Đến nội dung

Simpson Joe Donald nội dung

Có 290 mục bởi Simpson Joe Donald (Tìm giới hạn từ 28-04-2020)



Sắp theo                Sắp xếp  

#429734 Xác định đa thức $f(x)=x^2+ax+b$ thỏa mãn $|f(x)| \leq...

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 22-06-2013 - 10:35 trong Số học

Bài 1: Cho $f(x)=ax^2+bx+c$ thỏa mãn $|f(-1)| \leq 1; |f(1)|\leq 1; |f(0)| \leq 1$
Chứng minh rằng $|f(x)| \leq \dfrac{5}{4}$ với mọi $x \in [-1;1]$ 
 
Bài 2: Tìm đa thức $f(x)=ax^2+bx+c$ biết $|f(x)| \leq 1$ với $x \in [-1;1]$ và 
$\dfrac{8}{3}a^2+2b^2$ đạt GTLN
 
Bài 3: Xác định đa thức $f(x)=x^2+ax+b$ thỏa mãn $|f(x)| \leq \dfrac{1}{2}$ với $x \in [-1;1]$



#430321 Cho các số dương a,b,c,d CMR: $\frac{a}{b+c} +...

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 24-06-2013 - 20:35 trong Bất đẳng thức và cực trị

$$VT=\left (\frac{a}{b+c}+\frac{c}{a+d}  \right )+\left ( \frac{b}{d+c} +\frac{d}{a+b}\right )$$
 
$$=\frac{d(d+a)+c(b+c)}{(b+c)(d+a)}+\frac{b(a+b)+d(c+d)}{(a+b)(c+d)}$$
 
Áp dụng BĐT $$\frac{1}{xy}\geq \frac{4}{(x+y)^2}$$ Ta được:
 
$$VT\geq \frac{a^2+ad+bc+c^2}{(a+b+c+d)^2}+4.\frac{b^2+ad+cd+d^2}{(a+b+c+d)^2}$$
 
$$\geq 2.\frac{(a+b+c+d)^2+(a-c)^2+(b-d)^2}{(a+b+c+d)^2}\geq 2$$



#430945 $\boxed{Topic}$Ôn thi học sinh giỏi lớp 9 năm 2013-2014.

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 27-06-2013 - 10:18 trong Chuyên đề toán THCS

 

$\boxed{2}$

a) Giải phương trình $\Leftrightarrow x(x-5)(x^2+3x+12)$$\Leftrightarrow x(x-5)(x^2+3x+12)$

$$x^2-x-2\sqrt{1+16x}=2$$

 

Bình phương rồi rút gọn ta được:

$x^4-2x^3-3x^2-60x=0$

$\Leftrightarrow x(x-5)(x^2+3x+12)=0$

$Leftrightarrow x=0 hoac x=5$
Thử lại: $\to x=5$ là nghiệm duy nhất của pt



#431370 Đề thi tuyển sinh trường THPT Chuyên Trần Hưng Đạo (Bình Thuận) năm 2013 - 2014

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 28-06-2013 - 20:19 trong Tài liệu - Đề thi

Bài 1   :  (2 điểm)

1/ Chứng minh $\sqrt{1+\frac{1}{(x-1)^{2}}+\frac{1}{x^{2}}} = 1 + \frac{1}{x-1} - \frac{1}{x}$ với x > 1

2/ Tính giá trị M = $\sqrt{1+\frac{1}{1^{2}}+\frac{1}{2^{2}}}+\sqrt{1+\frac{1}{2^{2}}+\frac{1}{3^{2}}}+...+\sqrt{1+\frac{1}{2012^{2}}+\frac{1}{2013^{2}}}$

 

Đặt $A=\sqrt{1+\frac{1}{(x-1)^2}+\frac{1}{x^2}}$

Ta có:$A^2=1+\frac{1}{(x-1)^2}+\frac{1}{x^2}=\frac{x^2(x-1)^2+x^2+(x-1)^2}{x^2(x-1)^2} \\ \ \ A^2=\frac{x^2(x^2-2x+1+1)+(x-1)^2}{x^2(x-1)^2} \\ A^2=\frac{x^4-2x(x-1)+(x-1)^2}{x^2(x-1)^2} \\ A^2=\left ( \frac{x^2-x+1}{x(x-1)} \right )^2$

Do $x>0 \Rightarrow A>0 \Rightarrow A=\frac{x^2-x+1}{x(x-1)}=1+\frac{1}{x-1}-\frac{1}{x}$




#431377 Đề thi tuyển sinh trường THPT Chuyên Trần Hưng Đạo (Bình Thuận) năm 2013 - 2014

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 28-06-2013 - 20:35 trong Tài liệu - Đề thi

 

 Bài 2 : (2 điểm)

Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

1/ Chứng minh $\left\{\begin{matrix} x^{2}+y^{2}+x+y=18\\ x(x+1).y(y+1)=72 \end{matrix}\right.$

2/ $\sqrt{x^{2}-16}=3\sqrt{x-4}$

1, $hpt\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix}x(x+1)+y(y+1)=18 & \\ x(x+1).y(y+1)=72 & \end{matrix}\right.$

$\left\{\begin{matrix}x(x+1)=a & \\ y(y+1)=b & \end{matrix}\right.\Rightarrow \left\{\begin{matrix}a+b=18 & \\ ab=72 & \end{matrix}\right.$

Tìm a,b rồi thay vào tìm x,y

2, $\left\{\begin{matrix}x-4\geq 0 & \\ x^2-16=3(x-4) & \end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix}x\geq 4 & \\ x^2-3x-4=0 & \end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix}x\ge 4 & \\ \begin{bmatrix}x=-1 & \\ x=4 & \end{bmatrix} & \end{matrix}\right. \Leftrightarrow x=4$




#431464 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TỈNH THÁI NGUYÊN 2013 - 2014

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 29-06-2013 - 06:25 trong Tài liệu - Đề thi

 

Câu 5 (1 điểm). Cho phương trình: $x^2-(m+4)x+3m+3=0$. Tìm $m$ để phương trình có một nghiệm là $x=2$. Tìm nghiệm còn lại.

Câu 6 (1 điểm). Cho phương trình $2x^2-(3+m)x+1-4m=0$. Tìm $m$ để phương trình có hai nghiệm phân biệt $x_1,x_2$ thỏa mãn $x_1+x_2=3$. Tìm hai nghiệm $x_1,x_2$ với giá trị $m$ vừa tìm được.

 

Câu 5: Thay $x=2$ vào pt tìm được m, rồi lại thay m vào pt tìm ra nghiệm còn lại

Câu 6: Theo định lí vi-et ta có: $x_1+x_2=\frac{m+3}{2} \to \frac{m+3}{2}=3 \to m=3 $

thay vào pt tìm ra $x_1;x_2$




#431876 $\left\{\begin{matrix}x+\frac{x+...

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 30-06-2013 - 19:40 trong Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình

Giải hệ phương trình :

$$\left\{\begin{matrix}x+\frac{x+3y}{x^2+y^2}=3 & \\ y+\frac{y-3x}{x^2+y^2}=0 & \end{matrix}\right.$$




#434933 giai pt $x^2+9x+20=2\sqrt{3x+10}$

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 13-07-2013 - 05:28 trong Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình

Bình phương rồi rút gọn ta được:

$x^4+18x^3+121x^2+348x+360=0 \\ \Leftrightarrow (x+3)^2(x^2+12x+40)=0 \\ \Leftrightarrow x=-3$




#435052 Giải phương trình : $x^5-15x^3+45x-27 = 0 $

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 13-07-2013 - 17:27 trong Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình

Xem tại: http://k2pi.net/show...-15x-3-45x-27-0

 

http://diendantoanho...x5-15x345x-270/




#435055 $\sqrt[3]{a}+\sqrt[3]{b}+\sqrt[3]...

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 13-07-2013 - 17:38 trong Đại số



Cho $am^{3}=bn^{3}=cp^{3}$ và $\frac{1}{m}+\frac{1}{n}+\frac{1}{p}=1$. Chứng minh rằng:

$\sqrt[3]{a}+\sqrt[3]{b}+\sqrt[3]{c}=\sqrt[3]{am^{2}+bn^{2}+cp^{2}}$

Đặt $am^{3}=bn^{3}=cp^{3}=k^3$ thì $a=\frac{k^3}{m^3} \ , \ b=\frac{k^3}{n^3} \ , \ c=\frac{k^3}{p^3}$

Ta có: $\sqrt[3]{a}+\sqrt[3]{b}+\sqrt[3]{c}=\frac{k}{m}+\frac{k}{n}+\frac{k}{p}=k\left ( \frac{1}{m} +\frac{1}{n}+\frac{1}{p}\right )=k$

Mặt khác: $\sqrt[3]{am^2+bn^2+cp^2}=\sqrt[3]{\frac{am^3}{m}+\frac{bn^3}{n}+\frac{cp^3}{p}}=\sqrt[3]{\frac{k^3}{m}+\frac{k^3}{n}+\frac{k^3}{p}}=\sqrt[3]{k^3\left ( \frac{1}{m}+\frac{1}{n}+\frac{1}{p} \right )}=k$




#435447 Tìm Min

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 15-07-2013 - 17:56 trong Bất đẳng thức và cực trị

Cho $p;q$ là các số thực thây đổi, thoả mãn $p+q\ge 1$ và $p>0$.

Tìm GTNN của $C=\frac{8p^2+q}{4p}+q^2$




#435451 Chứng minh rằng: $a^2+b^2+\left(\frac{ab+1}{a+b...

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 15-07-2013 - 18:01 trong Bất đẳng thức và cực trị

Cho $a,b$ là các số thực thoả mãn $a+b\neq 0$

Chứng minh rằng: $a^2+b^2+\left(\frac{ab+1}{a+b}\right)^2\ge 2$




#435559 CMR: $\dfrac{1}{1 + x_1 + x_1x_2} + \dfra...

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 16-07-2013 - 08:35 trong Bất đẳng thức và cực trị

Cho $x_1 , x_2 ,.....x_n >0$ , n>3 thỏa mãn điều kiện $x_1.x_2....x_n = 1$
 
CMR:
 
$\dfrac{1}{1 + x_1 + x_1x_2} + \dfrac{1}{1 + x_1x_3} + .... + \dfrac{1}{1 + x_n + x_nx_1} > 1$



#435783 ab+bc+ca$\geq$ 3 Cm; $\frac{a^{4}...

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 17-07-2013 - 10:32 trong Bất đẳng thức và cực trị

Xem tại đây : http://diendan.hocma...295#post2337295




#435787 chứng minh $(ab+bc+ca)(\sqrt{ab}+\sqrt{bc}...

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 17-07-2013 - 10:36 trong Bất đẳng thức và cực trị

Đặt $x=ab \ ; \ y=bc \ ; \ z=ca\Rightarrow a=\sqrt{\dfrac{xz}{y}} \ ; \ b=\sqrt{\dfrac{xy}{z}} \ ; \ c=\sqrt{\dfrac{yz}{x}}$
$\Rightarrow x+y+z=xy+yz+zx$
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
$$(x+y+z)(\sqrt{x}+\sqrt{y}+\sqrt{z})^2 \ge 27 \iff \sqrt{x}+\sqrt{y}+\sqrt{z} \ge \dfrac{3\sqrt{3}}{ \sqrt{x+y+z}}$$
Viết lại bất đẳng thức với dạng:
$$\sqrt{\dfrac{x}{x+y+z}}+\sqrt{\dfrac{y}{x+y+z}}+ \sqrt{ \dfrac{z}{x+y+z}} \ge \dfrac{3\sqrt{3}(xy+yz+zx)}{(x+y+z)^2}$$
$$\iff 2\left(\sqrt{\dfrac{x}{x+y+z}}+\sqrt{\dfrac{y}{x+y+z}}+\sqrt{\dfrac{z}{x+y+z}} \right)+\dfrac{3\sqrt{3}(x^2+y^2+z^2)}{(x+y+z)^2} \ge 3\sqrt{3}$$
Theo Cauchy thì:
$$\dfrac{3\sqrt{3}x^2}{(x+y+z)^2}+\sqrt{\dfrac{x}{x+y+z}}+\sqrt{\dfrac{x}{x+y+z}} \ge \dfrac{3\sqrt{3}x}{x+y+z}$$
Như vậy:
$$VT \ge 3\sqrt{3}\left(\dfrac{x}{x+y+z}+\dfrac{y}{x+y+z}+ \dfrac{ z}{ x+y+z} \right)=3\sqrt{3}=VP$$
Diều phải chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi $x=y=z=1\iff a=b=c=1$



#435836 Rút gọn $(4\sqrt{3} + 3\sqrt{2} + \s...

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 17-07-2013 - 17:11 trong Đại số

Rút gọn 

 

$(4\sqrt{3} + 3\sqrt{2} + \sqrt{30})( \sqrt{30} + 5\sqrt{2} - 4\sqrt{5})$

 




#435835 Rút gọn $(4\sqrt{3} + 3\sqrt{2} + \s...

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 17-07-2013 - 17:11 trong Đại số

Rút gọn 

 

$(4\sqrt{3} + 3\sqrt{2} + \sqrt{30})( \sqrt{30} + 5\sqrt{2} - 4\sqrt{5})$

 




#435886 Giải pt nghiệm nguyên: $x^4 + (x+1)^4 = y^2 + (y+1)^2$

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 17-07-2013 - 21:39 trong Số học

Giải pt nghiệm nguyên:

$$x^4 + (x+1)^4 = y^2 + (y+1)^2$$

 




#435887 Tìm x và y thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 17-07-2013 - 21:41 trong Đại số

Tìm x và y thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau:
$x<y+2$ và $x^4 +y^4-(x^2+y^2)(xy+3x -3y)=2(x^3-y^3-3x^2-3y^2)$

 




#435888 Chứng minh rằng tổng sau là số vô tỷ: $\sqrt[2008]{5\sqrt...

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 17-07-2013 - 21:43 trong Số học

Chứng minh rằng tổng sau là số vô tỷ:
$$\sqrt[2008]{5\sqrt{2}+7}+ \sqrt[2008]{5\sqrt{2}-7}$$

 




#436020 $\left\{\begin{matrix} 2y^{3}+2x...

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 18-07-2013 - 16:33 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình

Giải hệ phương trình:

 

    $\left\{\begin{matrix} 2y^{3}+2x\sqrt{1-x}=3\sqrt{1-x}-y\\ y=2x^{2}-1+2xy\sqrt{1+x} \end{matrix}\right.$

Đk : $-1\leq x\leq 1$
Từ $\left(1 \right)$ $\Rightarrow 2y^{3}+y=2\left(\sqrt{1-x }\right)^{3}+\sqrt{1-x}$
Xét hàm số : $f\left(t \right)=2t^{3}+t\left(t\in R \right)$
Ta có : $f^{'}\left(t \right)=6t^{2}+1>0$ với $t\in R$
$\Rightarrow f\left(t \right)$ đồng biến trên R
Mà $f\left(y \right)=f\left(\sqrt{1-x} \right)$ $\Rightarrow y=\sqrt{1-x}$.Thay vào $\left(2 \right)$ ta có
$\sqrt{1-x}+1=2x^{2}+2x\sqrt{1-x^{2}}$
$\Rightarrow \sqrt{1-x}=2x^{2}-1+2x\sqrt{1-x^{2}}$$\left(* \right)$
Đặt $x=\cos t$$;t\in \left(0;\pi  \right)$
$\left(* \right)\Leftrightarrow \sqrt{2}\sin \frac{x}{2}=\cos 2x+\sin 2x\Rightarrow \sin \frac{x}{2}=\sin \left(2x+\frac{\pi }{4} \right)$
$\iff \begin{bmatrix}t=-\frac{\pi }{6}+k\frac{4\pi }{3} & \\ t=\frac{3\pi }{10}+k\frac{4\pi }{5} \end{bmatrix}$
Mà $t\in \left(0;\pi  \right)$ nên $t=\frac{3\pi }{10}\Rightarrow x=\cos \frac{3\pi }{10};y=\sqrt{1-\cos \frac{3\pi }{10}}$



#436033 Với $a \geq b\geq c$ $CM : 9ab\geq (a+b+c)^...

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 18-07-2013 - 16:52 trong Bất đẳng thức và cực trị

chứng minh bất đẳng thức :

       Với $a \geq b\geq c$

$CM : 9ab\geq (a+b+c)^{2}$

Vì $ a\geq b\geq c$

Do đó : $(a+b+c)^{2}\leq(a+2b)^{2}$

Ta cần chứng minh : $(a+2b)^{2}\leq 9ab\Leftrightarrow (4b-a)(b-a)\leq 0$(*)

Do $b \leq a \Rightarrow b-a\leq 0$ và $a<b+c\leq2b<4b \Rightarrow 4b-a>0$nên (*) đúng.

Vậy : $(a+b+c)^2\leq 9ab$




#436068 Với $a \geq b\geq c$ $CM : 9ab\geq (a+b+c)^...

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 18-07-2013 - 19:33 trong Bất đẳng thức và cực trị

vì sao a

 

vì sao a<b+c

 

Bài này a,b,c là 3 cạnh của tam giác thì đúng hơn :D

là sao bạn 

Thì $a+b+b\ge a+b+c$




#436070 $(x+y+z)(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}...

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 18-07-2013 - 19:38 trong Bất đẳng thức và cực trị

Cho x,y,z là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. CMR:
 
$(x+y+z)(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}+\dfrac{1}{z})+ \dfrac{3(x-y)(y-z)(z-x)}{xyz} \ge 9$

 




#436146 Chứng minh: $$y^3-x^3-6y^2-x^2+9y\geq 0$$

Đã gửi bởi Simpson Joe Donald on 19-07-2013 - 10:20 trong Bất đẳng thức và cực trị



bài 2 ta có $2(a^{4}+b^{4})\geq (a+b)(a^{3}+b^{3})$ mà $a+b \geq 2$ nên ta có đpcm

$\boxed{Cách 2:}$
Ta có:
$(a^4+ b^4) \geq (a^3 + b^3)$  
$a^4 - a^3+ b^4 - b^3 \geq 0$ 
$a^3(a - 1) + b^3(b - 1) \geq 0$
$(a^3 - 1 + 1)(a - 1) + (b^3 - 1 + 1)(b - 1) \geq 0$
$(a^3 - 1)(a - 1) + a - 1 + (b^3 - 1)(b - 1) + b - 1 \geq 0$
$(a - 1)^2(a^2 + a + 1) + (b - 1)^2(b^2 + b + 1) + (a + b - 2) \geq 0$
Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên ta có điều phải chứng minh.
 
Mod sửa dùm cái :D
@@:Đã fix