tìm hàm số f Q+ ------> R+
f(x+1) = f(x)+1 và $f(x^{3}) = f^{3}(x)$ mọi x thuộc Q+
There have been 51 items by ZzZzZzZzZ (Search limited from 30-05-2020)
Posted by ZzZzZzZzZ on 19-03-2014 - 21:44 in Phương trình hàm
tìm hàm số f Q+ ------> R+
f(x+1) = f(x)+1 và $f(x^{3}) = f^{3}(x)$ mọi x thuộc Q+
Posted by ZzZzZzZzZ on 14-03-2014 - 14:23 in Phương trình hàm
Tìm tất cả hàm số f: Q(+)------>Q(+)
$f(x+1)=f(x)+1, f(x^{2})=f^{2}(x)$ với mọi x thuộc Q(+)
Posted by ZzZzZzZzZ on 14-03-2014 - 14:17 in Phương trình hàm
Tìm hàm số f: N*---------->N* thỏa:
N* ---> N* thỏa f(f(f(n))) + f(f(n)) + f(n)=3n mọi n thuôc N*
Posted by ZzZzZzZzZ on 05-03-2014 - 21:41 in Bất đẳng thức - Cực trị
x,y>0, x+y=1 tìm min,max
$\sqrt{x^{2014}+1} + \sqrt{y^{2014}+1}$
Posted by ZzZzZzZzZ on 26-02-2014 - 22:40 in Bất đẳng thức - Cực trị
Posted by ZzZzZzZzZ on 17-02-2014 - 19:00 in Phương trình hàm
CHo hàm số f: Z--->R thoả
$f(n)=\left\{\begin{matrix} n-10 &(n>100) & \\ f(f(n+11)) & (n\leqslant100) & \end{matrix}\right.$
Chứng minh f(n)=91 với n<=100
Posted by ZzZzZzZzZ on 16-02-2014 - 20:38 in Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
$(4x+2)(\sqrt{1+x+x^{2}}+1)=-3x(2+\sqrt{9x^{2}+3})$
Posted by ZzZzZzZzZ on 16-02-2014 - 16:18 in Phương trình hàm
Tìm hàm số f: N--->N thoả f(1)>0 và
$f(m^{2}+n^{2})=f^{2}(m)+f^{2}(n)$
Tìm f(x)
À không giải quy nạp nhá, cách khác !
Posted by ZzZzZzZzZ on 15-02-2014 - 20:04 in Phương trình - Hệ phương trình - Bất phương trình
$\left\{\begin{matrix} x^{2}+y^{2}=1+xy & & \\ (\frac{x}{y+1})^{2}+(\frac{y}{x+1})^{2}=1& & \end{matrix}\right.$
Posted by ZzZzZzZzZ on 15-02-2014 - 19:56 in Phương trình - Hệ phương trình - Bất phương trình
$(4x+2)(\sqrt{1+x+x^{2}})=-3x(2+\sqrt{9x^{2}+3})$
Posted by ZzZzZzZzZ on 15-02-2014 - 11:54 in Phương trình - Hệ phương trình - Bất phương trình
$\left\{\begin{matrix} 3(x+\frac{1}{x})=4(y+\frac{1}{y})=5(z+\frac{1}{z}) & & \\ xy+yz+zy=1& & \end{matrix}\right.$
Posted by ZzZzZzZzZ on 07-02-2014 - 20:01 in Phương trình - Hệ phương trình - Bất phương trình
$\left\{\begin{matrix} 2y^{3}-(x+4)y^{2}+8y+x^{2}-4x=0 & & \\ \sqrt{(1-x)/2}+\sqrt{x+2y+3}=4(x-1)^{2}+8y-1/2& & \end{matrix}\right.$
Posted by ZzZzZzZzZ on 07-02-2014 - 19:24 in Phương trình - Hệ phương trình - Bất phương trình
$\left\{\begin{matrix} x^{2}+2+(y^{2}-y-1)\sqrt{x^{2}+2}-y^{3}+y=0 & & \\ 2x+xy+2+(x+2)\sqrt{y^{2}+4y+4}=0& & \end{matrix}\right.$
Posted by ZzZzZzZzZ on 07-02-2014 - 17:28 in Phương trình - Hệ phương trình - Bất phương trình
$\left\{\begin{matrix} y^{2}=2(\sqrt{2x^{2}}+\sqrt{2x}-y) & & \\ y(y-x-2)=3-3x& & \end{matrix}\right.$
Posted by ZzZzZzZzZ on 16-01-2014 - 16:47 in Hình học phẳng
Cho tam giác ABC có các đường trung tuyến AM,BN,CI. Gọi Ax là đường thẳng đối xứng với AM qua đường phân giác góc A, By là đường thẳng đối xứng với BN qua đường phân giác trong góc B, Cz là đường thẳng đối xứng với CI qua đường phân giác góc C. Chứng minh Ax,By,Cz đồng quy.
Posted by ZzZzZzZzZ on 16-01-2014 - 16:45 in Hình học
Cho tam giác ABC có các đường trung tuyến AM,BN,CI. Gọi Ax là đường thẳng đối xứng với AM qua đường phân giác góc A, By là đường thẳng đối xứng với BN qua đường phân giác trong góc B, Cz là đường thẳng đối xứng với CI qua đường phân giác góc C. Chứng minh Ã,By,Cz đồng quy.
Posted by ZzZzZzZzZ on 29-11-2013 - 20:01 in Các bài toán Lượng giác khác
cho tam giác ABC chứng minh :
$\large 3(sin^{4}\frac{A}{2} + sin^{8}\frac{C}{2}) + 8(sin^{6}\frac{B}{2}+sin^{8}\frac{C}{2}) + 13sin^{8}\frac{C}{2} >= \frac{13}{32}$
Posted by ZzZzZzZzZ on 29-11-2013 - 19:44 in Các bài toán Lượng giác khác
Cho tam giác ABC chứng minh :
$3(sin^{4}\frac{A}{2} + sin^{8}\frac{C}{2}) + 8(sin^{6}\frac{B}{2}+sin^{8}\frac{C}{2}) + 13sin^{8}\frac{C}{2} >= \frac{13}{32}$
----------------------
Em nên viết hoa đầu dòng, học gõ Latex tốt hơn và đặt tiêu đề đúng quy định!
Posted by ZzZzZzZzZ on 29-11-2013 - 18:20 in Hình học phẳng
Qua đỉnh D của tứ giác ABCD kẻ các đường thẳng a,b,c lần lượt vuông góc với DA, DB,DC. Gọi E,F,I lần lượt là giao điểm của các cặp đường thẳng a và BC, b và CA, c và AB. Chứng minh E,I,F thằng hàng.
Posted by ZzZzZzZzZ on 27-11-2013 - 22:02 in Hình học phẳng
Qua đỉnh D của tứ giác ABCD kẻ các đường thẳng a,b,c lần lượt vuông góc với DA, DB,DC. Gọi E,F,I lần lượt là giao điểm của các cặp đường thẳng a và BC, b và CA, c và AB. Chứng minh E,I,F thằng hàng.
Posted by ZzZzZzZzZ on 26-11-2013 - 22:30 in Bất đẳng thức và cực trị
cho abc=2. Chứng minh:
a3+b3+c3 >= 2a$a\sqrt{b+c} + b\sqrt{a+c} + c\sqrt{a+b}$2ab+c−−−−√+2ba+c−−−−√+2cb+a−−−−√
Community Forum Software by IP.Board
Licensed to: Diễn đàn Toán học