$ \sum\limits_{i=1}^{n} \sqrt{ x_{i}^2 + \dfrac{1}{x_{i}^2}} \geq (n+\dfrac{1}{n})\sqrt{n^2+\dfrac{1}{n^2}}( \sum\limits_{i=1}^{n}\dfrac{x_{i}}{1+x_{i}^2})$
Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi bboy114crew: 14-11-2010 - 20:48
Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi bboy114crew: 14-11-2010 - 20:48
It is difficult to say what is impossible, for the dream of yesterday is the hope of today and the reality of tomorrow
vàchung minh rang:
$ \sum\limits_{i=1}^{n} \sqrt{ x_{i}^2 + \dfrac{1}{x_{i}^2}} \geq (n+\dfrac{1}{n})\sqrt{n^2+\dfrac{1}{n^2}}( \sum\limits_{i=1}^{n}\dfrac{x_{i}}{1+x_{i}^2})$
và
có ý nghĩa là gì và đọc là gì vậy! mình học cơ bản chẳng hay dùng! từ ngày học BDT thức mới nhìn thấy nhưng chẳng hiểu
mọi người nhớ chỉ rõ dùng trong trường hợp nào nhé
Ký hiệu $ \sum\limits_{i=1}^{n} $ là lấy tổng của biểu thức mà các thành phần trong đó có mối liên hệ theo một nguyên tắc nào đó!Bài 1:Cho phương trình: x2 - 4( m – 1 )x + 4m – 5 = 0. (1)
a, Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn .
b, Tìm m để P = có giá trị nhỏ nhất.
Bài 2. Cho các số thực a1; a2; ….; a2003 thoả mãn: a1 + a2 + …+ a2003 = 1.
Chứng minh: a_{1} ^{2} + a_{2} ^{2} +...+ a_{2003} _{2} :frac{1}{2003}
Bài 3. Cho hai phương trình: x2 + ax + 1 = 0 và x2 + bx + 17 = 0. Biết hai phương trình có nghiệm chung và /a/ +/b/ nhỏ nhất. Tìm a và b.
Bài 4. Giải phương trình: x + :sqrt{x - 5} + :sqrt{x} + :sqrt{ x^{2} -5x } = 20
Bài 5.Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x^{3} + y^{3} + 6xy = 21.
Bài 6.Cho các số dương a, b, c thay đổi và thoả mãn: a + b + c = 4. Chứng minh: :sqrt{a + b} + :sqrt{b +c} + :sqrt{c + a} >4.
Bài 7:1.Cho x, y là các số thực thoả mãn điều kiện: x2 + 5y2 – 4xy – x + 2y – 6 = 0. Chứng minh: -1 x -2y +1 4
Làm được bài nào mong các bạn hướng dẩn cho tôi luôn. Please. Thank
0 thành viên, 1 khách, 0 thành viên ẩn danh