Giải hệ PT:
$\left\{\begin{matrix} \frac{1}{2x}+\frac{x}{y}=\frac{3(x+\sqrt{y})}{2(2x^2+y)} \\ 4x+y=\sqrt{2x+6}-2\sqrt{y} \end{matrix}\right.$
Giải hệ PT:
$\left\{\begin{matrix} \frac{1}{2x}+\frac{x}{y}=\frac{3(x+\sqrt{y})}{2(2x^2+y)} \\ 4x+y=\sqrt{2x+6}-2\sqrt{y} \end{matrix}\right.$
To the extent math refers to reality, we are not certain;
to the extent we are certain, math does not refer to reality.~~Albert Einstein
$\left\{\begin{matrix} \frac{1}{2x}+\frac{x}{y}=\frac{3(x+\sqrt{y})}{2(2x^2+y)} \\ 4x+y=\sqrt{2x+6}-2\sqrt{y} \end{matrix}\right.$
$\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix}(2x^2+y)^2=3xy(x+\sqrt{y}) (1)\\ 4x+y=\sqrt{2x+6}-2\sqrt{y} (2)\end{matrix}\right.\\$
Chia cả 2 vế PT (1) cho $x^2y$ ; PT trở thành:
$(1)\Leftrightarrow (2\frac{x}{\sqrt{y}}+\frac{\sqrt{y}}{x})^2=3(1+\frac{\sqrt{y}}{x})\\ $
Đặt $\frac{\sqrt{y}}{x}=t$
$\Leftrightarrow (\frac{2}{t}+t)^2=3(1+t)\\$
Giải ra được: $t=2\Rightarrow 2x=z$. Đặt $z=\sqrt{y}$; $(z>0)$ thay vào PT (2) :
$(2)\Leftrightarrow 2z+z^2=\sqrt{z+6}-2z \\$
Đặt $r=\sqrt{z+6}$ PT thành: $r^4-8r^2-r+12=0$
VT PT có thể phân tích thành: $r^4-8r^2-r+12=(r^2+ar+b)(r^2-ar+c)$
Đồng nhất hệ số ta có: $a=1;b=-3;c=-4$
Từ đó giải ra $r\rightarrow x; y$
To the extent math refers to reality, we are not certain;
to the extent we are certain, math does not refer to reality.~~Albert Einstein
Toán Trung học Cơ sở →
Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình →
giải pt $8x^{2}-1=2x\sqrt{2x+3}$Bắt đầu bởi trantuyen04082003, 31-12-2017 phương trình, hệ phương trình |
|
|||
Toán Trung học Cơ sở →
Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình →
$\left\{\begin{matrix} a^{5}+b^{5}=2 \\ a-b^{5}=b-1 \end{matrix}\right.$Bắt đầu bởi hoctrocuaZel, 14-05-2014 hệ phương trình |
|
|||
Toán Đại cương →
Giải tích →
Chứng minh hệ phương trình tích phân luôn có hữu hạn nghiệmBắt đầu bởi bangbang1412, 13-10-2013 hệ phương trình, tích phân |
|
0 thành viên, 2 khách, 0 thành viên ẩn danh