)
\end{align*}
Cộng vế theo vế ta được:
\begin{align*}
&T(n,k+1)=-\sum_{j=0}^{n-2-2k} 2^jT(n-2-j,k)\\
\;\;&=-\sum_{j=0}^{n-2-2k}2^j.2^{n-3-j-2k}(-1)^k\left[{n-1-j-k\choose k}-{n-3-j-k\choose k-2}\right]\quad(gtqn)\\
&=(-1)^{k+1}2^{n-3-2k}\sum_{j=0}^{n-2-2k}\left[{j+1+k\choose k}-{j-1+k\choose k-2}\right]\quad(invert \;index)\\
&=(-1)^{k+1}2^{n-3-2k}\left[{n-k\choose k+1}-{k+1\choose k+1}-{n-2-k\choose k-1}+{k-1\choose k-1}\right]\\
&=(-1)^{k+1}2^{n-3-2k}\left[{n-k\choose k+1}-{n-2-k\choose k-1}\right]
\end{align*}
Chứng minh quy nạp hoàn tất.
Bài toán được giải quyết xong!
…
Còn tiếp…
Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi hxthanh: 02-04-2023 - 20:56
- perfectstrong, chanhquocnghiem, ILikeMath22042001 và 1 người khác yêu thích
#7
Đã gửi 02-04-2023 - 22:43
Từ \eqref{p9} và \eqref{p10} ta có
Ta biết rằng tổng các hệ số của đa thức Chebychev bằng $1$. Vậy tổng các hệ số “đa thức Viète” bằng bao nhiêu?. Ta có:
Nếu chi lấy tổng trị tuyệt đối các hệ số $V(n,k)$ thì ta có:
Ba bài toán này còn có vế phải để mà gợi ý. Thử bỏ đi vế phải và đặt câu hỏi tính vế trái thì… phê!
Các bạn có thấy “ảo” không? Hãy thử giải quyết các bài toán trên nhé!
Mình sẽ trở lại sau!
Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi hxthanh: 02-04-2023 - 23:02
- Nesbit, chanhquocnghiem, nhungvienkimcuong và 1 người khác yêu thích
#8
Đã gửi 04-04-2023 - 11:02
Bài toán 1: Với mọi $x\geq -1$, xét khai triển: $$\frac{\left(\sqrt{x+1}+1\right)^n+\left(1 - \sqrt{x+1}\right)^n}{2} = \sum_{i=0}^{\left \lfloor \frac{n}{2}\right\rfloor} \binom{n}{2i}(x+1)^{i} = \sum_{i=0}^{\left \lfloor \frac{n}{2}\right\rfloor}\sum_{j = 0}^i \binom{n}{2i}\binom{i}{j}x^j$$
Do đó VT thực chất là hệ số của $x^k$ trong khai triển $$u_n(x) = \frac{\left(\sqrt{x+1}+1\right)^n+\left(1 - \sqrt{x+1}\right)^n}{2}$$
Dễ dàng nhận thấy $u_{n+2}(x) = 2u_{n+1}(x) + xu_n(x)$, do đó đặt $F(n,t)$ là hệ số của $x^t$ trong $u_n(x)$ thì \begin{equation}\label{(1)} f(n,t) = 2f(n-1,t) + f(n-2,t-1)\end{equation}
Đặt $T(n,t) = \frac{F(n,t)}{(-1)^t}$ thì $(1)$ trở thành $$T(n,t) = 2T(n-1,t) - T(n-2,t-1)$$
Do đó hàm $T$ ở đây trùng với hàm $T$ của bài viết. Vậy $\boxed{\displaystyle \sum_{j=0}^{\left\lfloor\frac{n}{2}\right\rfloor} {n\choose 2j} {j\choose k}=\frac{2^{n-1-2k}n}{n-k} {n-k\choose k}}$.
P/s: Ban đầu em có đọc post kia của thầy Thành trước nhưng chỉ làm được đến $(1)$. Đọc post này mới nhận ra hai hàm này gần như giống nhau.
Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi Hoang72: 04-04-2023 - 11:06
- Nesbit, perfectstrong và hxthanh thích
#9
Đã gửi 04-04-2023 - 11:15
Vậy là mình không còn “độc diễn” trong topic này nữa . Sở dĩ mình “đẩy” các bài toán này ra bên ngoài là muốn tìm thêm các phương án tiếp cận khác, từ đó phát triển một lớp các bài toán về “Truy hồi 2 biến”
Trong bài này là một ví dụ!
Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi hxthanh: 04-04-2023 - 11:17
- Hoang72 yêu thích
Được gắn nhãn với một hoặc nhiều trong số những từ khóa sau: khai triển
Toán Trung học Phổ thông và Thi Đại học →
Đại số →
Tổ hợp - Xác suất và thống kê - Số phức →
Khai triển n-thứcBắt đầu bởi hxthanh, 10-10-2012 newton, khai triển |
|
0 người đang xem chủ đề
0 thành viên, 0 khách, 0 thành viên ẩn danh