Đến nội dung

Takitori Chishikato nội dung

Có 46 mục bởi Takitori Chishikato (Tìm giới hạn từ 03-05-2020)



Sắp theo                Sắp xếp  

#408446 $\sqrt{3}\leq \sum \frac{\cos...

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 27-03-2013 - 20:16 trong Bất đẳng thức - Cực trị

sr các bạn mình gõ nhầm đề. Hì




#408134 Chứng minh tồn tại cấp số cộng $ \div a,b,c, a<b<c$ th...

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 26-03-2013 - 20:21 trong Đa thức

Cho đa thức:

$f(x)= a_{2004}x^{2004}+ a_{2003}x^{2003}+...+ a_{1}x + a_{0} $ thoả mãn $ f(1)= -1, f(2003)= 4$.

Chứng minh tồn tại cấp số cộng $\div a,b,c,   a<b<c$   thoả mãn   $f(a)+f(b)+f(c) = 0$.




#408131 $\sqrt{3}\leq \sum \frac{\cos...

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 26-03-2013 - 20:15 trong Bất đẳng thức - Cực trị

Chứng minh rằng trọng mọi $\Delta ABC$ ta đều có:

 

$\sqrt{3}\leq  \frac{\cos\frac{A}{2}}{1+\sin\frac{A}{2}} + \frac{\cos\frac{B}{2}}{1+ \sin\frac{B}{2}} +\frac{\cos\frac{C}{2}}{1+\sin\frac{C}{2}} <2$




#406377 Đề thi HSG 11 Đà Nẵng 2012-2013

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 19-03-2013 - 23:20 trong Thi HSG cấp Tỉnh, Thành phố. Olympic 30-4. Đề thi và kiểm tra đội tuyển các cấp.

có ai làm được câu III phần 2 chưa vậy?




#405309 $\sqrt{3} < \sum {\cos{\frac...

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 15-03-2013 - 19:38 trong Các bài toán Lượng giác khác

Cho $\Delta ABC$. Chứng minh rằng:
$\sqrt{3} < \cos{\frac {A}{2}(1+ sin {\frac{A}{2}})} + \cos{\frac {B}{2}(1+ sin {\frac{B}{2}})} + \cos{\frac {C}{2}(1+ sin {\frac{C}{2}})} < 2$



#399156 Tìm $\text{min, max}$ : $y=\sqrt{2...

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 22-02-2013 - 20:01 trong Bất đẳng thức và cực trị

Đúng ùi nk k còn cách nào ngoài đạo hàm ạ? :(



#398686 Tìm $\text{min, max}$ : $y=\sqrt{2...

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 20-02-2013 - 21:50 trong Bất đẳng thức và cực trị

Cho hàm số $y=\sqrt{2\sin x-1}+\sqrt{2\cos x-1}$.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.



#398301 $L=\lim_{x\to+\infty}x^2\left(\sqrt...

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 19-02-2013 - 19:29 trong Dãy số - Giới hạn

Tìm giới hạn:
$L=\lim_{x\to+\infty}x^2\left(\sqrt{\frac{x+2}{x}} - \sqrt[3]{\frac{x+3}{x}}\right)$.



#398295 Tìm $\text{min, max}$ : $y=\sqrt{2...

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 19-02-2013 - 19:10 trong Bất đẳng thức và cực trị

Cho hàm số $y=\sqrt{2\sin x-1}+\sqrt{2\sin x+1}$.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.



#397823 $\sum \frac{2x^{2}+xy}{(y+\sqrt...

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 17-02-2013 - 20:49 trong Bất đẳng thức và cực trị

Chuẩn hoá x+y+z=1
Ta có $(y+x+z)(y+z+z)\ge(y+\sqrt{zx}+z)^2$hay $(y+\sqrt{zx}+z)^2\le y+2z$ nên ta cần cm
$\sum{\frac{2x^2+xy}{2z+y}}\ge 1$
lại có $\sum{\frac{2x^2+xy}{2z+y}} = \sum{\frac{x(2x+y)^2}{(2z+y)(2x+y)}} \ge \sum{\frac{x(2x+y)^2}{(x+y+z)^2}}=\sum{\frac{(2x^2+xy)^2}{x}}\ge\frac{(2x^2+2y^2+2z^2+xy+yz+zx)^2}{x+y+z}\ge1$

Đoạn cuối trc chỗ >=1 sao ra đc như tek vậy bạn



#397821 $\sum \frac{2x^{2}+xy}{(y+\sqrt...

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 17-02-2013 - 20:47 trong Bất đẳng thức và cực trị

$\sum_{cyc}\frac{2x^{2}+xy}{(y+\sqrt{zx}+z)^{2}}=\sum_{cyc}(\frac{x^{2}+xy}{(y+\sqrt{zx}+z)^{2}} + \frac{z^2}{(x+\sqrt{yz}+y)^{2}})\geq\sum_{cyc}\frac{(x+\sqrt{xy}+z)^2}{(y+\sqrt{zx}+z)^{2}+(x+\sqrt{yz}+y)^{2}}\geq 1$

Bạn giải thích hộ mình cái đoạn cuối với, chỗ tổng hoán vị cuối cùng í, sao lại ra như tek, dùng bđt phụ j vậy



#397793 $\frac{a^3+2}{b^2+1}+\frac{b^3+2...

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 17-02-2013 - 19:54 trong Bất đẳng thức và cực trị

dễ mà.em đọc trước phần đó 1 chút là hiểu.hồi anh học phổ thông thì đạo hàm với tích phân học từ lớp 10.Em ở đâu bắc giang.anh yên dũng nè :D

lạng giang ạ. tks a để e xem thử. hì



#397788 $\frac{a^3+2}{b^2+1}+\frac{b^3+2...

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 17-02-2013 - 19:49 trong Bất đẳng thức và cực trị

chắc là có nhưng a không nghĩ ra,em học lớp 10 à,đọc qua định nghĩa của đạo hàm là em hiểu ngay ấy mà.đằng nào chả phải học

Anh cũng bắc giang này :D
em thử dồn biến ra biên xem.a chưa thử nhưng chắc là được.ngại nháp

E lớp 11 nk chưa học đến đạo hàm, mới biết tí tìm đạo hàm đơn giản thôi chứ định lí các thứ chưa đc học ạ :(



#397635 $\frac{a^3+2}{b^2+1}+\frac{b^3+2...

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 17-02-2013 - 13:06 trong Bất đẳng thức và cực trị

sr mod em không biết gõ latex
f(a)=biểu thức
giải f'(a)=0 suy ra f(a)<=f(0)=g(b)
giải g'(b)=0 suy ra g(b)<=g(0)=h©
khảo sát hàm g© suy ra g©<=g(1)

Có cách nào khác k dùng đạo hàm được k ạ? e chưa học :(



#397634 $\sum \frac{2x^{2}+xy}{(y+\sqrt...

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 17-02-2013 - 13:04 trong Bất đẳng thức và cực trị

Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh bất đẳng thức:

$ \frac{2x^{2}+xy}{(y+\sqrt{zx}+z)^{2}} + \frac{2y^{2}+yz}{(z+\sqrt{xy}+x)^{2}} + \frac{2z^{2}+zx}{(x+\sqrt{yz}+y)^{2}}\geq1$



#354179 CMR: ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi $MP+ NQ= \frac{1...

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 14-09-2012 - 21:01 trong Hình học phẳng

Cho tứ giác lồi ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA.
CMR: ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi $MP+ NQ= \frac{1}{2} ( AB+ BC+ CD+DA)$



#348271 $ 8 sin^{3} ( \frac{\pi}{3} - x)...

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 19-08-2012 - 15:00 trong Phương trình, Hệ phương trình Lượng giác

Giải các PTsau:
$ 8 sin^{3} ( \frac{\pi}{3} - x) = sin 3x + 2 sin ( x- \frac{\pi}{3})+1$



#346493 (MCD) và (ABC); (MCB) và (ACD). Cho E thuộc BC, F thuộc BD. Xác định d là gia...

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 13-08-2012 - 16:43 trong Hình học không gian

(MCD) và (ABC); (MCB) và (ACD). Cho E thuộc BC, F thuộc BD. Xác định d là giao tuyến của ( MEF) và (ACD). Chứng minh d, CD, EF đồng qui



#315262 $ a^{2}+b^{2} + c^{2} + 16r.R= 2(ab+bc+ca)$

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 09-05-2012 - 08:53 trong Các bài toán Lượng giác khác

Đề hơi sai chút.
Lời giải:
Nhận xét:
\[
\begin{array}{l}
\tan \frac{A}{2} = \frac{r}{{p - a}} \\
\Rightarrow \sin A = \frac{{2\tan \frac{A}{2}}}{{\tan ^2 \frac{A}{2} + 1}} \Leftrightarrow \frac{a}{{2R}} = \frac{{2.\frac{r}{{p - a}}}}{{\left( {\frac{r}{{p - a}}} \right)^2 + 1}} \Leftrightarrow \frac{a}{{2R}} = \frac{{2r\left( {p - a} \right)}}{{r^2 + \left( {p - a} \right)^2 }} \\
\Leftrightarrow a\left( {r^2 + p^2 - 2ap + a^2 } \right) = 4rR\left( {p - a} \right) \\
\Leftrightarrow a^3 - 2pa^2 + \left( {r^2 + p^2 + 4Rr} \right)a - 4Rrp = 0 \\
\end{array}
\]
Tương tự, ta có $b,c$ cũng là nghiệm pt
\[
t^3 - 2pt^2 + \left( {r^2 + p^2 + 4Rr} \right)t - 4Rrp = 0
\]
Nên theo định lý Viete, ta có:
\[
\left\{ \begin{array}{l}
a + b + c = 2p \\
ab + bc + ca = r^2 + p^2 + 4Rr \\
abc = 4Rrp \\
\end{array} \right.
\]
(các hệ thức này được gọi là "bổ đề Viete trong tam giác" :D)
Áp dụng, ta có:
\[
\begin{array}{l}
a^2 + b^2 + c^2 - 2\left( {ab + bc + ca} \right) = \left( {a + b + c} \right)^2 - 4\left( {ab + bc + ca} \right) \\
= 4p^2 - 4\left( {r^2 + p^2 + 4Rr} \right) = - 16Rr - 4r^2 \\
\Rightarrow a^2 + b^2 + c^2 + 16Rr + 4r^2 = 2\left( {ab + bc + ca} \right) \\
\end{array}
\]

Tks bạn. đúng là đề thầy t cho sai thật.



#311289 $ a^{2}+b^{2} + c^{2} + 16r.R= 2(ab+bc+ca)$

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 18-04-2012 - 19:58 trong Các bài toán Lượng giác khác

Với mọi $\Delta ABC$ ta có:
$ a^{2}+b^{2} + c^{2} + 16r.R= 2(ab+bc+ca)$
Với r,R lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp $\Delta ABC$



#307859 $\sum \sqrt{\dfrac{a+b}{c}}\geq \sum \sqrt...

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 02-04-2012 - 22:43 trong Bất đẳng thức và cực trị

theo Chebyshev

$(a+b+c)(\frac{1}{\sqrt{a(b+c)}}+\frac{1}{\sqrt{b(c+a)}}+\frac{1}{\sqrt{c(a+b)}})\geq 3(\sqrt{\frac{a}{b+c}}+\sqrt{\frac{b}{c+a}}+\sqrt{\frac{c}{a+b}})$

$\Rightarrow \sqrt{\frac{b+c}{a}}+\sqrt{\frac{c+a}{b}}+\sqrt{\frac{a+b}{c}}\geq 2(\sqrt{\frac{a}{b+c}}+\sqrt{\frac{b}{c+a}}+\sqrt{\frac{c}{a+b}})$

:wacko:

Giải thích rõ hơn vì sao suy đc đpcm đi bạn



#307841 $\sum \sqrt{\dfrac{a+b}{c}}\geq \sum \sqrt...

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 02-04-2012 - 21:59 trong Bất đẳng thức và cực trị

Cho $a,b,c>0$. CMR:
$\sqrt{\dfrac{a+b}{c}}+ \sqrt{\dfrac{b+c}{a}}+\sqrt{\dfrac{c+a}{b}} \geq 2(\sqrt{\dfrac{a}{b+c}}+\sqrt{\dfrac{b}{c+a}}+\sqrt{\dfrac{c}{a+b}})$



#298377 $ \sqrt{3x-5} + \sqrt[3]{5x-7} + \sqrt[4]{x+13} + \s...

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 06-02-2012 - 17:17 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình

Bài 2 ý 1 bình phương :wub:



#297973 $$\left\{\begin{array}{l} x^2+y^2+xy+1=4y \...

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 03-02-2012 - 22:22 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình

GHPT:

$$\left\{\begin{array}{l} x^2+y^2+xy+1=4y \\y(x+y)^2=2x^2+7y+2\end{array}\right.$$



hpt $$\Leftrightarrow\left\{\begin{array}{l} (x^2+1)+y(x+y)=4y \\y(x+y)^2-2(x^2+1)=7y\end{array}\right.$$

NX: y=0 không TM hệ

Với y#0 chia cả 2 vế của 2 pt cho y đc

$$\left\{\begin{array}{l} \frac{x^2+1}{y}+(x+y)=4 \\y(x+y)^2-2\frac{x^2+1}{y}=7\end{array}\right.$$

Đặt $$\left\{\begin{array}{l} \frac{x^2+1}{y}=a \\x+y=b\end{array}\right.$$ giải là xong.




#297961 $\left\{\begin{matrix} y + xy^2 = 6x^2 & \\...

Đã gửi bởi Takitori Chishikato on 03-02-2012 - 21:28 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình

1)
$\left\{\begin{matrix} y^2 + x + xy -6y + 1 = 0 & \\ y^3x - 8y^2 + x^2y + x = 0 & \end{matrix}\right.$

hpt CodeCogsEqn.gif

$\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} (y^2+x)+(xy+1) = 6y & \\ (x+y^2)(xy+1)= 9y^2 & \end{matrix}\right.$


Đặt $ a= x+y^2; b= xy+1$ hpt trở thành: $\left\{\begin{matrix} a+b = 6y & \\ ab= 9y^2 & \end{matrix}\right.$
$\Rightarrow$ a, b là nghiệm của pt : $t^2-6yt+9y^2 = 0$

$\Leftrightarrow t= 3y

\Leftrightarrow a=b= 3y

\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} y^2+x = 3y & \\ xy+1= 3y & \end{matrix}\right.

\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x = 3y-y^2 & \\ y(3-y^2)+1=3y & \end{matrix}\right.

\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x = 3y-y^2 & \\ y=1 & \end{matrix}\right.

\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x = 2 & \\ y=1 & \end{matrix}\right.$

Gõ nhầm đừng kêu ^v^