Các bạn, anh/chị giúp e giải nha, gần tới thi cuối kỳ rồi
hptai1997
Giới thiệu
Vui sao khi đến wedside
Diendantoanhoc học bài gần xa
Diễn đàn như một ngôi nhà
Cung cấp kiến thức giúp ta nhiều điều
Bài toán trăn trở bao nhiêu?
Là bao cách giải siêu nhiên cỡ nào?
Đến đây mem VMF xin chào
Bè bạn học giỏi như sao trên trời
Mọi người ở tận nơi nơi
Quê tôi hai chữ đời đời Kiên Giang./.
____________________
Mong làm quen với bạn bè, anh/ chị gần xa!!!!
Thống kê
- Nhóm: Thành viên
- Bài viết: 39
- Lượt xem: 3952
- Danh hiệu: Binh nhất
- Tuổi: Chưa nhập tuổi
- Ngày sinh: Chưa nhập ngày sinh
-
Giới tính
Nam
-
Đến từ
Trái đất
- Website URL http://[email protected]
32
Trung bình
Công cụ người dùng
Lần ghé thăm cuối
[Giải tích] Một số bài tập
09-12-2015 - 10:38
bài toán về hoán vị vòng
11-12-2013 - 23:48
Một bữa tiệc chủ nhà mời 3 người bạn nữ & 6 người bạn nam.
Chủ nhà muốn mọi người đều ngồi vào 1 bàn tròn có 10 ghế sao cho mình ngồi giữa 2 người nam & không có 2 người nữ nào ngồi cạnh nhau.
Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp như vậy?
Đề thi học kì I năm học 2012-2013 THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
13-12-2012 - 13:47
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
_______
Đề thi học kì I năm học 2012-2013
Môn : TOÁN NÂNG CAO
Thời gian : 90 phút( không kể phát đề)
Bài 1.(4.0 điểm) Giaỉ phương trình :
a) $x^2+2x-\left | x+1 \right |-5=0$
b) $x^2+6\sqrt{x+2}=18-x$
Bài 2.(2.0 điểm) Giaỉ hệ phương trình:
$\begin{cases} x^2-3x=y^2+1 \\ y^2-3y=x^2+1 \end{cases}$
Bài 3.(1.0 điểm)
Cho 2 số dương a, b thỏa điều kiện : $a+b\geq 4$
Tìm GTNN của biểu thức :$P=\frac{3a^2+4}{4a}+\frac{2+b^3}{b^2}$
Bài 4.(3.0 điểm)
Cho $\Delta ABC$ với A ( -3 ; 6 ) ; B ( 1; -2 ) ; C ( 6 ; 3 )
a) Tính góc A ; diện tích $\Delta ABC$ và bán kính đường trón ngoại tiếp $\Delta ABC$
b)Tính tọa độ trực tâm H cùa $\Delta ABC$
THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
_______
Đề thi học kì I năm học 2012-2013
Môn : TOÁN NÂNG CAO
Thời gian : 90 phút( không kể phát đề)
Bài 1.(4.0 điểm) Giaỉ phương trình :
a) $x^2+2x-\left | x+1 \right |-5=0$
b) $x^2+6\sqrt{x+2}=18-x$
Bài 2.(2.0 điểm) Giaỉ hệ phương trình:
$\begin{cases} x^2-3x=y^2+1 \\ y^2-3y=x^2+1 \end{cases}$
Bài 3.(1.0 điểm)
Cho 2 số dương a, b thỏa điều kiện : $a+b\geq 4$
Tìm GTNN của biểu thức :$P=\frac{3a^2+4}{4a}+\frac{2+b^3}{b^2}$
Bài 4.(3.0 điểm)
Cho $\Delta ABC$ với A ( -3 ; 6 ) ; B ( 1; -2 ) ; C ( 6 ; 3 )
a) Tính góc A ; diện tích $\Delta ABC$ và bán kính đường trón ngoại tiếp $\Delta ABC$
b)Tính tọa độ trực tâm H cùa $\Delta ABC$
ĐỀ THI CHỌN HSG KHỐI 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
02-09-2012 - 09:17
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG
Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
_______________
ĐỀ THI CHỌN HSG TOÁN KHỐI 10
NĂM HỌC 2012-2013
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1.(3đ)
a.Cho m là một số nguyên lẻ chứng minh: $m^3+3m^2-m-3$ chia hết cho 48
b.Không dùng máy tính chứng minh rằng:
$1+\frac{1}{\sqrt{2}}+\frac{1}{\sqrt{3}}+\frac{1}{\sqrt{4}}+...+\frac{1}{\sqrt{2012}}>\sqrt{2012}$
Bài 2. (6đ) Giaỉ phương trình và hệ phương trình sau:
a.$3x^2+2x+3-(3x+1)\sqrt{x^2+3}=0$
b. $\begin{cases} x^2+y^2+xy+1=4y \\ (x^2+1)(x+y-2)=y \end{cases}$
Bài 3. Với giá trị nào của x thì biểu thức $P=\frac{x^4+2x^3+8x+16}{x^4-2x^3+8x^2-8x+16}$ đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
Bài 4.(4đ) Trên mặt phẳng cho 100 điểm tùy ý mà khoảng cách giữa các điểm đều khác nhau. Nối mỗi điểm với điểm gần nó nhất bằng một đoạn thẳng. Chứng minh rằng không thể có quá 5 đoạn thẳng đã nối đồng qui tại một điểm.
Bài 5.(4đ)
a. Trên các cạnh AB, CD của hình vuông ABCD lấy các điểm M, N sao cho:
$AM=CN=\frac{AB}{3}$. Gọi K là giao điểm của AN và DM
Chứng minh rằng trực tâm H của tam giác ADK nằm trên cạnh BC.
b. Cho tam giác ABC, gọi I, J là hai điểm xác định bởi :
$\underset{IA}{\rightarrow}$=$\underset{2IB}{\rightarrow}$: $\underset{3JA}{\rightarrow}$=$\underset{-2JC}{\rightarrow}$
Hãy biểu diễn véctơ $\underset{IJ}{\rightarrow}$ theo hai vectơ $\underset{AB}{\rightarrow}$ và $\underset{AC}{\rightarrow}$
-------HẾT-------
Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
_______________
ĐỀ THI CHỌN HSG TOÁN KHỐI 10
NĂM HỌC 2012-2013
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1.(3đ)
a.Cho m là một số nguyên lẻ chứng minh: $m^3+3m^2-m-3$ chia hết cho 48
b.Không dùng máy tính chứng minh rằng:
$1+\frac{1}{\sqrt{2}}+\frac{1}{\sqrt{3}}+\frac{1}{\sqrt{4}}+...+\frac{1}{\sqrt{2012}}>\sqrt{2012}$
Bài 2. (6đ) Giaỉ phương trình và hệ phương trình sau:
a.$3x^2+2x+3-(3x+1)\sqrt{x^2+3}=0$
b. $\begin{cases} x^2+y^2+xy+1=4y \\ (x^2+1)(x+y-2)=y \end{cases}$
Bài 3. Với giá trị nào của x thì biểu thức $P=\frac{x^4+2x^3+8x+16}{x^4-2x^3+8x^2-8x+16}$ đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
Bài 4.(4đ) Trên mặt phẳng cho 100 điểm tùy ý mà khoảng cách giữa các điểm đều khác nhau. Nối mỗi điểm với điểm gần nó nhất bằng một đoạn thẳng. Chứng minh rằng không thể có quá 5 đoạn thẳng đã nối đồng qui tại một điểm.
Bài 5.(4đ)
a. Trên các cạnh AB, CD của hình vuông ABCD lấy các điểm M, N sao cho:
$AM=CN=\frac{AB}{3}$. Gọi K là giao điểm của AN và DM
Chứng minh rằng trực tâm H của tam giác ADK nằm trên cạnh BC.
b. Cho tam giác ABC, gọi I, J là hai điểm xác định bởi :
$\underset{IA}{\rightarrow}$=$\underset{2IB}{\rightarrow}$: $\underset{3JA}{\rightarrow}$=$\underset{-2JC}{\rightarrow}$
Hãy biểu diễn véctơ $\underset{IJ}{\rightarrow}$ theo hai vectơ $\underset{AB}{\rightarrow}$ và $\underset{AC}{\rightarrow}$
-------HẾT-------
$2x^2+\frac{1}{x^2}+\frac{y^2}{4...
01-08-2012 - 17:12
Cho hai số thực $x, y(x\neq 0)$ thỏa mãn:
$2x^2+\frac{1}{x^2}+\frac{y^2}{4}=4$
(a) Xác định x, y để tích xy đạt giá trị nhỏ nhất
(b) Tìm giá trị lớn nhất của xy
$2x^2+\frac{1}{x^2}+\frac{y^2}{4}=4$
(a) Xác định x, y để tích xy đạt giá trị nhỏ nhất
(b) Tìm giá trị lớn nhất của xy
- Diễn đàn Toán học
- → Đang xem trang cá nhân: Chủ đề: hptai1997