câu 3. giải hpt
$x=3y^3+2y^2$
$y=3z^3+2z^2$
$z=3x^3+2x^2$
câu 4. có bao nhiêu stn có 7 chữ số khác nhau thoả mãn 2 đk sau
+Có 3 chữ số 3,4,5 đứng liền nhau.
+Có 2 chữ số 7,9 đứng liền nhau
Câu 4 :
với 3 chữ số 3, 4, 5 là $\alpha$ . Ta có 6 cách chọn $\alpha$
Với 2 chữ số 7, 9 là $\beta$ . Ta có 2 cách chọn $\beta$
n là số có 7 chữ số ta có số vị trí còn lại là một hoán vị 4 phần tử$\Rightarrow $ có 24 cách xắp $\alpha , \beta $ vào n
trong mỗi cách xếp, ta có $A_{5}^{2}$ là số cách chọn cho 2 vị trí còn lại
$\Rightarrow$ có 5760 cách chọn ( kể cả 0 đứng đầu )
Xét 0 đứng đầu, n giờ là số có 6 chữ số ta có 288 cách chọn như vậy ( cách lập luận như trên)
Vậy ta có 5462 cách chọn thỏa YCĐB
Câu 3 :
Xét hàm số $f(t)= 3t^{3}+ 2t^{2} \forall x \in \mathbb{R}$
$f'(t)= 9t^{2}+ 4t$ Ta có $f'(t)= 0 \Leftrightarrow x= 0 \vee x=\frac{-4}{9} $
Lập BBT ta có $f(x)$ nghịch biến trong khoảng $\left[ \frac{-4}{9};0 \right ]$ còn lại là đồng biến
Xét khoảng $\left[ \frac{-4}{9};0 \right ]$ ta có $f(x)$ nghịch biến
$x\leq y\leq z \Rightarrow f(x)\geq f(y)\geq f(z)\Rightarrow y\geq x\geq z$
Suy ra $x=y=z$. Do đó :
$\left\{\begin{matrix}x=y=z\\ x= 3x^3+ 2x^2 \end{matrix}\right.$
$\left(x;y;z \right )= \left(0;0;0 \right )$
Lập luận tương tự với khoảng $f(x )$ đồng biến ta nhận thêm được
$\left(x;y;z \right )= \left(\frac{1}{3};\frac{1}{3};\frac{1}{3} \right )=\left( -1; -1 ;-1\right )$