Đến nội dung

Hình ảnh

Thử sức trước kì thi - Đề số 8 của THTT


  • Please log in to reply
Chủ đề này có 3 trả lời

#1
Crystal

Crystal

    ANGRY BIRDS

  • Hiệp sỹ
  • 5534 Bài viết

Thử sức TRƯỚC KÌ THI

ĐỀ SỐ 8

(Thời gian làm bài: 180 phút)



I. PHẦN CHUNG

Câu I. (2 điểm) Cho hàm số $y = \frac{{2x - 3}}{{x - 1}}\,\,\,\,\,\left( C \right)$
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị $\,(\,C\,)$ của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến với $\left( C \right)$ biết tiếp tuyến tạo với hai tiệm cân của $\left( C \right)$ thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất.

Câu II. (2 điểm)

1. Giải phương trình: $2\sin 7x\sin x + 8{\sin ^4}2x + \sqrt 3 \sin 6x = 8{\sin ^2}2x$

2. Giải bất phương trình: ${4^{2x}} - {15.2^{2\left( {x + \sqrt {x + 4} } \right)}} - {16^{1 + \sqrt {x + 4} }} \le 0$

Câu III. (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng $x=1;x=3$ và các đồ thị hàm số $y = {x^3} - 2{x^2} + x = \cos \left( {x + \frac{\pi }{2}} \right),\,\,\,y = \sin x + {2^{3{{\log }_3}x}}$.

Câu IV. (1 điểm) Cho hình lăng trụ đứng $ABC.{A_1}{B_1}{C_1}$, đáy $ABC$ là tam giác vuông có $CA=CB=a$, góc giữa đường thẳng $B{A_1}$ và mặt phẳng $AC{C_1}{A_1}$ bằng $30^0$. Gọi $M$ là trung điểm của $A_1B_1$. Tính khoảng cách từ $M$ đến mặt phẳng $A_1BC$.

Câu V. (1 điểm) Giải hệ phương trình: $\left\{ \begin{array}{l}
\sqrt {{x^2} + 4} + \sqrt {{x^2} - 2xy + {y^2} + 1} + \sqrt {{y^2} - 6y + 10} = 5\\
{\log _3}8xy{z^3} = 10{\log _9}{z^2} - {\left( {{{\log }_3}\frac{{3{x^2}z}}{y}} \right)^2}
\end{array} \right.$

II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần $A$ hoặc $B$)

A. Theo chương trình Chuẩn.

Câu VIa. (2 điểm)

1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Descartes $Oxy$, cho các điểm $A(1;3),B(4;3)$. Tìm tọa độ điểm $M$ sao cho góc $\widehat {MAB}$ có số đo bằng $135^0$ và khoảng cách từ $M$ đến đường thẳng $AB$ bằng $\frac{{\sqrt {10} }}{2}$.

2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Descartes $Oxyz$, cho $A\left( {5;3; - 2} \right),B\left( {2;0;4} \right),C\left( { - 1;0;1} \right)$. Lập phương trình mặt phẳng qua $OA$, cắt đoạn $BC$ tại $D$ sao cho tỉ số thể tích của các khối tứ diện $OABD$ và $OACD$ bằng $3$.

Câu VIIa. (1 điểm) Tìm tất cả các số phức $z$ thỏa phương trình: ${\left( {\frac{{i - z}}{{z + i}}} \right)^4} = 1$

B. Theo chương trình Nâng cao

Câu VIb. (2 điểm)

1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Descartes $Oxy$, cho $A(2;3)$ là một trong hai giao điểm của hai đường tròn $\left( {{C_1}} \right):{x^2} + {y^2} = 13,\,\,\,\left( {{C_2}} \right):{x^2} + {y^2} - 12x + 11 = 0$. Viết phương trình đường thẳng đi qua $A$ cắt $\left( {{C_1}} \right),\,\,\left( {{C_2}} \right)$ theo hai dây cung khác nhau có độ dài bằng nhau.

2. Trong không gian với hệ toạ độ Descartes $Oxyz$, cho hình lập phương $ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}$ có $A$ trùng với gốc tọa độ, các điểm $B\left( {1;0;0} \right),\,\,D\left( {0;1;0} \right),\,\,{A_1}\left( {0;0;1} \right)$. Viết phương trình mặt phẳng $(P)$ qua $AA_1$ và tạo với $BC$, $B_1D_1$ những góc bằng nhau.

Câu VIIb. (1 điểm) Xét khai triển ${\left( {1 - x + {x^2} - {x^3}} \right)^6}$ thành đa thức \[P = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_{18}}{x^{18}}\] Tìm hệ số $a_9$.



-----HẾT-----



#2
Dont Cry

Dont Cry

    Hạ sĩ

  • Thành viên
  • 77 Bài viết
Anh "nsthanh" cho em hỏi chút .
Đề của THTT này có được thảo luận không ạ .Sắp thi rồi ,mà đợi đắp án thì phải đợi mấy số nữa mới biết được .:-S

#3
Crystal

Crystal

    ANGRY BIRDS

  • Hiệp sỹ
  • 5534 Bài viết

Anh "nsthanh" cho em hỏi chút .
Đề của THTT này có được thảo luận không ạ .Sắp thi rồi ,mà đợi đắp án thì phải đợi mấy số nữa mới biết được .:-S


Đương nhiên là được em à.

Đây chỉ là đề tham khảo của THTT chứ không dành để thi giải toán. Các em cứ thảo luận thoải mái nhé.

TUÂN THEO QUY ĐỊNH CỦA VMF


---

#4
Crystal

Crystal

    ANGRY BIRDS

  • Hiệp sỹ
  • 5534 Bài viết
THẢO LUẬN TẠI NHỮNG ĐỊA CHỈ SAU

I. PHẦN CHUNG

Câu I. (2 điểm)
http://diendantoanho...l=&fromsearch=1

Câu II. (2 điểm)
1. http://diendantoanho...l=&fromsearch=1
2. http://diendantoanho...l=&fromsearch=1

Câu III. (1 điểm)
http://diendantoanho...l=&fromsearch=1

Câu IV. (1 điểm)
http://diendantoanho...l=&fromsearch=1

Câu V. (1 điểm)
http://diendantoanho...ndpost&p=318034

II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần $A$ hoặc $B$)

A. Theo chương trình Chuẩn.

Câu VIa. (2 điểm)
1. http://diendantoanho...l=&fromsearch=1
2. http://diendantoanho...l=&fromsearch=1

Câu VIIa. (1 điểm)
http://diendantoanho...l=&fromsearch=1

B. Theo chương trình Nâng cao

Câu VIb. (2 điểm)
1. http://diendantoanho...l=&fromsearch=1
2. http://diendantoanho...l=&fromsearch=1

Câu VIIb. (1 điểm)
http://diendantoanho...l=&fromsearch=1




1 người đang xem chủ đề

0 thành viên, 1 khách, 0 thành viên ẩn danh