Đến nội dung

Hình ảnh

$x^2+x+6=y^2$


  • Please log in to reply
Chủ đề này có 13 trả lời

#1
thazh01

thazh01

    Lính mới

  • Thành viên
  • 7 Bài viết

Bài 1.Tìm nghiệm nguyên phương trình.

bài 1.gif

Bài 2 Tìm nghiệm nguyên dương.
bài 2.gif
Bài 3: cm các phương trình sau không co nghiệm nguyên
bài 3.gif
Bài 4: Đưa về phương trình tích.Tìm nghiệm nguyên
bài 4.gif
Bài 5: Tìm nghiệm nguyên.
bài 5.gif


Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi Oral1020: 10-08-2013 - 09:20


#2
canhhoang30011999

canhhoang30011999

    Thiếu úy

  • Thành viên
  • 634 Bài viết

Bài 1.Tìm nghiệm nguyên phương trình.

attachicon.gifbài 1.gif

Bài 2 Tìm nghiệm nguyên dương.
attachicon.gifbài 2.gif
Bài 3: cm các phương trình sau không co nghiệm nguyên
attachicon.gifbài 3.gif
Bài 4: Đưa về phương trình tích.Tìm nghiệm nguyên
attachicon.gifbài 4.gif
Bài 5: Tìm nghiệm nguyên.
attachicon.gifbài 5.gif

1a$\Leftrightarrow 4x^{2}+4x+24= 4y^{2}$

$\Leftrightarrow \left ( 2x+1 \right )^{2}+23= \left ( 2y \right )^{2}$

$\Leftrightarrow 23= \left ( 2y-2x-1 \right )\left ( 2y+2x+1 \right )$

tu do suy ra x,y


Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi canhhoang30011999: 10-08-2013 - 09:35


#3
nguyentrungphuc26041999

nguyentrungphuc26041999

    Sĩ quan

  • Thành viên
  • 406 Bài viết

chém được bài nào thì chém

bài 4:

b,đưa về$\left ( x+1 \right )\left ( y+1 \right )= 6$

à cho em hỏi dấu đồng dư ở đâu  các anh

bài 3a 101010 chia 4 dư 2

mà số chính phương chia 4 dư 1 hoặc 0

suy ra vô lý



#4
canhhoang30011999

canhhoang30011999

    Thiếu úy

  • Thành viên
  • 634 Bài viết

b$\Leftrightarrow x^{2}-4xy+4y^{2}+y^{2}-16y+64= 64$

$\Leftrightarrow \left ( x-2y \right )^{2}+\left ( y-8 \right )^{2}= 64$

$\Leftrightarrow \left ( x-2y \right )^{2}$=$0,\left ( y-8 \right )^{2}= 64$ hoặc $\left ( x-2y \right )^{2}= 64,\left ( y-8 \right )^{2}= 0$

$\Leftrightarrow x= 32,y= 16 hoacx=24,y= 8$


Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi canhhoang30011999: 10-08-2013 - 09:45


#5
nguyentrungphuc26041999

nguyentrungphuc26041999

    Sĩ quan

  • Thành viên
  • 406 Bài viết

Bài 1.Tìm nghiệm nguyên phương trình.

attachicon.gifbài 1.gif

Bài 2 Tìm nghiệm nguyên dương.
attachicon.gifbài 2.gif
Bài 3: cm các phương trình sau không co nghiệm nguyên
attachicon.gifbài 3.gif
Bài 4: Đưa về phương trình tích.Tìm nghiệm nguyên
attachicon.gifbài 4.gif
Bài 5: Tìm nghiệm nguyên.
attachicon.gifbài 5.gif

1c đưa về $\left ( 5x+2y \right )^{2}= 9$

hoặc$5x+2y= 3$hoặc$5x+2y= -3$

đến đây thì tự giải

bài 1d:$3\left ( 2x+y \right )^{2}= 4$

suy ra vô nghiệm



#6
nguyentrungphuc26041999

nguyentrungphuc26041999

    Sĩ quan

  • Thành viên
  • 406 Bài viết

Bài 1.Tìm nghiệm nguyên phương trình.

attachicon.gifbài 1.gif

Bài 2 Tìm nghiệm nguyên dương.
attachicon.gifbài 2.gif
Bài 3: cm các phương trình sau không co nghiệm nguyên
attachicon.gifbài 3.gif
Bài 4: Đưa về phương trình tích.Tìm nghiệm nguyên
attachicon.gifbài 4.gif
Bài 5: Tìm nghiệm nguyên.
attachicon.gifbài 5.gif

câu 1e

$\left ( x-y \right )\left ( \frac{x^{2}+y^{2}}{xy}+1 \right )= 3$

suy ra$x^{2}+y^{2}$chia hết cho$xy$

suy ra x chia hết cho y và y chia hết cho x

suy ra $x= y$

thôi chán quá 

làm nhiều phê vãi


Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi nguyentrungphuc26041999: 10-08-2013 - 09:52


#7
canhhoang30011999

canhhoang30011999

    Thiếu úy

  • Thành viên
  • 634 Bài viết

1c$\Leftrightarrow \left ( 5x+4y \right )^{2}= 9$$\Leftrightarrow 5x+4y=3 hoac5x+4y= -3$

đến đó tự giải



#8
canhhoang30011999

canhhoang30011999

    Thiếu úy

  • Thành viên
  • 634 Bài viết

dấu $\equiv ở chỗ dấu bằng em ạ



#9
letankhang

letankhang

    $\sqrt{MF}'s$ $member$

  • Thành viên
  • 1079 Bài viết

 

Bài 3: cm các phương trình sau không co nghiệm nguyên
attachicon.gifbài 3.gif
 

Bài 3 :

b. Ta có 1 số chính phương luôn chia 8 dư 0;1;4

Mà $5\equiv 5(mod8)$

$x^{2};y^{2}\equiv 0;1;4(mod8)$

Suy ra ta không chọn được $x;y$ nào thỏa $x^{2}-2y^{2}\equiv 5(mod8)$

Suy ra phương trình vô nghiệm nguyên


Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi letankhang: 10-08-2013 - 10:02

        :oto:   :nav:  :wub:  $\mathfrak Lê $ $\mathfrak Tấn $ $\mathfrak Khang $ $\mathfrak tự$ $\mathfrak hào $ $\mathfrak là $ $\mathfrak thành $ $\mathfrak viên $ $\mathfrak VMF $  :wub:   :nav:  :oto:            

  $\textbf{Khi đọc một quyển sách; tôi chỉ ráng tìm cái hay của nó chứ không phải cái dở của nó.}$

 

 


#10
Ha Manh Huu

Ha Manh Huu

    Trung úy

  • Thành viên
  • 799 Bài viết

Bài 1.Tìm nghiệm nguyên phương trình.

attachicon.gifbài 1.gif

Bài 2 Tìm nghiệm nguyên dương.
attachicon.gifbài 2.gif
Bài 3: cm các phương trình sau không co nghiệm nguyên
attachicon.gifbài 3.gif
Bài 4: Đưa về phương trình tích.Tìm nghiệm nguyên
attachicon.gifbài 4.gif
Bài 5: Tìm nghiệm nguyên.
attachicon.gifbài 5.gif

bài 4 thi câu b (x+1)(y+1)=6

câu a thì $y^2=(x^2+8x)(x^2+8x+7)$ đặt $x^2+8x=a$ thì $4y^2=4a^2+28a$ nên $4y^2-(2a+7)^2=-49$ ok


tàn lụi


#11
letankhang

letankhang

    $\sqrt{MF}'s$ $member$

  • Thành viên
  • 1079 Bài viết

Bài 1.Tìm nghiệm nguyên phương trình.

attachicon.gifbài 1.gif

Bài 2 Tìm nghiệm nguyên dương.
attachicon.gifbài 2.gif
Bài 3: cm các phương trình sau không co nghiệm nguyên
attachicon.gifbài 3.gif
Bài 4: Đưa về phương trình tích.Tìm nghiệm nguyên
attachicon.gifbài 4.gif
Bài 5: Tìm nghiệm nguyên.
attachicon.gifbài 5.gif

Bài 1d

$gt\Rightarrow 3(2x+y)^{2}=4\Rightarrow (2x+y)^{2}=\frac{4}{3}$

Do $x;y$ nguyên nên $PTVN$


        :oto:   :nav:  :wub:  $\mathfrak Lê $ $\mathfrak Tấn $ $\mathfrak Khang $ $\mathfrak tự$ $\mathfrak hào $ $\mathfrak là $ $\mathfrak thành $ $\mathfrak viên $ $\mathfrak VMF $  :wub:   :nav:  :oto:            

  $\textbf{Khi đọc một quyển sách; tôi chỉ ráng tìm cái hay của nó chứ không phải cái dở của nó.}$

 

 


#12
thazh01

thazh01

    Lính mới

  • Thành viên
  • 7 Bài viết

các bạn dướng dẫn kĩ hơn đi,và viết kết giả cụ thể.Mình mới học phần này nên chưa hiểu lắm



#13
letankhang

letankhang

    $\sqrt{MF}'s$ $member$

  • Thành viên
  • 1079 Bài viết

các bạn dướng dẫn kĩ hơn đi,và viết kết giả cụ thể.Mình mới học phần này nên chưa hiểu lắm

Bạn có thể tham khảo cuốn Chuyên đề số học VMF phần Phương trình nghiệm nguyên để hiểu rõ hơn. :icon6:

 

 


        :oto:   :nav:  :wub:  $\mathfrak Lê $ $\mathfrak Tấn $ $\mathfrak Khang $ $\mathfrak tự$ $\mathfrak hào $ $\mathfrak là $ $\mathfrak thành $ $\mathfrak viên $ $\mathfrak VMF $  :wub:   :nav:  :oto:            

  $\textbf{Khi đọc một quyển sách; tôi chỉ ráng tìm cái hay của nó chứ không phải cái dở của nó.}$

 

 


#14
bangbang1412

bangbang1412

    Độc cô cầu bại

  • Phó Quản lý Toán Cao cấp
  • 1670 Bài viết

Bài 3 : a) Đưa về ước số thì dễ rồi ; để ý là x ; y cùng chẵn lẻ ; cùng chữ số tận cùng khi bình phương .

 

 

Bài 1.Tìm nghiệm nguyên phương trình.

attachicon.gifbài 1.gif

Bài 2 Tìm nghiệm nguyên dương.
attachicon.gifbài 2.gif
Bài 3: cm các phương trình sau không co nghiệm nguyên
attachicon.gifbài 3.gif
Bài 4: Đưa về phương trình tích.Tìm nghiệm nguyên
attachicon.gifbài 4.gif
Bài 5: Tìm nghiệm nguyên.
attachicon.gifbài 5.gif

b) $x^{2}-2.y^{2}=5$  ; dễ thấy x lẻ nên đặt $x=2k+1$ phương trình sẽ có dạng $4k^{2}+4k-2.y^{2}=4$

hay $2k^{2}+2k-y^{2}=2$

Dễ thấy y chẵn nên $y^{2}$ là bội của 4 ; mặt khác $2k(k+1)$ là bội của 4 nên VT là bội của 4 ; vế phải thì không nên phương trình đã cho vô nghiệm . 

Bài 4 :B)

$x+xy+y=5$ <=>$xy+x+y+1=6$ <=> $(x+1)(y+1)=6$ về ước số là được .

a) $y^{2}=x(x+8)(x+1)(x+7)=(x^{2}+8x)(x^{2}+8x+7)$

Đặt $x^{2}+8x=a$ ta có $y^{2}=a(a+7)$

$<=>4y^{2}=4a^{2}+14a <=>(2y)^{2}-(2a+7)^{2}=-49$ 


Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi bangbang1412: 10-08-2013 - 11:00

$$[\Psi_f(\mathbb{1}_{X_{\eta}}) ] = \sum_{\varnothing \neq J} (-1)^{\left|J \right|-1} [\mathrm{M}_{X_{\sigma},c}^{\vee}(\widetilde{D}_J^{\circ} \times_k \mathbf{G}_{m,k}^{\left|J \right|-1})] \in K_0(\mathbf{SH}_{\mathfrak{M},ct}(X_{\sigma})).$$





0 người đang xem chủ đề

0 thành viên, 0 khách, 0 thành viên ẩn danh