Đến nội dung

RoyalMadrid nội dung

Có 192 mục bởi RoyalMadrid (Tìm giới hạn từ 29-04-2020)



Sắp theo                Sắp xếp  

#505413 Tìm min: $P=\frac{tan^5A+tan^5B+tan^5C}{tanA+tanB+ta...

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 10-06-2014 - 08:21 trong Bất đẳng thức và cực trị

Đặt $\left ( x,y,z \right )=\left ( \tan A, \tan B, \tan C \right )$ thì $\left\{\begin{matrix} x,y,z>0\\ x+y+z=xyz \end{matrix}\right.$

 

Áp dụng bất đẳng thức $Holder$

$x^{5}+y^{5}+z^{5}\geq \frac{1}{3^{4}}\left ( x+y+z \right )^{5}$

 

Theo bất đẳng thức $AM-GM$ ta thấy

$x+y+z=xyz\leq \left ( \frac{x+y+z}{3} \right )^{3}$

$\Rightarrow x+y+z\geq 3\sqrt{3}$

 

Do đó $x^{5}+y^{5}+z^{5}\geq \left ( \frac{3\sqrt{3}}{3} \right )^{4}\left ( x+y+z \right )=9\left ( x+y+z \right )$

 

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi $A=B=C=\pi /3$

Bạn có thể viết rõ chỗ sử dụng bất đẳng thức  Holer được không. Nếu đk thì cm hộ mình vs




#547199 Tìm min $P=\sum \frac{b\sqrt{b}}...

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 14-03-2015 - 22:01 trong Bất đẳng thức và cực trị

Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn$a+b+c=3$. Tìm GTNN của:

$P=\frac{b\sqrt{b}}{\sqrt{2a+b+c}}+\frac{c\sqrt{c}}{\sqrt{2b+c+a}}+\frac{a\sqrt{a}}{\sqrt{2c+a+b}}$




#593855 $\left\{\begin{matrix} \sqrt{x...

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 15-10-2015 - 21:37 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình

Giải hệ: 

$\left\{\begin{matrix} \sqrt{x}(1+\frac{3}{x+y})=\frac{16}{5} & \\ \sqrt{y}(1-\frac{3}{x+y})=\frac{2}{5}& \end{matrix}\right.$




#610074 Tìm min $\frac{1}{(1+x)^2}+\frac{1...

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 20-01-2016 - 22:49 trong Bất đẳng thức và cực trị

Cho x,y,z là các số thực dương thỏa mãn $y+z=x(y^2+z^2)$ 

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

$\frac{1}{(1+x)^2}+\frac{1}{(1+y)^2}+\frac{1}{(1+z)^2}+\frac{4}{(x+1)(y+1)(z+1)}$




#475585 $\sum \frac{a^{4}}{(1+b)(1+c)}...

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 05-01-2014 - 20:56 trong Bất đẳng thức và cực trị

Cho 3 số dương a,b,c thỏa mãn abc=1. Chứng minh:

$\sum \frac{a^{4}}{(1+b)(1+c)}\geq \frac{3}{4}$

 




#535272 $A=(1+x)(1+\frac{1}{y})+(1+y)(1+\frac...

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 28-11-2014 - 23:52 trong Bất đẳng thức và cực trị

Cho x,y là hai số dương thỏa mãn $x^2+y^2=1$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $A=(1+x)(1+\frac{1}{y})+(1+y)(1+\frac{1}{x})$

 




#533796 Giải phương trình: $\frac{2}{\sqrt{x+1...

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 19-11-2014 - 19:14 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình

Giải phương trình:

$\frac{2}{\sqrt{x+1}+\sqrt{3-x}}=1+\sqrt{3+2x-x^2}$




#538532 $\frac{cosx}{sin^2x(cosx-sinx)}> 8$

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 20-12-2014 - 21:35 trong Bất đẳng thức và cực trị

Đặt $t=\frac{\cos x}{\sin x}>1$

BĐT tương đương $\cos x(\sin^2x+\cos^2x)>8\sin^2x(\cos x-\sin x)$

              $\Leftrightarrow t(1+t^2)>8(t-1)$

              $\Leftrightarrow t^3-7t+8>0$

Dễ thấy bđt trên đúng với $t>1$

Tại sao lại đặt t như vậy, bạn có thể nói rõ hướng suy nghĩ đk ko? Có thể đưa về biến sin hoặc cos rồi đạo hàm đk ko nhỉ?




#538519 $\frac{cosx}{sin^2x(cosx-sinx)}> 8$

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 20-12-2014 - 20:54 trong Bất đẳng thức và cực trị

Chứng minh rằng với mọi $x\in (0;\frac{\pi}{4})$ ta luôn có: 

$\frac{cosx}{sin^2x(cosx-sinx)}> 8$




#505703 Tìm min,max của hàm số: $y=\sqrt{cos2x-4cosx+5}+\sqr...

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 11-06-2014 - 10:32 trong Bất đẳng thức và cực trị

Tìm GTLN,GTNN của hàm số: $y=\sqrt{cos2x-4cosx+5}+\sqrt{cos2x+12cosx+27}$




#538490 $T=\frac{\sqrt[3]{sinA}+\sqrt[3]{sinB...

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 20-12-2014 - 19:53 trong Bất đẳng thức và cực trị

Cho tam giác ABC. Tìm GTLN của:

$T=\frac{\sqrt[3]{sinA}+\sqrt[3]{sinB}+\sqrt[3]{sinC}}{\sqrt[3]{cos\frac{A}{2}}+\sqrt[3]{cos\frac{B}{2}}+\sqrt[3]{cos\frac{C}{2}}}$




#479398 Giải bpt: $9x^2+8x-32>16\sqrt{8-2x^{2}}$

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 27-01-2014 - 16:17 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình

Giải bất phương trình:

$9x^2+8x-32>16\sqrt{8-2x^{2}}$




#479686 $\frac{a}{c}+\frac{b}{a...

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 28-01-2014 - 20:37 trong Bất đẳng thức và cực trị

Áp dụng bất đẳng thức phụ sau : $\frac{a}{b}+\frac{b}{c}+\frac{c}{a}\geqslant \frac{a+b+c}{\sqrt[3]{abc}}=\frac{1}{\sqrt[3]{abc}}$

         $\Rightarrow \frac{a}{b}+\frac{b}{c}+\frac{c}{a}+\sqrt[3]{abc}\geqslant \frac{1}{\sqrt[3]{abc}}+\sqrt[3]{abc}$

Ta sẽ chứng minh $\frac{1}{\sqrt[3]{abc}}+\sqrt[3]{abc}\geqslant \frac{10}{3}\geqslant \frac{10}{9(a^2+b^2+c^2)}$

Chứng minh 1: Đặt $t=\sqrt[3]{abc}\leqslant \frac{a+b+c}{3}=\frac{1}{3}$

       $\Rightarrow \frac{1}{t}+t=(\frac{1}{9t}+t)+\frac{8}{9t}\geqslant \frac{10}{3}$ do AM-GM và $t\leqslant \frac{1}{3}$

Chứng minh 2: $\frac{10}{3}\geqslant \frac{10}{9(a^2+b^2+c^2)}\Leftrightarrow 3(a^2+b^2+c^2)\geqslant 1$

BĐT trên luôn đúng theo AM-GM $3(a^2+b^2+c^2)\geqslant (a+b+c)^2=1$

Vậy ta có đpcm

Đẳng thức xảy ra khi $a=b=c=\frac{1}{3}$

Bạn có thể nói rõ hơn cách chứng minh bất đẳng thức phụ ở phần đầu đk k???




#478687 $\frac{a}{c}+\frac{b}{a...

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 23-01-2014 - 22:04 trong Bất đẳng thức và cực trị

Cho a,b,c >0 thỏa mãn a + b +c = 1. Chứng minh rằng:

$\frac{a}{c}+\frac{b}{a}+\frac{c}{b}+\sqrt[3]{abc}\geq \frac{10}{9(a^{2}+b^{2}+c^{2})}$
 




#489788 $\sum \frac{x^{3}}{\sqrt{1+...

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 31-03-2014 - 12:52 trong Bất đẳng thức và cực trị

Cho $x,y,z\geq 0$ và $x^{2}+y^{2}+z^{2}=3$. Chứng minh: $\frac{x^{3}}{\sqrt{1+y^{^{2}}}}+\frac{y^{3}}{\sqrt{1+z^{^{2}}}}+\frac{z^{3}}{\sqrt{1+x^{^{2}}}}\geq \frac{3\sqrt{2}}{2}$




#496663 $\left\{\begin{matrix} \left | xy-18 \right |=1...

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 02-05-2014 - 20:39 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình

Giải hệ:$\left\{\begin{matrix} \left | xy-18 \right |=12-x^2 & \\ xy=9+\frac{1}{3y^2}& \end{matrix}\right.$




#498483 $\sum \frac{x^{3}}{\sqrt{1+...

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 11-05-2014 - 22:44 trong Bất đẳng thức và cực trị

$\frac{x^{3}}{\sqrt{1+y^{^{2}}}}+\frac{y^{3}}{\sqrt{1+z^{^{2}}}}+\frac{z^{3}}{\sqrt{1+x^{^{2}}}}=\frac{x^{4}}{x\sqrt{1+y^{^{2}}}}+\frac{y^{4}}{y\sqrt{1+z^{^{2}}}}+\frac{z^{4}}{z\sqrt{1+x^{^{2}}}}\geq \frac{(x^{2}+y^{2}+z^{2})^{2}}{x\sqrt{1+y^{^{2}}}+y\sqrt{1+z^{^{2}}}+z\sqrt{1+x^{^{2}}}}\geq \frac{3^{2}}{\sqrt{(x^{2}+y^{2}+z^{2})((x^{2}+y^{2}+z^{2})^{2}+3)}}=\frac{3\sqrt{2}}{2}$

Chỗ cuối áp dụng bđt nào vậy bạn?




#464279 $\sqrt[3]{(\frac{1}{ab}-1)(\frac{1}{bc}-1)(\frac{1}{...

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 14-11-2013 - 12:23 trong Bất đẳng thức và cực trị

Cho a,b,c >0, a+b+c = 1. Chứng minh rằng:

$\sqrt[3]{(\frac{1}{ab}-1)(\frac{1}{bc}-1)(\frac{1}{ab}-1)}\geq 8$

 

MOD : Chú í tiêu đề




#464314 $\sqrt[3]{(\frac{1}{ab}-1)(\frac{1}{bc}-1)(\frac{1}{...

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 14-11-2013 - 17:26 trong Bất đẳng thức và cực trị

bạn cũng có thể giải theo cách này

$(\frac{1}{ab}-1)(\frac{1}{bc}-1)(\frac{1}{ca}-1)\geq (\frac{4(a+b+c)^{2}}{(a+b)^{2}}-1)(\frac{4(a+b+c)^{2}}{(b+c)^{2}}-1)(\frac{4(a+b+c)^{2}}{(a+c)^{2}}-1)$

có $\frac{4(a+b+c)^{2}}{(a+b)^{2}}-1= (\frac{2(a+b+c)}{a+b}-1)(\frac{2(a+b+c)}{a+b}+1)=(\frac{a+b+2c}{a+b})(\frac{3a+3b+2c}{a+b})\geq \frac{2\sqrt{(a+c)(b+c)}}{(a+b)^{2}}4\sqrt[4]{(a+c)(b+c)(a+b)^{2}}= \frac{8\sqrt[4]{(a+c)^{3}(b+c)^{3}(a+b)^{2}}}{(a+b)^{2}}$

tương tự, sẽ thu được 2 biểu thức còn lại lớn hơn hoặc bằng $\frac{8\sqrt[4]{(a+b)^{3}(b+c)^{3}(a+c)^{2}}}{(a+c)^{2}}$; $\frac{8\sqrt[4]{(a+b)^{3}(a+c)^{3}(b+c)^{2}}}{(b+c)^{2}}$

suy ra VT lớn hơn hoặc bằng $\sqrt[3]{8^{3}\frac{(a+b)^{2}(b+c)^{2}(c+a)^{2}}{(a+b)^{2}(b+c)^{2}(c+a)^{2}}}=8$

Hì, cái này có vẻ hơi thiếu tự nhiên tí đoạn đầu bạn nhỉ? Nghĩ ra hướng này cx khá khó, bạn chỉ mình cách suy nghĩ đk k?




#464312 $\sqrt[3]{(\frac{1}{ab}-1)(\frac{1}{bc}-1)(\frac{1}{...

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 14-11-2013 - 17:22 trong Bất đẳng thức và cực trị

Xét $P^3=(\frac{1}{ab}-1)(\frac{1}{bc}-1)(\frac{1}{ca}-1)=\frac{(1-ab)(1-bc)(1-ca)}{(abc)^2}$

Áp dụng AM-GM ta có $1-ab \geqslant 1-\frac{(a+b)^2}{4}=\frac{(2+a+b)(2-a-b)}{4}=\frac{\left [ (a+1)+(b+1) \right ](c+1)}{4}\geqslant \frac{\sqrt{(a+1)(b+1)}(c+1)}{2}$

Tương tự 2 bất đẳng thức còn lại ta có

     $P^3\geqslant \frac{(a+1)^2(b+1)^2(c+1)^2}{8(abc)^2}=\frac{1}{8}\left [ \frac{(a+1)(b+1)(c+1)}{abc} \right ]^2$

Xét $\frac{(a+1)(b+1)(c+1)}{abc} =\frac{(2a+b+c)(a+2b+c)(a+b+2c)}{abc}\geqslant \frac{4\sqrt[4]{a^2bc}.4\sqrt[4]{ab^2c}.4\sqrt[4]{abc^2}}{abc}=64$

$\Rightarrow P^3 \geqslant \frac{64^2}{8}=8^3\Rightarrow P\geqslant 8$

Đẳng thức xảy ra khi $a=b=c=\frac{1}{3}$

Cách giải của bạn hay lắm. Nhưng mình đang nghĩ theo một hướng khác. Kiểu như chứng minh thêm 1 bất đẳng thức phụ với căn bậc 3 oy áp dụng có nhanh hơn không nhỉ???

P/s: Bạn fan Ronaldo hả, có thích Real k@@




#483577 Tìm GTNN của cosB.

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 16-02-2014 - 22:20 trong Bất đẳng thức - Cực trị

Cho tam giác ABC có hai trung tuyến AA' vuông góc với CC'. Tìm GTNN của cosB.




#596168 Tìm min $P=(xy+yz+2xz)^2- \frac{8}{(x+y+z)^2-xy-yz+2...

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 30-10-2015 - 22:01 trong Bất đẳng thức và cực trị

Cho các số x,y,z thay đổi thỏa mãn điều kiện: $x^2+y^2+z^2=1$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

$P=(xy+yz+2xz)^2- \frac{8}{(x+y+z)^2-xy-yz+2}$




#516680 Chứng minh: $\frac{1}{2x+y+z}+\frac{1...

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 31-07-2014 - 16:15 trong Bất đẳng thức và cực trị

Cho x,y,z là các số dương thỏa mãn: $\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}=4$. Chứng minh rằng: 

$\frac{1}{2x+y+z}+\frac{1}{x+2y+z}+\frac{1}{x+y+2z}\leq 1$




#466363 $(\sum \left | x+y-z \right |) + \left | x+y+z...

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 23-11-2013 - 22:13 trong Bất đẳng thức và cực trị

Chứng minh rằng với mọi số thực x,y,z:

$(\sum \left | x+y-z \right |) + \left | x+y+z \right | \geqslant 2(\sum \left | x \right |)$

Dấu "=" xảy ra khi nào?

 

 




#516685 Chứng minh: $\frac{1}{2x+y+z}+\frac{1...

Đã gửi bởi RoyalMadrid on 31-07-2014 - 16:20 trong Bất đẳng thức và cực trị

Bài này có nhiều cách giải lắm!  :icon6:  :icon6:  :icon6:  :icon6:

Thì chọn cách giải đi bạn