Tìm GTLN của biểu thức P = $\frac{2(2ab+ac+bc)}{1+2a+b+3c}+\frac{8-b}{b+c+b(a+c)+8}+\frac{b}{\sqrt{12a^2+3b^2+27c^2}+8}$
Với $0\leqslant a\leqslant 1; 0\leqslant b\leq 2; 0\leqslant c\leqslant 3$
Có 25 mục bởi Kitaro1006 (Tìm giới hạn từ 28-04-2020)
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 29-07-2019 - 23:51 trong Bất đẳng thức và cực trị
Tìm GTLN của biểu thức P = $\frac{2(2ab+ac+bc)}{1+2a+b+3c}+\frac{8-b}{b+c+b(a+c)+8}+\frac{b}{\sqrt{12a^2+3b^2+27c^2}+8}$
Với $0\leqslant a\leqslant 1; 0\leqslant b\leq 2; 0\leqslant c\leqslant 3$
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 29-07-2019 - 23:44 trong Bất đẳng thức và cực trị
Tìm GTLN, GLNN của biểu thức:
1) $\frac{\sqrt{5-4x}-\sqrt{1+x}}{\sqrt{5-4x}+2\sqrt{1+x}+6}$
2) $9x\sqrt{1+x^2}+13x\sqrt{1-x^2}$
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 03-04-2019 - 19:49 trong Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nhọn và nội tiếp đường tròn tâm I, các tiếp tuyến với đường tròn tại A và C cắt tiếp tuyến có tiếp điểm B tại các điểm tương ứng M(-4;1) và N. Đường cao BH của tam giác ABC có phương trình x-y-1=0 ( H thuộc AC ). Biết rằng K(3;-1) thuộc đường thẳng NH, hãy viết phương trình đường thẳng AC
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 26-03-2019 - 22:19 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
Giải hệ phương trình:
$\left\{\begin{matrix} 2x^2-2xy-y^2=2 & & \\ 2x^{3}-3x^2 - 3xy^2-y^3+1=0& & \end{matrix}\right.$
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 05-03-2019 - 21:24 trong Bất đẳng thức và cực trị
Với a,b,c là ba số dương. Tìm GTLN
$P=\frac{4}{\sqrt{a^2+b^2+c^2}}-\frac{9}{(a+b)\sqrt{(a+2c)(b+2c)}}$
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 25-02-2019 - 18:44 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
Giải hệ phương trình:
$\left\{\begin{matrix} \frac{x}{\sqrt{1+y^2}}+\frac{y}{\sqrt{1+x^2}}=\frac{x+y}{\sqrt{xy+1}} & & \\ \sqrt{(2x-2)(y+5)}+\sqrt{(2y-2)(x+2)}-3(\sqrt{y+5}+\sqrt{x+2})=3 & & \end{matrix}\right.$
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 24-02-2019 - 17:48 trong Bất đẳng thức và cực trị
Cho các số thực dương a,b,c mà abc=1. Chứng minh rằng :$\frac{1}{2+a}+\frac{1}{2+b}+\frac{1}{2+c}\leqslant 1$
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 20-02-2019 - 22:36 trong Bất đẳng thức và cực trị
Cho x,y,z >0 chứng minh rằng: $(1+x)(1+y)(1+z)\geqslant (1+\sqrt[3]{xyz})^3$
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 13-02-2019 - 01:02 trong Bất đẳng thức và cực trị
Cho x,y,z là ba số đôi một khác nhau. Chứng minh rằng:
$[(x-y)^3+(y-z)^3+(z-x)^3].[\frac{1}{(x-y)^3)}+\frac{1}{(y-z)^3}+\frac{1}{(z-x)^3}]\leqslant \frac{-45}{4}$
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 15-01-2019 - 22:22 trong Hình học phẳng
Cho tam giác ABC không đều. Gọi I, O lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp của tam giác ABC. AI cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm D khác A. Chứng minh rằng: $\angle AIO \geqslant 90$ độ <=> 2sinA $\geqslant$ sinB + sinC
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 15-01-2019 - 22:03 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
x,y,z là 3 số thực dương tùy ý. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
$P=\frac{\left ( y+z-x \right )^2}{(y+z)^2+x^2}+\frac{\left ( x+z-y \right )^2}{(x+z)^2+y^2}+\frac{\left ( x+y-z \right )^2}{(x+y)^2+z^2}$
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 15-01-2019 - 21:59 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
Ta luôn có: $\sqrt{2(x+y)} \geq \sqrt{x}+\sqrt{y}$. Dấu bằng xảy ra khi $x=y$
từ pt1 bạn đó suy ra 1 điều hiển nhiên mà
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 10-01-2019 - 22:25 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
$2=(\sqrt{x}+\sqrt{y})(\frac{1}{\sqrt{x+3y}}+\frac{1}{\sqrt{y+3x}})\geq (\sqrt{x}+\sqrt{y})\frac{4}{\sqrt{x+3y}+\sqrt{y+3x}}\geq (\sqrt{x}+\sqrt{y})\frac{4}{\sqrt{2(x+3y+y+3x)}}=(\sqrt{x}+\sqrt{y})\frac{\sqrt{2}}{\sqrt{x+y}}$
<=> $\sqrt{2(x+y)}\geq \sqrt{x}+\sqrt{y}<=>x=y$
Từ (2) => $x^2+2x+9=4\sqrt{x+3}+\sqrt{19-3y}$
x=1 là nghiệm, chắc trục căn =))
dòng thứ 3 từ bất đẳng thức sao lại tương đương x=y được.
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 08-01-2019 - 23:46 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
$\left\{\begin{matrix} (\sqrt{x}+\sqrt{y})(\frac{1}{\sqrt{x+3y}}+\frac{1}{\sqrt{y+3x}})=2 & & \\ x^2+2y+9=4\sqrt{x+3}+\sqrt{19-3y} & & \end{matrix}\right.$
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 06-01-2019 - 20:53 trong Tổ hợp - Xác suất và thống kê - Số phức
Cho tập hợp X={1;2;3;...;2019}. Chứng minh rằng với ba phần tử khác nhau thuộc X luôn tìm được trong chúng hai số a,b mà $\left [ \sqrt[5]{a} -\sqrt[5]{b}\right ]=0$ với $\left ( \sqrt[5]{x} \right )^5 =x$ với mọi x thuộc R
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 05-01-2019 - 11:23 trong Số học
Tìm hai số nguyên dương x,y thỏa mãn $5^{x}-3^{y}=2$.
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 04-01-2019 - 11:52 trong Bất đẳng thức và cực trị
Ta có: $\frac{1+a}{1-a}=\frac{(a+b+c+a)}{(a+b+c)-a}=\frac{2a}{b+c}+1$.
Vì vậy, bất đẳng thức đã cho tương đương: $\sum \frac{2a}{b}-\frac{2a}{b+c}\ge 3\iff \sum \frac{ac}{b(b+c)}\ge \frac{3}{2}$.
Thật vậy: Ta có $\sum \frac{ac}{b(b+c)}=\sum \frac{a^2c^2}{abc(b+c)}\ge \frac{(ab+bc+ca)^2}{abc[2(a+b+c)]}=\frac{(ab+bc+ca)^2}{2abc}\ge \frac{3}{2}(1)$.
Ta có $(1)$ luôn đúng vì $(ab+bc+ca)^2\ge 3abc(a+b+c)\iff \sum (ab-bc)^2\ge 0$.
Vậy ta có điều phải chứng minh.
cảm ơn anh
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 03-01-2019 - 22:14 trong Bất đẳng thức và cực trị
Cho $a,b,c$ là các số thực dương thỏa mãn $a+b+c=1$. Chứng minh rằng: $\frac{1+a}{1-a}+\frac{1+b}{1-b}+\frac{1+c}{1-c}\le 2(\frac{a}{b}+\frac{b}{c}+\frac{c}{a})$
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 03-01-2019 - 01:01 trong Bất đẳng thức và cực trị
a,b,c>0. a+b+c = 1
$\frac{1+a}{1-a}+\frac{1+b}{1-b}+\frac{1+c}{1-c}\leqslant 2\left ( \frac{a}{b}+\frac{b}{c}+\frac{c}{a} \right )$
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 29-12-2018 - 00:01 trong Bất đẳng thức - Cực trị
$\frac{1+a}{1-a} + \frac{1+b}{1-b} +\frac{1+c}{1-c} \leq 2(\frac{a}{b}+\frac{b}{c}+\frac{c}{a})$
a,b,c dương . a+b+c=1
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 28-12-2018 - 23:52 trong Bất đẳng thức - Cực trị
$\frac{1+a}{1-a} + \frac{1+b}{1-b} + \frac{1+c}{1-c} \leq 2(\frac{a}{b}+\frac{b}{c} + \frac{c}{a} )$
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 21-12-2018 - 13:42 trong Thi HSG cấp Tỉnh, Thành phố. Olympic 30-4. Đề thi và kiểm tra đội tuyển các cấp.
Bài 3 : Cho a,b,c là 3 số dương thoả mãn $\sum \frac{1}{a}=1$.CMR : $\sum \frac{a^2}{a+bc}\geq \frac{\sum a}{4}$
------------------------------------------
$\sum \frac{a^2}{a+bc}\geq \frac{(a+b+c)^2}{a+b+c+ab+bc+ac}\geq \frac{a+b+c}{4}<=>3(a+b+c)\geq ab+bc+ac$
Ta chứng minh điều đó . Ta có $(a+b+c)=(a+b+c)(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c})\geq 9$
Nên $3(a+b+c)\geq \frac{(a+b+c)^2}{3}\geq ab+bc+ac$(đfcm)
Dấu bằng xảy ra : $a=b=c=3$
có phải bị ngược dấu ở dòng 3 k
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 19-12-2018 - 20:30 trong Bất đẳng thức - Cực trị
bài 1 : $\frac{a^{2}}{a^{2}+ab+b^{2}} + \frac{c^{2}}{c(a+b+c)} \geq \frac{(a+c)^{2}}{a^{2}+b^{2}+c^{2}+ab+bc+ac}$
$\frac{b^{2}}{b^{2}+bc+c^{2}} + \frac{a^{2}}{a(a+b+c)} \geq \frac{(a+b)^2}{a^{2}+b^{2}+c^{2}+ab+bc+ac}$
$\frac{c^{2}}{c^{2}+ac+a^{2}} + \frac{b^2}{b(a+b+c)} \geq \frac{(b+c)^{2}}{a^{2}+b^{2}+c^{2}+ab+bc+ac}$
Cộng 3 vế ta có :
$\frac{a^{2}}{a^{2}+ab+b^{2}} + \frac{c^{2}}{c(a+b+c)} + \frac{b^{2}}{b^{2}+bc+c^{2}} + \frac{a^{2}}{a(a+b+c)} + \frac{c^{2}}{c^{2}+ac+a^{2}} + \frac{b^2}{b(a+b+c)}$ $\geq \frac{(a+c)^{2}}{a^{2}+b^{2}+c^{2}+ab+bc+ac} + \frac{(a+b)^2}{a^{2}+b^{2}+c^{2}+ab+bc+ac} + \frac{(b+c)^{2}}{a^{2}+b^{2}+c^{2}+ab+bc+ac}$ = 2
<=> $\frac{a^{2}}{a^{2}+ab+b^{2}} + \frac{c^{2}}{c(a+b+c)} + \frac{b^{2}}{b^{2}+bc+c^{2}} + \frac{a^{2}}{a(a+b+c)} + \frac{c^{2}}{c^{2}+ac+a^{2}} + \frac{b^2}{b(a+b+c)}$ $\geq$ 2 .
Mà : $\frac{c^{2}}{c(a+b+c)} + \frac{a^{2}}{a(a+b+c)} + \frac{b^2}{b(a+b+c)}$ = $\frac{c}{a+b+c}+\frac{b}{a+b+c}+\frac{a}{a+b+c}=\frac{a+b+c}{a+b+c}=1$
<=> $\frac{a^{2}}{a^{2}+ab+b^{2}} +\frac{b^{2}}{b^{2}+bc+c^{2}} + \frac{c^{2}}{c^{2}+ac+a^{2}} + \frac{c^{2}}{c(a+b+c)} + \frac{a^{2}}{a(a+b+c)} + \frac{b^2}{b(a+b+c)}$ $\geq$ 2
<=> $\frac{a^{2}}{a^{2}+ab+b^{2}} +\frac{b^{2}}{b^{2}+bc+c^{2}} + \frac{c^{2}}{c^{2}+ac+a^{2}} $ + 1 $\geq$ 2
<=> $\frac{a^{2}}{a^{2}+ab+b^{2}} +\frac{b^{2}}{b^{2}+bc+c^{2}} + \frac{c^{2}}{c^{2}+ac+a^{2}} $ $\geq$1
Cách này mình không nhớ nguồn ở đâu nhưng xin phép tác giả cho mình post lại cảm ơn ạ .
Cảm ơn bạn nhiều nha.
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 19-12-2018 - 00:17 trong Bất đẳng thức - Cực trị
Đã gửi bởi Kitaro1006 on 19-12-2018 - 00:12 trong Bất đẳng thức - Cực trị
Community Forum Software by IP.Board
Licensed to: Diễn đàn Toán học