Đến nội dung

Hình ảnh

3 bài pt hàm

- - - - -

  • Please log in to reply
Chủ đề này có 2 trả lời

#1
toán quá khó

toán quá khó

    Binh nhất

  • Thành viên
  • 40 Bài viết

Bài 1) Chứng minh không tồn tại hàm $f:\mathbb{R}\rightarrow \mathbb{R}$ thõa:

$f(f(x)) = x^2 - p, p>1$

Bài 2) Tìm tất cả các đa thức $$p_1(x),p_2(x),p_3(x),p_4(x) $$ sao cho với mọi số nguyên

$ x,y,z,t$ thõa $ xy - zt = 1 $ thì :

$$ p_1(x).p_2(y) - p_3(z)p_4(t) = 1 $$

Bài 3) Tìm hàm số $f:\mathbb{R}\rightarrow \mathbb{R}$ thõa:

$ f(f(x)) = 3f(x) - 2x $ (nếu như dùng dãy số thì càng tốt)


Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi namheo1996: 29-03-2013 - 17:51
sai


#2
Crystal

Crystal

    ANGRY BIRDS

  • Hiệp sỹ
  • 5534 Bài viết

3) Tìm hàm số f: R -> R thõa:
f(f(x)) = 3f(x) - 2x (1)

Làm bài 3 trước
Phương trình (1) được viết thành: $f\left( {f\left( x \right)} \right) - 3f\left( x \right) = - 2x\,\,\,\,(2)$.

Vế trái của phương trình (2) là một hàm số tuyến tính, vì vậy ta giả sử hàm số cần tìm có dạng $f\left( x \right) = ax + b$.

Khi đó (1): $a\left( {ax + b} \right) + b - 3\left( {ax + b} \right) = - 2x,\,\,\,\forall x \in R$ hay $\left( {{a^2} - 3a} \right)x + ab - 2b = - 2x$

Đồng nhất hệ số ta được: $\left\{ \begin{array}{l}{a^2} - 3a = - 2\\ab - 2b = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 1;\,a = 2\\b = 0\end{array} \right. \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}f\left( x \right) = x\\f\left( x \right) = 2x\end{array} \right.$

Thử lại thấy hai hàm số trên thỏa mãn bài toán.

#3
Crystal

Crystal

    ANGRY BIRDS

  • Hiệp sỹ
  • 5534 Bài viết
Làm bài 3 trước
Cách 1:
Phương trình (1) được viết thành: $f\left( {f\left( x \right)} \right) - 3f\left( x \right) = - 2x\,\,\,\,(2)$.

Vế trái của phương trình (2) là một hàm số tuyến tính, vì vậy ta giả sử hàm số cần tìm có dạng $f\left( x \right) = ax + b$.

Khi đó (1): $a\left( {ax + b} \right) + b - 3\left( {ax + b} \right) = - 2x,\,\,\,\forall x \in R$ hay $\left( {{a^2} - 3a} \right)x + ab - 2b = - 2x$

Đồng nhất hệ số ta được: $\left\{ \begin{array}{l}{a^2} - 3a = - 2\\ab - 2b = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 1;\,a = 2\\b = 0\end{array} \right. \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}f\left( x \right) = x\\f\left( x \right) = 2x\end{array} \right.$

Thử lại thấy hai hàm số trên thỏa mãn bài toán.

Cách 2: Dùng dãy số
Thay $x$ bởi ${f\left( x \right)}$ ta được: $f\left( {f\left( {f\left( x \right)} \right)} \right) = 3f\left( {f\left( x \right)} \right) - 2f\left( x \right),\,\,\forall x \in R$
..............................
$\underbrace {f\left( {...f\left( x \right)} \right)}_{n + 2} = 3\underbrace {f\left( {...f\left( x \right)} \right)}_{n + 1} - 2\underbrace {f\left( {...f\left( x \right)} \right)}_n$

hay ${f_{n + 2}}\left( x \right) = 3{f_{n + 1}}\left( x \right) - 2{f_n}\left( x \right),\,\,n \ge 0$

Đặt: ${x_n} = {f_n}\left( x \right),\,\,n \ge 0$ ta được phương trình sai phân: ${x_{n + 2}} = 3{x_{n + 1}} - 2{x_n}$


Phương trình đặc trưng: ${\lambda ^2} - 3\lambda + 2 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\lambda = 1\\\lambda = 2\end{array} \right. \Rightarrow {x_n} = {c_1} + {c_2}{2^n}$

Ta có: $\left\{ \begin{array}{l}{x_0} = {c_1} + {c_2} = x\\{x_1} = {c_1} + 2{c_2} = f\left( x \right)\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{c_1} = 2x - f\left( x \right)\\{c_2} = f\left( x \right) - x\end{array} \right.$

Vậy $f\left( x \right) = x + {c_2}$ hoặc $f\left( x \right) = 2x - {c_1}$.

Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi xusinst: 01-10-2011 - 16:13





1 người đang xem chủ đề

0 thành viên, 1 khách, 0 thành viên ẩn danh