Cho $m;n$ là hai số nguyên dương khác nhau. Tính
$\lim_{x \to 1}\left ( \dfrac{m}{1-x^m}-\dfrac{n}{1-x^n} \right )$
Có 282 mục bởi baotranthaithuy (Tìm giới hạn từ 30-04-2020)
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 20-03-2016 - 21:09 trong Dãy số - Giới hạn
Cho $m;n$ là hai số nguyên dương khác nhau. Tính
$\lim_{x \to 1}\left ( \dfrac{m}{1-x^m}-\dfrac{n}{1-x^n} \right )$
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 13-02-2016 - 22:23 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
$\left\{\begin{matrix} \ x-2y+1=\sqrt{\dfrac{2y^2+xy+5}{x^2+1}+3} & \\x^3+(y-3)x^2+(1-y)x-2y^2+y-8=0 & \end{matrix}\right.$
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 13-02-2016 - 21:46 trong Dãy số - Giới hạn
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 11-02-2016 - 21:24 trong Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình
17/ $\sqrt[3]{3-x^3}=2x^3+x-3$
Đặt $t=\sqrt[3]{3-x^3}$
Ta có hệ:
$\left\{\begin{matrix} 2x^3+x-3=t & \\ 3-x^3=t^3& \end{matrix}\right.$
Cộng hai pt theo vế $\Rightarrow x^3+x=t^3+t \iff x=t \Rightarrow x=\sqrt[3]{3-x^3} \iff x=\sqrt[3]{\dfrac{3}{2}}$
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 10-02-2016 - 09:27 trong Hình học không gian
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 18-05-2015 - 21:09 trong Phương trình, Hệ phương trình Lượng giác
Giải PT sau bằng PP Lượng Giác hóa
$ \sqrt{1+\sqrt{1-x^2}}(\sqrt{(1+x)^3}-\sqrt{(1-x)^3} )=2+\sqrt{1-x^2}$
ĐKXĐ: $ -1 \le x \le 1$
Đặt $x= cost ; t \in [0; \pi]$
$\Longrightarrow 2\sqrt{1+sint}(\sqrt{2}.sin^3\frac{t}{2}-\sqrt{2}.cos^3\frac{t}{2})=2+sint$
$\Leftrightarrow 2.(sin\frac{t}{2}+cos\frac{t}{2}).\sqrt{2}.(sin\frac{t}{2}-cos\frac{t}{2})(1+sin\frac{t}{2}.cos\frac{t}{2})=2+sint$
$\Leftrightarrow -\sqrt{2}.cost(2+\sint)=2+sint$
$\Leftrightarrow cost=\frac{-1}{\sqrt{2}} ....$
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 12-05-2015 - 20:09 trong Bất đẳng thức và cực trị
Tham khảo tại đây
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 11-05-2015 - 21:48 trong Bất đẳng thức và cực trị
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 02-05-2015 - 22:02 trong Tài liệu - Đề thi
theo mình cứ để rainbow99 đăng từ từ thôi. Chắc gì khi dow về đã đọc hết 32 đề cơ chứ!
đăng lên có khi lại thấy hay hay thì sao?
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 29-04-2015 - 22:24 trong Tài liệu - Đề thi
Bài 1: 2 điểm
Cho biểu thức: $P=\left ( \frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}+\frac{1}{\sqrt{x}-2}+\frac{1}{x-4} \right )(x-4)$ với $x \ge 0; x \ne 4$
1. Rút gọn biều thức P
2.Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài 2: 2 điểm
Cho hệ phương trình: $\left\{\begin{matrix}mx-y=1 (1) & \\ x+my=m+6 (2)& \end{matrix}\right.$ (với $m$ là tham số)
1.Giải hệ phương trình với $m=1$
2. Tìm $m$ để hệ có nghiệm $(x;y)$ thỏa mãn: $3x-y=1$
Bài 3: 2 điểm
1.Cho phương trình bậc hai : $x^2-(2m-1)x+m^2-m-6=0$ ($m$ là tham số). Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt $x_1$ và $x_2$ với mọi giá trị của $m$. Tìm $m$ để: $-5<x_1<x_2<5$
2.Giải phương trình: $(x+2)(x-3)(x^2+2x-24)=16x^2$
Bài 4: 3.5 điểm
Cho $\Delta ABC$ đều có đường cao $AH$. Trên đường thẳng $BC$ lấy điểm $M$ nằm ngoài đoạn $BC$ sao cho $MB > MC$ và hình chiếu vuông góc của $M$ trên $AB$ là $P$ ($P$ nằm giữa $A$ và $B$). Kẻ $MQ$ vuông góc với đường thẳng $AC$ tại $Q$
1. Chứng minh bốn điểm $A;P;Q;M$ cùng nằm trên một đường tròn. Xác định tâm $O$ của đường tròn đó.
2. Chứng minh: $BA.BP=BM.BH$
3. Chứng minh: $ OH \bot PQ$
3. Chứng minh: $PQ > AH$
Bài 5: 0.5 điểm
Giải phương trình:
$\sqrt{2x+\dfrac{2013x-1}{\sqrt{2-x^2}}}-\sqrt[3]{2014-\dfrac{2013x-1}{\sqrt{2-x^2}}}=\sqrt{x+2013}-\sqrt[3]{x+1}$
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 29-04-2015 - 16:32 trong Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Cho tam giác ABC biết A(2;-1) và phương trình hai đường phân giác BD;CEtrong của góc B và C lần lượt là $x-2y+1=0$ và $x+y+3=0$. Tìm phương trình đường thẳng chứa cạnh BC.
• từ A kẻ $AH \bot BD$ ; cắt BC tại M
$\Rightarrow$ H là trung điểm của AM
♠viết pt AM đi qua A và vuông góc với BD
♠$H=BD \cap HM \Rightarrow$ tọa độ I
♠ H là trung điểm của AM $\Rightarrow$ tọa độ M thuộc BC
tương tự với CE, tìm được $N \in BC$
• BC qua M;N
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 29-04-2015 - 16:25 trong Bất đẳng thức và cực trị
$(3x+4y)^2 \leq (3^2+4^2)(x^2+y^2)=25^2 \Rightarrow \left | 3x+4y \right | \leq 25$
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 29-04-2015 - 15:20 trong Công thức lượng giác, hàm số lượng giác
3) Rút gọn các biểu thức
$A=\frac{sinx+sin2x+sin3x+sin4x}{cosx+cos2x+cos3x+cos4x}$
$B=\frac{sin3x+2sin4x+sin5x}{sin2x+2sin3x+sin4x}$
$A=\frac{sinx+sin2x+sin3x+sin4x}{cosx+cos2x+cos3x+cos4x} =\frac{(sinx+sin4x)+(sin2x+sin3x)}{(cosx+cos4x)+(cos3x+cos2x)} =\frac{2.sin\dfrac{5x}{2}.cos\dfrac{3x}{2}+2.sin\dfrac{5x}{2}.cos\dfrac{x}{2}}{2.cos\dfrac{5x}{2}.cos\dfrac{3x}{2}+2.cos\dfrac{5x}{2}.cos\dfrac{x}{2}} =\frac{sin\dfrac{5x}{2}}{cos\dfrac{5x}{2}}=tan\frac{5x}{2}$
B tương tự
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 28-04-2015 - 21:43 trong Công thức lượng giác, hàm số lượng giác
Chứng minh: $Cos\frac{2\pi}{9}.cos\frac{4\pi}{9}.cos\frac{8\pi}{9}=\frac{-1}{8}$
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 28-04-2015 - 15:53 trong Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình
đây là bài toán ngược với bài toán đưa ra. tập nghiệm cần tìm = R - tập nghiệm của bài toán ngược.
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 28-04-2015 - 08:07 trong Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình
b)$\left\{\begin{matrix} xy^{2}-2y+3x^{2}=0 & & \\ y^{2}+x^{2}y+2x=0 & & \end{matrix}\right.$
• $y=0 \Rightarrow x=0$ là nghiệm của hệ
• $y \ne 0$
$\left\{\begin{matrix} xy^{2}-2y+3x^{2}=0 & & \\ y^{2}+x^{2}y+2x=0 & & \end{matrix}\right. $
$\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x-2.\dfrac{1}{y}+3.(\dfrac{x}{y})^2=0 & \\ 1+x^2.\dfrac{1}{y}+2x.(\dfrac{1}{y})^2=0 & \end{matrix}\right.$
$t=\dfrac{1}{y}$
$\left\{\begin{matrix} x-2t+3t^2x^2=0 & \\ 1+x^2t+2xt^2=0 & \end{matrix}\right.$
$\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} 3t^2x^2=2t-x & \\ x^2t+2xt^2=-1 & \end{matrix}\right. $
$\Rightarrow (2t-x)(x^2t+2xt^2)=-3t^2x^2$
Nhân ra và đưa về đồng bậc
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 27-04-2015 - 20:58 trong Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình
Xét x=0 không phải nghiệm
Chia hai vế pt cho $x^2$
$x^2+mx+1+m\dfrac{ 1}{x}+\dfrac{ 1}{x^2}=0 \\ \left (x+\dfrac{1}{x} \right )^2+m \left (x+\dfrac{ 1}{x} \right ) -1 =0 *$
đặt $t=x+\dfrac{ 1}{x} ; |t| \ge 2$
pt: $t^2+my-1=0$ có nghiệm $ |t| \ge 2$
Xét bài toán: Tìm m để pt không có nghiệm $ |t| \ge 2$
• pt vô nghiệm
• pt có nghiệm $-2 < t_1 \le t_2 <2$
Vậy ...............
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 09-04-2015 - 23:46 trong Đại số
Gọi $x_0$ là một nghiệm của pt: $\sqrt{x_0-5}+\sqrt{9-x_0}=m$
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 31-03-2015 - 23:48 trong Công thức lượng giác, hàm số lượng giác
2.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 26-03-2015 - 18:57 trong Bất đẳng thức và cực trị
2/ $a^2+b^2+c^2+d^2+e^2\geq a(b+c+d+e) $
$\Leftrightarrow (\dfrac{1}{4}a^2-ab+b^2)+(\dfrac{1}{4}a^2-ac+c^2)+(\dfrac{1}{4}a^2-ad+d^2)+(\dfrac{1}{4}a^2-ae+e^2) \geq 0$
$ \Leftrightarrow (\frac{1}{2}a-b)^2+(\frac{1}{2}a-c)^2+(\frac{1}{2}a-d)^2+(\frac{1}{2}a-e)^2 \geq 0$ (lđ)
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 25-03-2015 - 17:03 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
dùng phương pháp đánh giá . Tham khảo tại đây
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 20-03-2015 - 21:57 trong Bất đẳng thức và cực trị
$a^2+b^2+c^2\geq 3\sqrt{a^2b^2c^2}=3$Ta có: $a^2+2b+3=a^2+2b+1+2 \geq 2(a+b+1)$Tương tự ta được:$VT \leq \dfrac{1}{2}(\dfrac{a}{a+b+1}+\dfrac{b}{b+c+1} + \dfrac{c}{c+a+1)}$Ta sẽ cm $\dfrac{a}{a+b+1}+\dfrac{b}{b+c+1}+\dfrac{c}{c+a+1} \leq 1$$\Leftrightarrow \dfrac{-b-1}{a+b+1}+\dfrac{-c-1}{b+c+1}+\dfrac{-a-1}{c+a+1} \leq -2$$\Leftrightarrow \dfrac{b+1}{a+b+1}+\dfrac{c+1}{b+c+1}+\dfrac{a+1}{c+a+1} \geq 2$$\Leftrightarrow \dfrac{(b+1)^2}{(b+1)(a+b+1)}+\dfrac{(c+1)^2}{(c+1)(b+c+1)}+\dfrac{(a+1)^2}{(a+1)(c+a+1)} \geq 2$ (*)Theo Cauchy-Schwarz:$VT(*) \geq \dfrac{(a+b+c+3)^2}{a^2+b^2+c^2+ab+bc+ca+3(a+b+c)+3}$Mà $a^2+b^2+c^2+ab+bc+ca+3(a+b+c)+3\leq \dfrac{1}{2}[a^2+b^2+c^2+2(ab+bc+ca)+6(a+b+c)+9]$$\leq \dfrac{1}{2}(a+b+c+3)^2$$\Rightarrow VT(*) \geq 2=VP(*)$Vậy bđt được cmNguon HM
chỗ màu đỏ sai dề thì phải.
ở mẫu là $a$ chứ không phải $a^2$
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 17-03-2015 - 20:48 trong Bất đẳng thức - Cực trị
Tham khảo tại đây
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 15-03-2015 - 23:39 trong Phương trình - Hệ phương trình - Bất phương trình
Đã gửi bởi baotranthaithuy on 15-03-2015 - 23:03 trong Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình
$\Rightarrow x^{2}+y^{2}+z^{2}+2(xy+yz+zx)=4\Rightarrow (x+y+z)^{2}=4\Rightarrow x+y+z=\pm 2$
Xét trường hợp 1: $x+y+z=2\Rightarrow y+z=2-x$
Tự phương trình thứ 2 ta có $yz=1-x(y+z)=1-2x+x^{2}$
Vậy y, z là hai nghiệm của phương trình bậc hai $t^{2}-(2-x)t+1-2x+x^{2}=0$
Để phương trình có nghiệm thì $\Delta \geq 0\Rightarrow -3x^{2}+4x\geq 0\Leftrightarrow 0\leq x\leq \frac{4}{3}$
Tương tự ta có $0\leq x,y,z\leq \frac{4}{3}$. Kết hợp với giả thiết ta có nghiệm
Xét trường hợp 2: Tương tự
nếu vậy thì sau khi kết hợp 2 trường hợp ta lại được $\dfrac{-4}{3}\leq x;y;x \leq \dfrac{4}{3}$ là điều kiện bài cho !
vậy có thể kết luận rằng với đk bài cho thì hệ có vô số nghiệm
Community Forum Software by IP.Board
Licensed to: Diễn đàn Toán học