Phạm Hữu Bảo Chung nội dung
Có 549 mục bởi Phạm Hữu Bảo Chung (Tìm giới hạn từ 29-04-2020)
#442152 $\frac{1}{x-1} +\frac{1}{x+1}= \frac{1}{2\sqrt{x}}...
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 12-08-2013 - 11:20 trong Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình
#446510 $\left\{\begin{matrix} \sqrt{x...
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 31-08-2013 - 11:47 trong Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình
#313429 CMR $a^2+b^2+c^2+abc=4$
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 30-04-2012 - 09:50 trong Đại số
$x^2 + ax + 1 = 0 \,\,\, (1)$
$x^2 + bx + 1 = 0(2) \,\,\, (2)$
$x^2 + cx + 1 = 0(3) \,\,\, (3)$
Biết rằng tích 1 nghiệm của phương trình (1) với nghiệm nào đó của (2) là nghiệm của (3).
CMR: $a^2+b^2+c^2+abc=4$
Giải
Gọi $x_1; x_2$ lần lượt là nghiệm của các phương trình (1); (2) thỏa mãn yêu cầu đề bài. Dễ thấy $x_1; x_2 \neq 0$Theo giả thiết, ta có: $x_1.x_2$ là nghiệm của phương trình (3).
Do $x_1$ là nghiệm của (1), suy ra:
$x_1^2 + ax_1 + 1 = 0 \Rightarrow x_1 + \dfrac{1}{x_1} = - a \,\,\,\, (1a)$
$\Leftrightarrow x_1^2 + \dfrac{1}{x_1^2} + 2 = a^2 \,\,\,\, (2a)$
Tương tự, vì $x_2$ là nghiệm của phương trình (2) nên ta có:
$\left\{\begin{array}{l}x_2 + \dfrac{1}{x_2} = -b \,\,\, (1b)\\x_2^2 + \dfrac{1}{x_2^2} + 2 = b^2 \,\,\, (2b)\end{array}\right.$
Do $x_1.x_2$ là nghiệm của phương trình (3), suy ra:
$x_1.x_2 + \dfrac{1}{x_1.x_2} = -c$
Nhân (1a) và (1b) vế theo vế, ta có:
$(x_1 + \dfrac{1}{x_1})(x_2 + \dfrac{1}{x_2}) = ab$
$\Leftrightarrow (x_1x_2 + \dfrac{1}{x_1.x_2}) + \dfrac{x_1}{x_2} + \dfrac{x_2}{x_1} = ab$
$\Rightarrow -c + \dfrac{x_1}{x_2} + \dfrac{x_2}{x_1} = ab$
$\Leftrightarrow c.(\dfrac{x_1}{x_2} + \dfrac{x_2}{x_1}) = abc + c^2 \,\,\, (4)$
Cộng (2a) và (2b) vế theo vế, ta có:
$a^2 + b^2 = x_1^2 + x_2^2 + \dfrac{1}{x_1^2} + \dfrac{1}{x_2^2} + 4\,\,\,(5)$
Cộng (4) và (5) vế theo vế, ta có:
$a^2 + b^2 + c^2 + abc = c(\dfrac{x_1}{x_2} + \dfrac{x_2}{x_1}) + x_1^2 + x_2^2 + \dfrac{1}{x_1^2} + \dfrac{1}{x_2^2} + 4 $
$a^2 + b^2 + c^2 + abc = (x_1^2 + x_2^2)(\dfrac{c}{x_1x_2} + 1 + \dfrac{1}{x_1^2x_2^2}) + 4 \,\, (6)$
Ta thấy: $(x_1.x_2)^2 + c.x_1.x_2 + 1 = 0$
$\Leftrightarrow 1 + \dfrac{c}{x_1x_2} + \dfrac{1}{x_1^2.x^2 } = 0$
Do đó, đẳng thức (6) tương đương:
$a^2 + b^2 + c^2 +abc = 4$
Đây là điều phải chứng minh. ^^!#447853 tìm giá trị nhỏ nhất của $x+\frac{1}{y(x-8y)}...
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 04-09-2013 - 21:27 trong Đại số
Giải
Ta có:
$A = x + \dfrac{1}{y(x – 8y)} = x + \dfrac{8}{8y(x – 8y)}$
$\geq x + \dfrac{8}{\dfrac{(8y + x – 8y)^2}{4}} = x + \dfrac{32}{x^2}$
$= \dfrac{x}{2} + \dfrac{x}{2} + \dfrac{32}{x^2} \geq 3\sqrt[3]{8} = 6$
Vậy, $Min_A = 6$
Dấu “=” xảy ra khi: $\dfrac{x}{2} = \dfrac{32}{x^2}$ và $8y = x – 8y$. Suy ra: $x = 4, y =\dfrac{1}{4}$
#444394 Giải hệ phương trình: $ \begin{cases} x^{3}+xy...
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 20-08-2013 - 21:54 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
#443551 $\left\{\begin{matrix} x+3y+1=y^2-\fr...
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 17-08-2013 - 10:49 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
#327240 Giải pt: 1.$\sqrt{x^{5}+x^{3}+x}=(x^{2}+1)\sqrt{x^{2}+1}-...
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 20-06-2012 - 11:04 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
$\sqrt{x^{5}+x^{3}+x}=(x^{2}+1)\sqrt{x^{2}+1}-\left | x \right |\sqrt{x^{2}-x+1}$
Giải
ĐK: $x \geq 0$Phương trình tương đương:
$\sqrt{x(x^4 + x^2 + 1)} + |x|\sqrt{x^2 - x + 1} = (x^2 + 1)\sqrt{x^2 + 1}$
$\Leftrightarrow \sqrt{x(x^2 - x + 1)(x^2 + x + 1)} + \sqrt{x^2(x^2 - x + 1)} = (x^2 + 1)\sqrt{x^2 + 1}$
$\Leftrightarrow \sqrt{x(x^2 - x + 1)} [\sqrt{x^2 + x + 1} + \sqrt{x}] = (x^2 + 1)\sqrt{x^2 + 1}$
Ta sẽ chứng minh: $VT \leq VF$
Thật vậy, áp dụng lần lượt các BĐT Cauchy, Bunhiacopxki, ta có:
$\sqrt{x(x^2 - x + 1)} \leq \dfrac{x + x^2 - x + 1}{2} = \dfrac{x^2 + 1}{2}$
$(\sqrt{x^2 + x + 1} + \sqrt{x}) \leq \sqrt{2(x^2 + x + 1 + x)} = \sqrt{2(x + 1)^2} \leq \sqrt{2.2(1 + x^2)} = 2\sqrt{1 + x^2}$
Nhân vế theo vế các BĐT nói trên, ta được:
$VT = \sqrt{x(x^2 - x + 1)}[\sqrt{x^2 + x + 1} + \sqrt{x}] \leq (x^2 + 1)\sqrt{x^2 + 1} = VF$
Dấu '=' xảy ra khi:
$\left\{\begin{array}{l}\sqrt{x} = \sqrt{x^2 - x + 1}\\\sqrt{x^2 + x + 1} = \sqrt{x}\\x = 1\end{array}\right.$
Hệ nói trên vô nghiệm.
Do đó, dấu "=" trong BĐT không thể xảy ra. ĐIều này đồng nghĩa với:
Phương trình ban đầu vô nghiệm
#464531 phương trình
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 15-11-2013 - 20:24 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
Giải
Phương trình tương đương:
$x + (x + 1) + x\sqrt{x^2 + 2} + (x + 1)\sqrt{(x + 1)^2 + 2} = 0$
$\Leftrightarrow x + x\sqrt{x^2 + 2} = - (x + 1) - (x + 1)\sqrt{(x + 1)^2 + 2} \, (\star)$
Xét $f(t) = t + t\sqrt{t^2 + 2}$ có $f’(t) = 1 + \sqrt{t^2 + 2} + \dfrac{t^2}{\sqrt{t^2 + 2}} > 0$
Vậy: f(t) đồng biến trên R. Mà $(\star) \Leftrightarrow f(x) = f(- x - 1)$
$\Leftrightarrow x = - x - 1 \Rightarrow x = \dfrac{-1}{2}$
#435255 $tan^2x+3=(1+\sqrt{2}sinx)(tanx+\sqrt{2}co...
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 14-07-2013 - 17:00 trong Phương trình, Hệ phương trình Lượng giác
#443142 Giải bất phương trình: $\sqrt{\frac{8}{x-2...
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 15-08-2013 - 20:54 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
#452274 Giải hệ pt: a) $\left\{\begin{matrix} x^...
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 22-09-2013 - 11:03 trong Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình
Câu b)
Giải
Hệ ban đầu tương đương:
$\left\{\begin{matrix}(x^2 + xy)^2 = 2x + 9 \,\,\, (1)\\2(x^2 + xy) = x^2 + 6x + 6\end{matrix}\right.$
$\Rightarrow (x^2 + xy)^2 + 2(x^2 + xy ) = x^2 + 8x + 15 = (x + 3)^2 + 2(x + 3)$
Đặt $a = x^2 + xy$ và $b = x + 3$, ta được:
$a^2 + 2a = b^2 + 2b \Leftrightarrow (a - b)(a + b + 2) = 0 \Rightarrow \left[\begin{matrix}x^2 + xy = x + 3\\x^2 + xy = - (x + 3) - 2 = -x - 5\end{matrix}\right.$
Chỉ cần thế vào phương trình (1) nữa là được.
#445914 Tìm min $A=\frac{x^2y}{\left(x^2+y^2\right...
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 28-08-2013 - 16:48 trong Bất đẳng thức và cực trị
#443322 $\begin{cases} x^2+y^{2}+\frac{2xy...
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 16-08-2013 - 13:15 trong Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình
#440789 cho (P):y=$x^2$ và (d):y=(m-1)x-m+3
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 06-08-2013 - 14:33 trong Đại số
#343013 GPT: $cos^{3}x.cos3x + sin^{3}x.sin3x = \frac...
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 03-08-2012 - 10:31 trong Phương trình, Hệ phương trình Lượng giác
Giải
Phương trình tương đương:$\cos^4{x} + \sin^4{x} = \dfrac{\sqrt{2}}{4} \Leftrightarrow (\sin^2{x} + \cos^2{x})^2 - 2\sin^2{x}.\cos^2{x} = \frac{\sqrt{2}}{4}$
$\Leftrightarrow 2\sin^2{x}\cos^2{x} = 1 - \dfrac{\sqrt{2}}{4}$
$\Leftrightarrow \sin^2{2x} = 2 - \dfrac{\sqrt{2}}{2}$
Phương trình nói trên vô nghiệm vì:
$VT = \sin^2{2x} \leq 1 < 2 - \dfrac{\sqrt{2}}{2} = VF$
#442807 giải phương trình:$(2+\frac{1}{\cos x})...
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 14-08-2013 - 16:32 trong Phương trình, Hệ phương trình Lượng giác
#337890 Giải phương trình: $\frac{\sin ^{4}\frac{x}{2}+\cos...
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 19-07-2012 - 22:44 trong Phương trình, Hệ phương trình Lượng giác
$\frac{\sin ^{4}\frac{x}{2}+\cos ^{4}\frac{x}{2}}{1-\sin x}-\tan ^{2}\sin x=\frac{1+\sin x}{2}$
Cách thực dụng nhất:
Giải
Chú ý:$\sin^4{\alpha} + \cos^4{\alpha} = (\sin^2{\alpha} + \cos^2{\alpha})^2 - \dfrac{1}{2}(2\sin{\alpha}.\cos{\alpha})^2 $
$= 1 - \dfrac{1}{2}.\sin^2{2\alpha}$
ĐK: $\left\{\begin{array}{l}\cos{x} \neq 0\\\sin{x} \neq 1\end{array}\right. \Leftrightarrow x \neq \dfrac{\pi}{2} + k\pi \,\, (k \in Z)$
Phương trình ban đầu tương đương:
$\dfrac{1 - \dfrac{1}{2}.\sin^2{x}}{1 - \sin{x}} - \dfrac{\sin^3{x}}{\cos^2{x}} = \dfrac{1+\sin x}{2}$
$\Leftrightarrow \dfrac{(2 - \sin^2{x})(1 + \sin{x})}{2(1 - \sin^2{x})} - \dfrac{2\sin^3{x}}{2(1 - \sin^2{x})} = \dfrac{(1 + \sin{x})(1 - \sin^2{x})}{2(1 - \sin^2{x})}$
$\Leftrightarrow 2\sin^3{x} - \sin{x} - 1 = 0 \Leftrightarrow \left[\begin{array}{l} \sin{x} = 1\\2\sin^2{x} + 2\sin{x} + 1 = 0 \, (VN)\end{array}\right.$
Do ĐK xác định là $\sin{x} \neq 1 \Rightarrow$ Phương trình vô nghiệm.
#326971 $\left\{\begin{matrix} x^2+y^2&=2\\x^2+3x-x...
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 19-06-2012 - 11:40 trong Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình
$$\left\{\begin{matrix}
x^2+y^2&=2\\x^2+3x-xy^2+y^3-y^2+y&=0
\end{matrix}\right.$$
Giải
Phương trình thứ 2 của hệ tương đương: $x^2 + x + x(2 - y^2) + y^3 - y^2 + y = 0$ $\Rightarrow x^2 + x + x^3 + y^3 - y^2 + y = 0$ $\Leftrightarrow (x + y)(x^2 - xy + y^2 ) + (x - y)(x + y) + x + y = 0$ $\Leftrightarrow (x + y)(x^2 + y^2 - xy + x - y + 1) = 0$ $\Leftrightarrow \left[\begin{array}{l} x + y = 0\\x^2 + y^2 - xy + x - y + 1= 0\end{array}\right.$- Với x + y = 0; thế vào phương trình thứ nhất của hệ, ta nhận được 2 cặp nghiệm: $$(x; y) = (1; -1); (-1; 1)$$
- Với $x^2 + y^2 - xy + x - y + 1 = 0$ $\Leftrightarrow \dfrac{1}{2}(x - y)^2 + \dfrac{1}{2}(x + 1)^2 + \dfrac{1}{2}(y - 1)^2 = 0$
$\Leftrightarrow \left\{\begin{array}{l}x = y\\x = -1\\y = 1\end{array}\right.$
Điều này không cùng xảy ra.
Do đó, với ĐK $x^2 + y^2 -xy + x - y + 1 = 0$, hệ vô nghiệm.
Kết luận: Hệ có 2 cặp nghiệm: $(x; y) = \{(1; -1); (-1; 1) \}$
#443053 $sinA+sinB+\sqrt{6}sinC\leq \frac{5\...
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 15-08-2013 - 15:39 trong Bất đẳng thức - Cực trị
Vậy: $\sin{A} + \sin{B} + \sqrt{6}\sin{C} \leq \dfrac{5\sqrt{10}}{4}$
#438498 giải phương trình
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 26-07-2013 - 23:37 trong Phương trình - Hệ phương trình - Bất phương trình
Giải phương trình
$\sqrt[4]{\frac{(x^{2}+x)^{2}+5\sqrt[3]{x^{8}}}{144}}=\frac{x}{x+1}$
Giải
ĐKXĐ: $x \neq -1$
Điều kiện để phương trình ban đầu có nghiệm: $\frac{x}{x+1} \geq 0 \Leftrightarrow x \geq 0$ hoặc $x < -1$
Phương trình ban đầu tương đương:
$\dfrac{x^2(x + 1)^2 + 5x^2\sqrt[3]{x^2}}{144} = \left ( \dfrac{x}{x + 1} \right )^4$
$\Leftrightarrow x^2 \left ( \dfrac{(x + 1)^2 + 5\sqrt[3]{x^2}}{144} - \dfrac{x^2 }{(x + 1)^4} \right ) = 0 \,(1)$
- Nhận thấy x = 0 là một nghiệm của phương trình đã cho.
- Với $x \neq 0$, (1) tương đương:
$(x +1)^6 - 5(x +1)^4\sqrt[3]{x^2} - 144x^2 = 0$
$\Leftrightarrow \left ( \dfrac{x +1}{\sqrt[3]{x}}\right )^6 + 5\left ( \dfrac{x +1}{\sqrt[3]{x}}\right )^4 - 144 = 0$
Đặt $a = \dfrac{x +1}{\sqrt[3]{x}}$, ta được: $a^6 + 5a^4 - 144 = 0 \Leftrightarrow (a^2 - 4)(a^4 + 9a^2 + 36) = 0 \Leftrightarrow a = \pm 2$
Suy ra: $x + 1 = \pm 2\sqrt[3]{x}$
- Nếu $x + 1 = 2\sqrt[3]{x} \Leftrightarrow (\sqrt[3]{x} - 1)(\sqrt[3]{x^2} + \sqrt[3]{x} - 1) = 0$
$\Leftrightarrow x = 1$ hoặc $x = \left (\dfrac{-1 \pm \sqrt{5}}{2} \right )^3= -2 \pm \sqrt{5}$
- Nếu $x + 1 = -2\sqrt[3]{x}$. Từ điều kiện $x < -1$ hoặc $x \geq 0$. Suy ra, trường hợp này không thỏa mãn.
Kết luận: Phương trình có tập nghiệm: $S = \{ 0; 1; -2 \pm \sqrt{5}\}$
#329260 $\sqrt{x-4}+\sqrt{y-1}=4$
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 26-06-2012 - 08:34 trong Bất đẳng thức và cực trị
Tìm GTLN: $x+y$
Giải
Cảm giác nó thế nào í!?ĐK: $x \geq 4; y \geq 1$
Ta có:
$\sqrt{x-4}+\sqrt{y-1}=4 \Leftrightarrow x - 4 + y - 1 + 2\sqrt{(x - 4)(y - 1)} = 16$
$\Leftrightarrow 2\sqrt{(x - 4)(y - 1)}= 21 - (x + y)$
Do $2\sqrt{(x - 4)(y - 1)} \geq 0 \Rightarrow 21 - (x + y) \geq 0$
$\Leftrightarrow x + y \leq 21 \Rightarrow Max_{(x + y)} = 21$
Dấu "=" xảy ra khi:
$(x - 4)(y - 1) = 0 \Leftrightarrow \left[\begin{array}{l} x = 4\\y = 1\end{array}\right.$
$\Leftrightarrow \left[\begin{array}{l} \left\{\begin{array}{l}x = 4\\y = 17\end{array}\right.\\\left\{\begin{array}{l}y = 1\\x = 20\end{array}\right.\end{array}\right.$
P/S: Sonksnb là người ở đâu vậy?
#448412 Giải hệ $\left\{\begin{matrix}x^2-4x=(xy+2...
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 07-09-2013 - 13:23 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
Bài 3
Giải
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương:
$(2x - y)(x - 4y^2) = 0 \Leftrightarrow \left[\begin{matrix}y = 2x\\x = 4y^2\end{matrix}\right.$
+ Với $y = 2x$, phương trình thứ hai của hệ tương đương:
$16x^3 - 32x^2 + 2x + 5 = 0 \Leftrightarrow \left[\begin{matrix}x = \dfrac{1}{2} \Rightarrow y = 1\\x = \dfrac{3 \pm \sqrt{19}}{4} \Rightarrow y = \dfrac{3 \pm \sqrt{19}}{2}\end{matrix}\right.$
+ Với $4y^2 = x \geq 0$, phương trình thứ hai của hệ tương đương: $16x^3 + 5 = 0$.
Do $x \geq 0 \Rightarrow VT > 0$. Phương trình vô nghiệm.
#448404 Giải hệ $\left\{\begin{matrix}x^2-4x=(xy+2...
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 07-09-2013 - 13:02 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
Bài 1.
Giải
Hệ ban đầu tương đương:
$\left\{\begin{matrix}x^2 - 20x - 8 = y(x + 2)(4x + 2)\\x^2 + x - 2 = y(2x + 1)^2\end{matrix}\right.$
Nhận thấy: $x = 1, x = -2, x = \dfrac{-1}{2}, y = 0$ đều khiến hệ vô nghiệm.
Chia vế theo vế của hai phương trình, ta được:
$\dfrac{x^2 - 20x - 8}{x^2 + x - 2} = \dfrac{2x + 4}{2x + 1} \Leftrightarrow x(5x + 4) = 0 \Leftrightarrow \left\{\begin{matrix}x = 0 \Rightarrow y = 2\\x = \dfrac{-4}{5} \Rightarrow y = -6\end{matrix}\right.$
Bài 2
Giải
Cộng vế theo vế hai phương trình, ta được:
$3x^2 + 4xy + y^2 - 3y - 7x + 2 = 0$
$\Leftrightarrow (3x + y - 1)(x + y - 2) = 0$
#444000 Giải HPT: $x^{3}-y^{3}-3x^{2}-15x+18y-36=0...
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 19-08-2013 - 12:13 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
Bạn tham khảo thêm tại link sau nhé:
http://diendantoanho...endmatrixright/
#441992 $\left\{\begin{matrix} \frac{1}{3x}+\frac{2x}{3...
Đã gửi bởi Phạm Hữu Bảo Chung on 11-08-2013 - 15:51 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
- Diễn đàn Toán học
- → Phạm Hữu Bảo Chung nội dung