Cho phương trình $x^2-x-1=0$ có 2 nghiệm $x_1$, $x_2$. Hãy tính giá trị biểu thức:
$A=x_1-3x_2$
$B=x_1^8+x_2^6+13x_2$
Có 70 mục bởi Silent Night (Tìm giới hạn từ 29-04-2020)
Đã gửi bởi Silent Night on 14-06-2014 - 07:52 trong Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình
Cho phương trình $x^2-x-1=0$ có 2 nghiệm $x_1$, $x_2$. Hãy tính giá trị biểu thức:
$A=x_1-3x_2$
$B=x_1^8+x_2^6+13x_2$
Đã gửi bởi Silent Night on 14-06-2014 - 07:48 trong Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình
Giả sử $a,b,c$ là các số thực thỏa mãn $a\neq b$ sao cho 2 phương trình : $x^2+ax+1=0$ , $x^2+bx+c=0$ có nghiệm chung và 2 phương trình : $x^2+x+a=0$ , $x^2+cx+b=0$ có nghiệm chung. Tính $a+b+c$
Đã gửi bởi Silent Night on 13-06-2014 - 22:35 trong Bất đẳng thức và cực trị
ý mình là có lẽ đề ra cho a,b chứ ko phải a,ở đây mình đặt ẩn phụ mà
Ồ, hiểu rồi.
Đã gửi bởi Silent Night on 13-06-2014 - 22:33 trong Tài liệu - Đề thi
Câu 3. (2 điểm)
2) Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) và đường thẳng (D) lần lượt có pt $y= \frac{1}{2}x^{2}$ và $y=mx+2$. Cmr với mọi gt của m, (D) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A, B và tam giác OAB vuông tại O (O là gốc tọa độ).
Xét pt hoành độ $\frac{1}{2}x^2-mx-2=0$ $(*)$
$\Delta =m^2+4>0$ với mọi $m$ nên pt luôn có 2 nghiệm phân biệt $\Rightarrow$ $(d)$ luôn cắt $(P)$ tại 2 điểm phân biệt A và B.
Có $AB=\sqrt{(x_1-x_2)^2+(y_1-y_2)^2}$ với $A(x_1;y_1),B(x_2;y_2)$
$\Leftrightarrow AB^2=x_1^2+x_2^2-2x_1x_2+(mx_1+2)^2+(mx_2+2)^2-2(mx_1+2)(mx_2+2)$ do $y_1=mx_1+2; y_2=mx_2+2$ $(I)$
Pt $(*)$ luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi $m$ nên theo Vi_et có :
$\left\{\begin{matrix} x_1+x_2=2m & \\ x_1x_2=-4 & \end{matrix}\right.$ $(II)$
Thay vào $(I)$ có: $AB^2=4m^4+20m^2+16$
Lại có $OA^2=x_1^2+y_1^2$
$OB^2=x_2^2+y_2^2$
$OA^2+OB^2=x_1^2+x_2^2+y_1^2+y_2^2=4m^4+20m^2+16=AB^2$ theo $(II)$
$\Rightarrow \Delta OAB$ vuông tại $O$. (theo Pytago đảo)
Đã gửi bởi Silent Night on 13-06-2014 - 21:58 trong Bất đẳng thức và cực trị
a,
Đặt$\left\{\begin{matrix} a+b=x & \\ b=y & \end{matrix}\right.$
$\Leftrightarrow \frac{x-y}{y^{2}}+\frac{8y}{x^{2}}\geq \frac{9}{x+y}\geq 9$
$\Leftrightarrow \frac{x^{2}}{y^{2}}+\frac{8y}{x}+\frac{8y^{2}}{x^{2}}\geq 10$
áp dụng bất đẳng thức côsi
$\left ( \frac{x^{2}}{2y^{2}}+\frac{8y^{2}}{x^{2}} \right )+\left (\frac{x^{2}}{2y^{2}}+\frac{4y}{x}+\frac{4y}{x} \right )\geq 10$
Sao có thể khẳng định $\left\{\begin{matrix} a+b=x & \\ b=y & \end{matrix}\right.$ , đề chỉ cho $x,y$ là các số thực dương liên quan gì đến $a,b$
Đã gửi bởi Silent Night on 13-06-2014 - 21:29 trong Bất đẳng thức và cực trị
$x,y$ liên quan gì đến $a,b$ hả cậu?
Cho các số thực dương x,y Chứng minh rằng :
a, $\frac{a}{4b^{2}}+\frac{2b}{(a+b)^{2}}\geq \frac{9}{4(a+2b)}$
b, $\frac{2}{a^{2}+ab+b^{2}}+\frac{1}{3b^{2}}\geq \frac{9}{(a+2b)^{2}}$
Đã gửi bởi Silent Night on 09-06-2014 - 21:40 trong Góp ý cho diễn đàn
Em chuyên bị những trường hợp kiểu này, có khi cả ngày mở chẳng được. Qua sự chỉ dẫn của mấy mem khác thì các bạn í bảo là trong những TH kiểu này thì dùng Coc Coc là ok
Mấy hôm rồi toàn bị zậy đành cài CốcCốc, nặng cả máy =_=" . Có lẽ nên cập nhật lại hệ thống.
Đã gửi bởi Silent Night on 09-06-2014 - 20:05 trong Tài liệu - Đề thi
Đề chung nên ko khó lắm nhỉ.
Đã gửi bởi Silent Night on 08-06-2014 - 11:35 trong Tài liệu - Đề thi
Câu 3.
Cho phương trình (ẩn $x$): $x^2-3(m+1)x+2m^2+5m+2=0.$ Tìm giá trị của $m$ để phương trình có hai nghiệm phân biệt $x_1$ và $x_2$ thỏa mãn $|x_1 +x_2|=2|x_1 - x_2|$.
ĐK để phương trình có 2 nghiệm phân biệt: $\Delta > 0 \Leftrightarrow 9(m+1)^{2}-4(2m^2+5m+2)> 0$
$\Leftrightarrow 9m^2+18m+9-8m^2-20m-8> 0$
$\Leftrightarrow m^2-2m+1> 0$
$\Leftrightarrow \left | m-1 \right |>0$
Áp dụng Vi_et có $x_1+x_2=3m+3$ $(1)$
$x_1x_2=2m^2+5m+2$ $(2)$
Bình phương 2 vế biểu thức $|x_1 +x_2|=2|x_1 - x_2|$ thay $(1)$ và $(2)$ vào tính $m$
Đã gửi bởi Silent Night on 08-06-2014 - 11:09 trong Tài liệu - Đề thi
Câu 4.
Cho tam giác nhọn $ABC (AB<AC)$ nội tiếp đường tròn $(O).$ Kẻ đường cao $AH$ của tam giác $ABC.$ Gọi $P, Q$ lần lượt là chân đường cao kẻ từ $H$ đến các cạnh $AB, AC.$
1. Chứng minh rằng $BCQP$ là tứ giác nộ tiếp.
2. Hai đường thẳng $PQ$ và $BC$ cắt nhau tại $M.$ Chứng minh rằng $MH^2=MB.MC.$
3. Đường thẳng $MA$ cắt đường tròn $(O)$ tại $K$ ($K$ khác $A$). Gọi $I$ là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác $BCQP$. Chứng minh rằng ba điểm $I, H, K$ thẳng hàng.
Phần 3 bài hình chứng minh như thế nào vậy?
Đã gửi bởi Silent Night on 06-06-2014 - 20:51 trong Bất đẳng thức và cực trị
có sai đề không ta
Ko sai đâu $MAX Q = \frac{108}{529}$ khi $a=0$ , $b=\frac{12}{23}$ $c= \frac{18}{23}$
Đã gửi bởi Silent Night on 01-06-2014 - 16:30 trong Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình
Đặt $a=\dfrac{x}{x-1}$ và $b=\dfrac{x}{x+1}$
Ta có hệ phương trình:
$\left\{\begin{matrix} a^2+b^2=\dfrac{10}{9} & & \\ \dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}=2 & & \end{matrix}\right.$
Tới đây đơn giản rồi;công việc còn lại xin dành cho bạn !
Nếu giải ntnày thì cần xét2 trường hợp $x$ khác 0 và $x=0$ nữa.
Đã gửi bởi Silent Night on 03-05-2014 - 19:34 trong Số học
Còn bài này làm giúp mình:
Với số tự nhiên $n$ tùy ý, xét xem khẳng định sau đúng hay sai: "Đa thức $(a-b)^{n}+(b-c)^n+(c-a)^n$ chia hết cho $n(a-b)(b-c)(c-a)$ "
Đã gửi bởi Silent Night on 03-05-2014 - 19:32 trong Số học
P=n!
S=$\frac{n(n+1)}{2}$
Xét n lẻ, n$\geq$3 thì $\frac{n+1}{2}$ nguyên và là 1 thừa số trong P, =>P chia hết cho S
Xét n chẵn
Đặt $\frac{n}{2}=k$ cũng là một thừa số của P, lại có (k;n+1)=1, từ đó suy ra nếu n+1 là số nguyên tố thì P không chia hết cho S còn n+1 là hợp số thì nó luôn phân tích được thành tích của 2 thừa số lớn hơn 1, khác k và cũng là thừa số của P.
Vậy các số n cần tìm là n lẻ lớn hơn 1 và n chẵn để n+1 là hợp số
Cảm ơn.
Đã gửi bởi Silent Night on 03-05-2014 - 19:05 trong Số học
http://diendantoanho...ố-chinh-phương/
bài 1 đã được giải:D
http://diendantoanho...inh-m-vdots-20/
Bài 3 đây này bạn.
Cảm ơn, bạn nào làm bài 2 dùm mình.
Đã gửi bởi Silent Night on 03-05-2014 - 16:27 trong Số học
nên sửa tiêu đề kẻo bị khoá bạn nhé
Tiêu đề có $LATEX$ mà bạn.
Đã gửi bởi Silent Night on 03-05-2014 - 16:24 trong Số học
Bài 1: Với số tự nhiên $n$ tùy ý cho trước, chứng minh số $m=n(n+1)...(n+7)+7!$ không thể biểu diễn đc dưới dạng tổng của 2 số chính phương.
Bài 2: Trong tập hợp $N*$, xét các số $P=1.2.3...n$ và $S=1+2+3+...+n$. Hãy tìm các số $n$ ($n\geq 3$) sao cho $P$ chia hết cho $S$.
Bài 3: Chữ số hàng đơn vị trong hệ thập phân của số $M=a^2+ab+b^2$ là $0$ ($a,b\epsilon N*$).
a) Chứng minh rằng $M$ chia hết cho $20$.
b) Tìm chữ số hàng chục của $M$.
Đã gửi bởi Silent Night on 02-05-2014 - 19:31 trong Bất đẳng thức và cực trị
Ta có: $\frac{a^{2}}{b}+\frac{b^{2}}{a}=\frac{a^{18}}{a^{16}b}+\frac{b^{18}}{ab^{16}}\geq \frac{(a^{9}+b^{9})^{2}}{a^{16}b+ab^{16}}=\frac{4}{a^{16}b+ab^{16}}$
Ta cần chứng minh: $a^{16}b+ab^{16}\leq 2$
Áp dụng bđt AM-GM cho 17 số ta có:
$a^{9}+a^{9}+...+a^{9}+b^{9}\geq 17a^{16}b$ (16 số $a^{9}$)
$b^{9}+b^{9}+...+b^{9}+a^{9}\geq 17ab^{16}$ (16 số $b^{9}$)
Suy ra $a^{16}b+ab^{16}\leq a^{9}+b^{9}=2$
Vậy dấu bằng xảy ra khi a=b=1
Chỗ này còn căn mà bạn.
Đã gửi bởi Silent Night on 25-04-2014 - 18:52 trong Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình
Bài 1: Cho HPT
$\left\{\begin{matrix} x_{1}x_{2}....x_{2014}=1 & & & & & \\ x_{1}-x_{2}x_{3}...x_{2014}=1 & & & & & \\ x_{1}x_{2}-x_{3}...x_{2014}=1 & & & & & \\ ............... & & & & & \\ x_{1}x_{2}...x_{2012}-x_{2013}x_{2014}=1 & & & & & \\ x_{1}x_{2}...x_{2013}-x_{2014}=1 & & & & & \end{matrix}\right.$
Hỏi $x_{2012}$ có thể nhận những giá trị nào?
Bài 2: Cho phương trình
$a^2|x^2-2|+|a^2x^2-1|+2a=1$
Tìm các giá trị của tham số $a$ để phương trình trên có đúng $2$ nghiệm nguyên
Bài 3:
Giải hệ phương trình
$\left\{\begin{matrix} x^2+4yz+2z=0 & & \\ x+2xy+2z^2=0 & & \\ 2zx+y^2+y+1=0 & & \end{matrix}\right.$
Bài 4 Giải pt
$\sqrt{3x^2-7x+3}-\sqrt{x^2-2}=\sqrt{3x^2-5x-1}-\sqrt{x^2-3x+4}$
Bài 2 đề chính xác là:
Cho phương trình
$a^2\left | x^2-2 \right |+\left | a^2x^2-1 \right |+2a^2=1$
Tìm các giá trị của tham số $a$ để phương trình trên có đúng $2$ nghiệm nguyên
Đã gửi bởi Silent Night on 16-04-2014 - 15:02 trong Tài liệu - Đề thi
cau b hinh
Sao không viết = $LATEX$ luôn
Đã gửi bởi Silent Night on 15-04-2014 - 17:58 trong Tài liệu - Đề thi
Đây lài một số File dạng PDF, mình sưu tầm được trên diễn đàn chúng ta, MathScope, MathLinks và các tác giả khác.
Tài liệu gồm các định lí, bài tập ( lời giải chi tiết , hướng dẫn , không lời giải ), các đề thi vào lớp $10$ về Hình học phẳng.
Rất mong tài liệu này có ích cho mọi người.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HAY.
Đã gửi bởi Silent Night on 14-04-2014 - 18:24 trong Tài liệu - Đề thi
. ko phải . câu 2.b) ý thứ 2 ấy. tính nghiệm dạng thập phân ấy
PT đó chỉ có nghiệm thực duy nhất là $x=3$ thôi bạn
Đã gửi bởi Silent Night on 13-04-2014 - 20:45 trong Tài liệu - Đề thi
Câu b) ý 2 làm sao ?
Là như thế này
$x^{3}=\left ( \sqrt[3]{9+4\sqrt{5}}+\sqrt[3]{9-4\sqrt{5}} \right )^{3}$
$=9+4\sqrt{5}+9-4\sqrt{5}+3.\sqrt[3]{\left ( 9+4\sqrt{5} \right )\left ( 9-4\sqrt{5} \right )}.\left ( \sqrt[3]{9+4\sqrt{5}}+\sqrt[3]{9-4\sqrt{5}} \right )$
$=18+3x\Rightarrow x^{3}-3x-18=0$
Đã gửi bởi Silent Night on 13-04-2014 - 20:12 trong Tài liệu - Đề thi
Câu 4 (6,0 điểm):
Cho đường tròn tâm O có đường kính MN, dây cung AB vuông góc với MN tại điểm I nằm giữa O, N. Gọi K là một điểm thuộc dây AB nằm giữa A, I. Các tia MK, NK cắt đường tròn tâm O theo thứ tự tại C, D. Gọi E, F, H lần lượt là hình chiếu của C trên các đường thẳng AD, AB, BD. Chứng minh rằng
a) AC.HF = AD.CF
b) F là trung điểm EH
c) Hai đường thẳng DC và DI đối xứng với nhau qua đường thẳng DN
a) Ta chứng minh $\Delta ADC$ đồng dạng $\Delta FHC$
$ACBD$ nội tiếp $\Rightarrow \widehat{ACD}=\widehat{ABD}$
Mà $HFCB$ nội tiếp ($\widehat{BHC}=\widehat{BFC}=90^{\circ}$)
$\Rightarrow \widehat{FCH}=\widehat{HBF}=\widehat{ABD}$
Từ đó có $\widehat{ACD}=\widehat{FCH}$
Cmtt có $\widehat{ADC}=\widehat{FHC}$
$\Rightarrow \Delta ADC$ đồng dạng $\Delta FHC \Rightarrow$ đpcm
Đã gửi bởi Silent Night on 13-04-2014 - 19:30 trong Tài liệu - Đề thi
Câu 1 (6,0 điểm):
b) Giải phương trình: $\frac{x^{2}}{9}+\frac{1}{x^{2}}=\frac{5}{3}(\frac{x}{3}-\frac{1}{x})$
ĐKXĐ: $x\neq 0$
Đặt $\frac{x}{3}-\frac{1}{x}=a$
Phương trình trở thành: $a^2-\frac{5}{3}a+\frac{2}{3}=0$
$\Leftrightarrow a^2-5a+2=0$
Giải PT tìm đc $a\Rightarrow x$
Community Forum Software by IP.Board
Licensed to: Diễn đàn Toán học