Jump to content

ngobaochau1704's Content

There have been 92 items by ngobaochau1704 (Search limited from 07-06-2020)



Sort by                Order  

#590729 Đăng ký tham gia dự thi VMEO IV

Posted by ngobaochau1704 on 24-09-2015 - 21:29 in Thông báo chung

Họ tên: Nguyễn Minh Đức
Nick trong diễn đàn (nếu có): ngobaochau1704
Năm sinh:2001
Dự thi cấp: THCS



#654524 $\boxed{TOPIC}$ Véc-tơ và ứng dụng

Posted by ngobaochau1704 on 17-09-2016 - 19:31 in Hình học phẳng

véc tơ hay

Attached Images

  • 14374724_1838010736427831_1013071468_o.jpg



#620063 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: $P=\frac{a^{2}...

Posted by ngobaochau1704 on 13-03-2016 - 17:30 in Bất đẳng thức và cực trị

cho $a,b$ là các số thực dương thỏa mãn $a+b=2ab$. tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: $P=\frac{a^{2}}{b}+\frac{b^{2}}{a}+\frac{1}{\sqrt{(1+a)(1+b)}}$




#620113 $\frac{a^{2}-2}{ab+2}$ là số nguyên

Posted by ngobaochau1704 on 13-03-2016 - 21:08 in Số học

Tìm tất cả các cặp số nguyên dương $(a;b)$ sao cho $\frac{a^{2}-2}{ab+2}$ là số nguyên




#604117 $\frac{a^{2}}{4}+b^{2}+c^...

Posted by ngobaochau1704 on 20-12-2015 - 07:04 in Bất đẳng thức và cực trị

Cho $a$,$b$,$c$ là các số thực

$\frac{a^{2}}{4}+b^{2}+c^{2}\geqslant ab-ac+2bc$




#618663 tìm m để biểu thức $B=(x^{2}_{1}-9)(x^{2}_...

Posted by ngobaochau1704 on 06-03-2016 - 10:09 in Đại số

Cho phương trình: $x^{2}+(m-1)x-6=0$
tìm giá trị của m để phuong trình luôn có 2 nghiệm $x_1$,$x_2$ là nghiệm với mọi m. tìm m dể biểu thức $B=(x^{2}_{1}-9)(x^{2}_{2}-4)$ đạt giá trị lớn nhất



#612805 chứng minh $\frac{BC}{MH}=\frac{AC...

Posted by ngobaochau1704 on 04-02-2016 - 08:00 in Hình học

Giải dùm mình với

Attached Images

  • Untitled.png



#611293 cho một đa giác có chu vi bằng 1, chứng minh rằng có một hình tròn bán kính r...

Posted by ngobaochau1704 on 27-01-2016 - 15:43 in Hình học

cảm ơn bạn nha

kcj neh




#611194 cho một đa giác có chu vi bằng 1, chứng minh rằng có một hình tròn bán kính r...

Posted by ngobaochau1704 on 26-01-2016 - 21:51 in Hình học

cho một đa giác có chu vi bằng 1, chứng minh rằng có một hình tròn bán kính r = $\frac{1}{4}$ chứa toàn bộ đa giác đó

Lấy điểm $A$,$B$ trên 2 cạnh của đa giác sao cho $AB$ chia chu vi đa giác thành 2 phần có độ dài mỗi phần bằng $\frac{1}{2}$

Gọi $O$ là trung điểm của $AB$. giả sử $M$ là 1 điểm tùy ý trên một cạnh của đa giác và $M'$ đối xứng với $M$ qua $O$ sao cho tứ giác $AMBM'$ là hình bình hành.

 Ta có: $AMBM'$ là hình bình hành

            $AM$+$MB$<$\frac{1}{2}$

Mà $MM'$<$AM$+$MB$ 

$\Rightarrow$ $MM'$<$\frac{1}{2}$ 

$\Rightarrow$ $OM$<$\frac{1}{4}$ nên $M$ nằm trong ($O$;$\frac{1}{4}$)

Mà $M$ thuộc 1 cạnh của đa giác $\Rightarrow$ ĐPCM




#606035 GTNN của $P=1-xy$

Posted by ngobaochau1704 on 29-12-2015 - 22:09 in Bất đẳng thức và cực trị

Tìm GTNN của $P=1-xy$, trong đó $x$,$y$ là các số thực thỏa mãn điều kiện: $x^{2013}+y^{2013}=2x^{1006}y^{1006}$




#611803 Xác định vị trí của $C$ sao cho khoảng cách từ $N$ tới tâ...

Posted by ngobaochau1704 on 30-01-2016 - 20:33 in Hình học

Cho $(O;AB)$ ($AB$ cố định), $I$ là điểm nằm giữa $A$ và $O$ sao cho $AI=\frac{2}{3}AO$. Kẻ dây $MN$ vuông góc với $AB$ tại $I$. Gọi $C$ là điểm tùy ý thuộc cung lớn $MN$ sao cho $C$ không trùng với $M,N$ và $B$. Nối $AC$ cắt $MN$ tại $E$

   $a)$ Chứng minh tứ giác $IECB$ nội tiếp

   $b)$ Chứng minh $AM^{2}=AE.AC$ và $AM$ là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác $MEC$

   $c)$ Chứng minh $AE.AC-AI.IB=AI^{2}$ 

   $d)$ Xác định vị trí của $C$ sao cho khoảng cách từ $N$ tới tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác $CEM$ nhỏ nhất




#613675 $TOPIC$: $\boxed{\text{Chuyên Đề}...

Posted by ngobaochau1704 on 08-02-2016 - 20:03 in Hình học

mình mong các bạn có thể đóng góp nhiều bài hay cho topic của mình. Những bài nào đã giải sẽ tô màu đỏ nhé các bạn




#616478 $TOPIC$: $\boxed{\text{Chuyên Đề}...

Posted by ngobaochau1704 on 22-02-2016 - 21:44 in Hình học

$13.$ Cho đường tròn $(O)$ có 2 đường kính $AB,CD$ vuông góc với nhau. Điểm $E$ di chuyển trên cung nhỏ $BC$. Trên tia đối của tia $EA$ lấy $M$ sao cho $EM=EB$. Tìm quỹ tích các điểm $M$

 

$14.$ Cho hình thang $ABCD$ $(AB//CD)$ có cạnh $AD$ cố định và nội tiếp $(O)$. Gọi $I$ là giao điểm của 2 đường chéo và $d$ là đường thẳng qua $I$ song song với hai đáy của hình thang. Chứng minh rằng $d$ luôn đi qua 1 điểm cố định




#613440 $TOPIC$: $\boxed{\text{Chuyên Đề}...

Posted by ngobaochau1704 on 07-02-2016 - 10:52 in Hình học

$9.$ Cho tam giác đều $ABC$ nội tiếp đường tròn $(O)$. Trên các cạnh $AB,AC,BC$ lần lượt lấy các điểm $R,P,Q$ sao cho $AR=CP=BQ$. Gọi $E,F,K$ theo thứ tự là hình chiếu của $O$ trên $AB,AC,RP$.

          $a)$ Chứng minh tứ giác $KFPO$ nội tiếp và $K$ là trung điểm của $PR$

          $b)$ Chứng minh $E,K,F$ thẳng hàng

          $c)$ Xác định vị trí của $R$ để tam giác $PQR$ có chu vi lớn nhất.

 

$10.$ Cho tam giác $ABC$ nội tiếp đường tròn $(O)$. Tia phân giác của $\widehat{BAC}$ cắt đường tròn $(O)$ tại $A,D$. Đường tròn tâm $D$ bán kính $DB$ cắt đường thẳng $AB$ tại $B,Q$, cắt đường thẳng $AC$ tại $C,P$. Chứng minh rằng: $OA\perp PQ$.

 

$11.$Cho tam giác đều $ABC$ cạnh bằng $a$ và có trọng tâm $G$. Một đường thẳng bất kì đi qua $G$ cắt cạnh $AB$ và cạnh $AC$ lần lượt tại $R,Q$, cắt tia $CB$ tại $P$($R,Q$ không trùng với một trong 3 đỉnh cảu tam giác $ABC$, $P$ ở ngoài đoạn $BC$)

          $a)$ Tính $BR,CQ$ nếu biết $PB=2PC$

          $b)$ Chứng minh $\frac{1}{GQ}=\frac{1}{GR}+\frac{1}{GP}$ khi $P$ thão mãn $PC>PB$




#613677 $TOPIC$: $\boxed{\text{Chuyên Đề}...

Posted by ngobaochau1704 on 08-02-2016 - 20:11 in Hình học

$12.$ Cho tam giác đều $ABC$ có cạnh bằng $a$. Hai điểm $M,N$ lần lượt lưu động trên hai đoạn $AB,AC$ sao cho $\frac{AM}{MB}+\frac{AN}{NC}=1$. Đặt $AM=x$ và $AN=y$.

         $a)$ Chứng minh $MN^{2}=x^{2}+y^{2}-xy$

         $b)$ Chứng minh $MN=a-x-y$

         $c)$ Chứng tỏ rằng $MN$ luôn tiếp xúc với đường tròn nội tiếp tam giác $ABC$




#613305 $TOPIC$: $\boxed{\text{Chuyên Đề}...

Posted by ngobaochau1704 on 06-02-2016 - 16:01 in Hình học

Một số bài toán đầu tiên :

$1.$ Cho đường tròn $(O;R)$ có dây cung cố định, $AB=R\sqrt{3}$. Điểm $P$ di động trên dây $AB$ ($P$ khác $A,B$). Gọi $(I;R_{1})$ là đường tròn qua $P$ và tiếp xúc với đường tròn $(O)$ tại $A$; $(k;R_{2})$ là đường tròn qua $P$ và tiếp xúc với đường tròn $(O)$ tại $B$. Hai đường tròn $(I)$ và $(K)$ còn cắt nhau tại điểm $M$ ($M$ khác $P$).

        $a)$ Chứng minh $R=R_{1}+R_{2}$ và tứ giác $MIKO$ nội tiếp

        $b)$ Chứng minh $M$ di động trên một đường cố định

        $c)$ Chứng minh đường thẳng $MP$ luôn đi qua một điểm cố định $N$. Xác định vị trí của $P$ trên $AB$ sao cho $PM.PN$ đạt GTLN.

 

$2.$ Cho tam giác $ABC$ có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn $(O)$. $B,C$ cố định, $D,E$ lần lượt là các điểm chính giữa của các cung nhỏ $AB,AC$. $DE$ cắt $AB,AC$ lần lượt tại $H,K$.

        $a)$ Chứng minh tam giác $AHK$ là tam giác cân

        $b)$ Gọi $I$ là giao điểm của $BE$ và $CD$. Chứng minh rằng đường thẳng $AI$ luôn đi qua một điểm cố định khi $A$ lưu động trên cung $BC$

        $c)$ Chứng minh rằng tỉ số $\frac{AH}{HK}$ không phụ thuộc vào vị trí của điểm $A$.

 

$3.$ Cho $\Delta ABC$ có $A<90^{\circ}$, đường cao $AH$ và trung tuyến $AM$. Trên tia $AB$ và $AC$ theo thứ tự lấy điểm $E$ và $F$ sao cho $ME=MF=MA$. Gọi $K$ là điểm đối xứng của $H$ qua $M$. Chứng minh rằng tứ giác $EMKF$ nội tiếp đường tròn.

 

$4.$ Cho $\Delta ABC$ ngoại tiếp đường tròn $(O)$, gọi $D$ là tiếp điểm của $BC$ với đường tròn. Gọi $(O')$ là đường tròn bàng tiếp trong góc $A$ của $\Delta ABC$ và tiếp xúc với $BC$ tại $F$. Vẽ đường kính $DE$ của đường tròn $(O)$. Chứng minh rằng $A,E,F$ thẳng hàng.

 

$5.$ Cho $\Delta ABC$ có 3 góc nhọn. Từ điểm $I$ thuộc miền trong của $\Delta ABC$, vẽ $IH\perp BC, IK\perp CA, IL\perp AB(H\in BC, K\in CA, L\in AB)$. Xác định vị trí của điểm $I$ sao cho $AL^{2}+BH^{2}+CK^{2}$ nhỏ nhất.

 

$6.$ Cho $\Delta ABC$ có các góc đều nhọn. Trên cung nhỏ $BC$ của đường tròn ngoại tiếp tam giác ta lấy một điểm $D$. Gọi $A',B',C'$ lần lượt là hình chiếu vuông góc của $D$ trên $BC,CA,AB$. Chứng minh rằng: $\frac{BC}{DA'}=\frac{CA}{DB'}+\frac{AB}{DC'}$

 

$7.$ Cho tam giác đều $ABC$. Gọi $D$ là điểm đối xứng của $B$ qua đường thẳng $AC$. Đường thẳng qua $B$ cắt các đường thẳng $AD,CD$ lần lượt tại $M,N$. Các đường thẳng $AN,CM$ cắt nhau tại điểm $E$. Chứng minh bốn điểm $A,C,D,E$ cùng nằm trên một đường tròn.

 

$8.$ Cho tam giác đều $ABC$ có cạnh $AB=a$. Một đường thẳng đi qua trọng tâm $G$ của tam giác cắt các đường thẳng $BC,CA,AB$ lần lượt tại $M,N,P$. Chứng minh rằng: $\frac{1}{GM^{4}}+\frac{1}{GN^{4}}+\frac{1}{GP^{4}}$ là không đổi.

 

p/s: Mong các bạn đóng góp nhiều bài hay hơn nữa cho topic của mình

 

   




#610481 Nêu cách xác định các điểm $E,F$ và chứng minh tổng $(AE+AF)...

Posted by ngobaochau1704 on 23-01-2016 - 05:02 in Hình học

a) $\widehat{ANB}=\widehat{AOM}=90^{o}$ $\Rightarrow AOMN$ nội tiếp

b) $\widehat{AND}$ chắn cung AD

 $\widehat{BND}$ chắn cung BD

mà cung AD và cung BD có cùng số đo nên

$\widehat{AND}=\widehat{BND}$ nên ND là phân giác

c)$\Delta BMO\sim\Delta BAN$ $\Rightarrow BM.BN=BO.BA=18$

d) Gọi H đối xứng của A qua M Lấy e trên AC sao cho EH song song AB. EM cắt AB tại F. thì M là trung điểm EF.

Từ đây dễ dàng chứng minh tổng AE+AF không phụ thuộc M

p/s: nếu bạn làm chưa ra thì mai inbox mình, mình giải, mình ngủ, buồn ngủ quá rồi

bạn giải chi tết câu d được không




#610440 Nêu cách xác định các điểm $E,F$ và chứng minh tổng $(AE+AF)...

Posted by ngobaochau1704 on 22-01-2016 - 22:30 in Hình học

Cho đường tròn $(O;3cm)$ có 2 đường kính $AB$ và $CD$ vuông góc với nhau. Gọi $M$ là điểm tùy ý trên đoạn $OC$($M$ khác $O$ và $C$). Tia $BM$ cắt đường tròn $(O)$ tại $N$.

$a)$ chứng minh $AOMN$ là tứ giác nội tiếp

$b)$ chứng minh $ND$ là phân giác của $\widehat{ANB}$

$c)$ tính: $\sqrt{BM.BN}$

$d)$ gọi $E$ và $F$ lần lượt là 2 điểm thuộc các đường thẳng $AC$ và $AD$ sao cho $M$ là trung điểm của $EF$. Nêu cách xác định các điểm $E,F$ và chứng minh tổng $(AE+AF)$ không phụ thuộc vào vị trí của điểm $M$




#608657 đề thi HSG tỉnh Bình Dương năm 11-12

Posted by ngobaochau1704 on 12-01-2016 - 20:20 in Tài liệu - Đề thi

Giải giùm em đề thi HSG tỉnh Bình Dương năm 11-12 nha mọi người

Attached Files




#602826 $\left\{\begin{matrix} 2x^2 + 2xy-5x-y+2 =...

Posted by ngobaochau1704 on 12-12-2015 - 22:00 in Đại số

Giải hệ phương trình:

$\left\{\begin{matrix} 2x^2 + 2xy-5x-y+2 =0 & & \\ 4x^2+y^2+2x = 3 & & \end{matrix}\right.$




#603902 $\frac{1}{(1+x)^{2}}+\frac{...

Posted by ngobaochau1704 on 19-12-2015 - 05:50 in Bất đẳng thức và cực trị

Cho hai số $x$,$y$ dương. Chứng minh:

$\frac{1}{(1+x)^{2}}+\frac{1}{(1+y)^{2}}\geqslant \frac{1}{1+xy}$




#605259 $\sqrt[3]{a+bc}+\sqrt[3]{b+ac}+\sqrt[...

Posted by ngobaochau1704 on 25-12-2015 - 21:28 in Bất đẳng thức và cực trị

Tìm GTLN của biểu thức với $a$,$b$,$c$>0 và $a$+$b$+$c$=$1$:

$\sqrt[3]{a+bc}+\sqrt[3]{b+ac}+\sqrt[3]{c+ab}$




#615551 $\left\{\begin{matrix} & x^{2...

Posted by ngobaochau1704 on 17-02-2016 - 16:18 in Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình

Giải phương trình:$\left\{\begin{matrix} & x^{2}-2xy+3y^{2}=9 & \\ & 2x^{2}-13xy+15y^{2}=0 & \end{matrix}\right.$




#620062 Tìm $m$ để phương trình có hai nghiệm $x_1;x_2$ thỏa mãn...

Posted by ngobaochau1704 on 13-03-2016 - 17:21 in Đại số

Cho phương trình $x^2-2(m+1)x+m^2=0(1)$.Tìm $m$ để phương trình có hai nghiệm $x_1;x_2$ thỏa mãn $(x_1-m)^2+x_2=m+2(2)$




#604035 $2(a^{4}+b^{4})\geqslant ab^{3}+a^...

Posted by ngobaochau1704 on 19-12-2015 - 21:05 in Bất đẳng thức và cực trị

Cho các số dương $a$,$b$. Chứng minh:

$2(a^{4}+b^{4})\geqslant ab^{3}+a^{3}b+2a^{2}b^{2}$