Phạm Hữu Bảo Chung's Content
There have been 549 items by Phạm Hữu Bảo Chung (Search limited from 07-06-2020)
#445482 Phương trình, Hệ phương trình Lượng giác
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 26-08-2013 - 00:03 in Phương trình, Hệ phương trình Lượng giác
#446375 $\sqrt{x+\sqrt{x^2-1}}=32(x-1)^2\sqrt...
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 30-08-2013 - 21:00 in Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
#444598 $$\sqrt[3]{x^2}-2\sqrt{x^3}-(x-4)...
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 21-08-2013 - 20:39 in Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
http://diendantoanho...80/#entry444511
Bài này đã được đăng ở đây rồi bạn!
#444596 $\left\{\begin{matrix}2^{bx}+(a+...
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 21-08-2013 - 20:38 in Phương trình - Hệ phương trình - Bất phương trình
#444144 Giải hệ phương trình: $y^{3}+y=x^{3}+3x^{2...
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 19-08-2013 - 21:23 in Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
#448768 CMR $(a^2+2)(b^2+2)(c^2+2)\geq 9(ab+bc+ca)$
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 08-09-2013 - 10:51 in Bất đẳng thức và cực trị
Bài 4. BĐT sai với $x = y = z = \sqrt{3}$
Giải
Đặt $x = \tan{A}; y = \tan{B}, z = \tan{C}$.
Từ giả thiết, ta có: $\tan{C} = z = \dfrac{x + y}{xy - 1} = - \tan{(A + B)} \Rightarrow A + B + C = \pi + k\pi$
Vì $x, y, z > 0$ nên $\tan{A}; \tan{B}; \tan{C} > 0$
Khi đó, ta có:
$\dfrac{x}{\sqrt{1 + x^2}} = \dfrac{\tan{A}}{\sqrt{\tan^2{A} + 1}} = \dfrac{\sin{A}}{\cos{A}}|\cos{A}| = |\sin{A}|$
Vậy: $VT = |\sin{A}| + |\sin{B}| + |\sin{C}| \leq \dfrac{3\sqrt{3}}{2}$
#450436 $3\left ( x+y+z \right )+xyz\geq 10$
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 14-09-2013 - 23:22 in Bất đẳng thức và cực trị
Giải
Đặt $x + y + z = p; xy + yz + zx = q$ và $xyz = r$.
Theo giả thiết: $q = 3 \Rightarrow r \leq \sqrt{\dfrac{q^3}{27}} = 1$
Ta có:
$(x^3 + y^3 + z^3)(x + y + z) \geq (x^2 + y^2 + z^2)^2$
$\Rightarrow (p^3 - 3pq + 3r)p \geq (p^2 - 2q)^2 \Leftrightarrow p^2q + 3pr \geq 4q^2$
$\Leftrightarrow 3p^2 + 3pr - 36 \geq 0 \Leftrightarrow p^2 + pr - 12 \geq 0 \, (1)$
Vì $x, y, z > 0$ nên $p, r > 0$. Vì vậy, từ (1), suy ra: $p \geq \dfrac{\sqrt{r^2 + 48} - r}{2}$
Vậy, ta cần chứng minh: $\dfrac{\sqrt{r^2 + 48} - r}{2} \geq \dfrac{10 - r}{3} \Leftrightarrow 3\sqrt{r^2 + 48} \geq r + 20$
$\Leftrightarrow r^2 - 5r + 4 \geq 0 \Leftrightarrow (r - 1)(r - 4) \geq 0$
BĐT trên đúng với $r \leq 1$. Vậy, ta có điều phải chứng minh.
#457418 $2cos^{2}x(sin2x-cos2xtanx)=\sqrt{3}(cos^{...
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 13-10-2013 - 12:27 in Phương trình, Hệ phương trình Lượng giác
Giải
ĐK: $x \neq \dfrac{\pi}{2} + k\pi \, (k \in Z)$
Phương trình tương đương:
$2\cos^2{x}\left (\sin{2x} - \cos{2x}\dfrac{\sin{x}}{\cos{x}}\right ) = \sqrt{3}(\cos^2{x} - \sin^2{x})$
$\Leftrightarrow 2\cos{x}(\sin{2x}\cos{x} - \sin{x}\cos{2x}) = \sqrt{3}(\cos^2{x} - \sin^2{x})$
$\Leftrightarrow 2\sin{x}\cos{x} = \sqrt{3}\cos{2x} \Rightarrow \sin{2x} = \sqrt{3}\cos{2x}$
#452867 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữu nhật , SA vuông góc với đáy và...
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 24-09-2013 - 22:16 in Hình học không gian
Giải
Ta tính được: $V_{S.ABCD} = \dfrac{abc}{3} $
Do SA $\perp$ (ABCD) nên các tam giác SAD và SAB vuông tại A.
Từ đó, ta tính được:
$\dfrac{SD’}{SD} = \dfrac{SA^2}{SD^2} = \dfrac{c^2}{c^2 + b^2}$
$\dfrac{SB’}{SB} = \dfrac{SA^2}{SB^2} = \dfrac{c^2}{c^2 + a^2}$
Gọi O = AC $\cap$ BD; SO $\cup$ B’D’ = I. Từ đó suy ra: C’ = AI $\cup$ SC
Chú ý rằng, ta chứng minh được:
Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC bất kỳ. Nếu H $\in$ AB và K $\in$ AC sao cho $\dfrac{AH}{AB} = x; \dfrac{AK}{AC} = y$ và I là giao điểm HK với AM thì:
$$\dfrac{AI}{AM}= \dfrac{2xy}{x + y} = \dfrac{2}{\dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{y}}$$
Cái này bạn có thể chứng minh bằng tỉ số diện tích.
Áp dụng vào bài toán, ta có:
Trong tam giác SBD, $\dfrac{SI}{SO} = \dfrac{2}{\dfrac{SD}{SD’} + \dfrac{SB}{SB’}} = \dfrac{2c^2}{a^2 + b^2 + 2c^2}$
Trong tam giác SAC, $\dfrac{SI}{SO} = \dfrac{2}{\dfrac{SC}{SC’} + 1}$
$\Rightarrow \dfrac{SC’}{SC} = \dfrac{1}{2\dfrac{SM}{SI} - 1} = \dfrac{c^2}{a^2 + b^2 + c^2}$
Có các đại lượng này rồi. Chỉ cần lập tỉ số thể tích nữa là được.
#452014 cho hs $y=\frac{1}{3}x^{3}-2x^{2...
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 21-09-2013 - 15:11 in Hàm số - Đạo hàm
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm:
$\dfrac{1}{3}x^3 - 2x^2 + 3x - \dfrac{1}{3} = mx - \dfrac{1}{3}$
$\Leftrightarrow \dfrac{1}{3}x^3 - 2x^2 + (3 - m)x = 0 \Leftrightarrow \left\{\begin{matrix}x = 0 \Rightarrow y = \dfrac{-1}{3} \Rightarrow A\left (0; \dfrac{-1}{3}\right )\\x^2 - 6x + 3(3 - m) = 0 \, (1)\end{matrix}\right.$
(d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt khi (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0. Tức là:
$\left\{\begin{matrix}\Delta’ = 3^2 - 3(3 - m) > 0\\3(3 - m) \neq 0\end{matrix}\right. \Leftrightarrow \left\{\begin{matrix}m > 0 \\ m \neq 3\end{matrix}\right.$
Với điều kiện trên, (1) có hai nghiệm phân biệt: $x = 3 \pm \sqrt{3m}$
Từ giả thiết: $S_{\triangle OBC} = 2S_{\triangle OAB} \Leftrightarrow \dfrac{1}{2}d_{(O; (d))}.BC = 2.\dfrac{1}{2}d_{(O; (d))}.AB \Rightarrow BC = 2AB$
Vì A, B, C thẳng hàng nên có hai trường hợp xảy ra:
+ Nếu A là trung điểm BC thì $x_A = \dfrac{x_B + x_C}{2} \Leftrightarrow 0 = \dfrac{6}{2}$ (Vô lí)
+ Nếu $\overrightarrow{BC} = 2\overrightarrow{BA} \Rightarrow x_C - x_B = 2(x_A - x_B)$
$\Rightarrow x_C = 3x_B \Rightarrow \left[\begin{matrix}3 + \sqrt{3m} = 2(3 - \sqrt{3m})\\3 - \sqrt{3m} = 2(3 + \sqrt{3m})\end{matrix}\right. \Rightarrow m = \dfrac{3}{4}$
#451319 C/m: $\sum \frac{2a^{3}}{a^{6...
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 17-09-2013 - 21:55 in Bất đẳng thức và cực trị
Giải
Ta có:
$\dfrac{2a^3}{a^6 + bc} \leq \dfrac{2a^3}{2a^3\sqrt{bc}} = \dfrac{1}{\sqrt{bc}}$
Chứng minh tương tự, ta có: $VT \leq \dfrac{1}{\sqrt{ab}} + \dfrac{1}{\sqrt{bc}} + \dfrac{1}{\sqrt{ca}}$
Khi đó, ta cần chứng minh:
$a^2 + b^2 + c^2 \geq abc\left (\dfrac{1}{\sqrt{ab}} + \dfrac{1}{\sqrt{bc}} + \dfrac{1}{\sqrt{ca}} \right )$
$\Leftrightarrow a^2 + b^2 + c^2 \geq \sqrt{abc}(\sqrt{a} + \sqrt{b} + \sqrt{x})$
Thật vậy, ta có:
$a^2 + b^2 + c^2 \geq ab + bc + ca \geq \sqrt{ab.ac} + \sqrt{ab.bc} + \sqrt{bc.ca} = \sqrt{abc}(\sqrt{a} + \sqrt{b} + \sqrt{c})$
Vậy, ta có điều phải chứng minh.
#443273 Cho hàm số: $y=\frac{x^{2}cos\alpha +2xsin...
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 16-08-2013 - 09:28 in Hàm số - Đạo hàm
#440258 tìm min $S=cos3A+2cosA+cos2B+cos2C$
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 03-08-2013 - 21:38 in Bất đẳng thức và cực trị
Giải
Ta có:
$S = \cos{3A} + 2\cos{A} + \cos{2B} + \cos{2C}$
$S = \cos{3A} + 2\cos{A} + 2\cos{\left ( B + C\right )}\cos{\left ( B - C\right )}$
$S = \cos{3A} + 2\cos{A}\left [1 - \cos{\left ( B - C\right )} \right ]$ (Vì $A + B + C = 180^o$ nên $\cos{\left (B + C \right )} = -\cos{A}$)
Do tam giác ABC nhọn nên $\cos{A} > 0 \Rightarrow S \geq - 1$.
Vậy: $Min_S = -1$. Dấu "=" xảy ra khi: $\cos{3A} = -1; \cos{\left (B - C\right )} = 1 \Leftrightarrow A = B = C = 60^o$
#381954 $\sqrt[3]{cos5x+2cosx}-\sqrt[3]{2cos5x+cosx...
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 30-12-2012 - 12:51 in Phương trình, Hệ phương trình Lượng giác
Với $\cos(x) \neq 0$
Đặt:
$A = \sqrt[3]{(\cos{5x} + 2\cos{x})^2} + \sqrt[3]{(2\cos{5x} + \cos{x})^2} + \sqrt[3]{(\cos{(5x)} + 2\cos{x})(2\cos{5x} + \cos{x})}$
Phương trình ban đầu tương đương:
$\dfrac{(\cos{5x} + 2\cos{x}) - (2\cos{5x} + \cos{x})}{A} = 2\sqrt[3]{\cos{x}}(\cos{4x} - \cos{2x})$
$\Leftrightarrow \dfrac{\cos{x} - \cos{5x}}{A} - 2\sqrt[3]{\cos{x}}(\cos{4x} - \cos{2x}) = 0$
$\Leftrightarrow \dfrac{2\sin{3x}.\sin{2x}}{A} + 2\sqrt[3]{\cos{x}}.2\sin{3x}\sin{x} = 0 $
$\Leftrightarrow 4\sin{3x}.\sin{x}.\sqrt[3]{\cos{x}} \left( \dfrac{\sqrt[3]{\cos^2{x}}}{A} + 1 \right) = 0$
Do $A > 0 \, \forall \, \cos{x} \neq 0$ nên phương trình trên tương đương:
$\Leftrightarrow \left[\begin{matrix}\sin{3x} = 0\\\sin{x} = 0\end{matrix}\right.$
Bạn tự giải và kết hợp nghiệm luôn nhé.
#415605 $G=3-5sin2x$
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 30-04-2013 - 17:05 in Phương trình, Hệ phương trình Lượng giác
Biến đổi thành tích $G=3-5sin2x$
Giải
Ta có:
$G = 3 - 5\sin{2x}$
$G = 3(\sin^2{x} + \cos^2{x}) - 10\sin{x}\cos{x}$
$G = (3\sin{x} - \cos{x})(3\cos{x} - \sin{x})$
#337890 Giải phương trình: $\frac{\sin ^{4}\frac{x}{2}+\cos...
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 19-07-2012 - 22:44 in Phương trình, Hệ phương trình Lượng giác
$\frac{\sin ^{4}\frac{x}{2}+\cos ^{4}\frac{x}{2}}{1-\sin x}-\tan ^{2}\sin x=\frac{1+\sin x}{2}$
Cách thực dụng nhất:
Giải
Chú ý:$\sin^4{\alpha} + \cos^4{\alpha} = (\sin^2{\alpha} + \cos^2{\alpha})^2 - \dfrac{1}{2}(2\sin{\alpha}.\cos{\alpha})^2 $
$= 1 - \dfrac{1}{2}.\sin^2{2\alpha}$
ĐK: $\left\{\begin{array}{l}\cos{x} \neq 0\\\sin{x} \neq 1\end{array}\right. \Leftrightarrow x \neq \dfrac{\pi}{2} + k\pi \,\, (k \in Z)$
Phương trình ban đầu tương đương:
$\dfrac{1 - \dfrac{1}{2}.\sin^2{x}}{1 - \sin{x}} - \dfrac{\sin^3{x}}{\cos^2{x}} = \dfrac{1+\sin x}{2}$
$\Leftrightarrow \dfrac{(2 - \sin^2{x})(1 + \sin{x})}{2(1 - \sin^2{x})} - \dfrac{2\sin^3{x}}{2(1 - \sin^2{x})} = \dfrac{(1 + \sin{x})(1 - \sin^2{x})}{2(1 - \sin^2{x})}$
$\Leftrightarrow 2\sin^3{x} - \sin{x} - 1 = 0 \Leftrightarrow \left[\begin{array}{l} \sin{x} = 1\\2\sin^2{x} + 2\sin{x} + 1 = 0 \, (VN)\end{array}\right.$
Do ĐK xác định là $\sin{x} \neq 1 \Rightarrow$ Phương trình vô nghiệm.
#333862 Phương trình lượng giác: $(1+sin^{2}x)cosx+(1+cos^{2}x)sinx=1+sin2x$
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 09-07-2012 - 23:12 in Phương trình, Hệ phương trình Lượng giác
$$(1+\sin^2{x})\cos{x}+(1+\cos^2{x})\sin{x}=1+\sin{2x}$$
Giải
Phương trình tương đương:$\sin{x} + \cos{x} + \sin^2{x}.\cos{x} + \cos^2{x}.\sin{x} = \sin^2{x} +\cos^2{x} + 2\sin{x}.\cos{x}$
$\Leftrightarrow (\sin{x} + \cos{x})( 1 + \sin{x}.\cos{x}) = (\sin{x} + \cos{x})^2$
$\Leftrightarrow (\sin{x} + \cos{x})(\sin{x}.\cos{x} - \sin{x} - \cos{x} - 1) = 0$
$\Leftrightarrow (\sin{x} + \cos{x})(\sin{x} - 1)(\cos{x} - 1) = 0$
$\Rightarrow \left[\begin{array}{l} \sin{x} = -\cos{x}\\\sin{x} = 1\\\cos{x} = 1\end{array}\right. \Rightarrow \left[\begin{array}{l} x = \dfrac{3\pi}{4} + k\pi\\x = \dfrac{\pi}{2} + 2k\pi\\x = 2k\pi\end{array}\right. \,\, (k \in Z)$
#330253 \[\sum {\left| {\frac{{a - b}}{{a + b}}} \right|...
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 29-06-2012 - 15:59 in Bất đẳng thức và cực trị
Ta thấy: $VT > \left |\dfrac{c - a}{c + a} \right| = \left |\dfrac{2}{8} \right| = \dfrac{1}{4} > \dfrac{1}{8}$
:| ?!
#433500 Chứng minh: $\frac{5\sin (2\alpha + 2\beta )...
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 07-07-2013 - 13:13 in Công thức lượng giác, hàm số lượng giác
Bài này chỉ cần sử dụng công thức:
$\sin{2x} = 2\sin{x}\cos{x}$ và $\tan{x} = \dfrac{\sin{x}}{\cos{x}}$
với $x = \alpha + \beta$
#434866 Bài tập tính giá trị của biểu thức đặc biệt
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 12-07-2013 - 20:56 in Đại số
#438498 giải phương trình
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 26-07-2013 - 23:37 in Phương trình - Hệ phương trình - Bất phương trình
Giải phương trình
$\sqrt[4]{\frac{(x^{2}+x)^{2}+5\sqrt[3]{x^{8}}}{144}}=\frac{x}{x+1}$
Giải
ĐKXĐ: $x \neq -1$
Điều kiện để phương trình ban đầu có nghiệm: $\frac{x}{x+1} \geq 0 \Leftrightarrow x \geq 0$ hoặc $x < -1$
Phương trình ban đầu tương đương:
$\dfrac{x^2(x + 1)^2 + 5x^2\sqrt[3]{x^2}}{144} = \left ( \dfrac{x}{x + 1} \right )^4$
$\Leftrightarrow x^2 \left ( \dfrac{(x + 1)^2 + 5\sqrt[3]{x^2}}{144} - \dfrac{x^2 }{(x + 1)^4} \right ) = 0 \,(1)$
- Nhận thấy x = 0 là một nghiệm của phương trình đã cho.
- Với $x \neq 0$, (1) tương đương:
$(x +1)^6 - 5(x +1)^4\sqrt[3]{x^2} - 144x^2 = 0$
$\Leftrightarrow \left ( \dfrac{x +1}{\sqrt[3]{x}}\right )^6 + 5\left ( \dfrac{x +1}{\sqrt[3]{x}}\right )^4 - 144 = 0$
Đặt $a = \dfrac{x +1}{\sqrt[3]{x}}$, ta được: $a^6 + 5a^4 - 144 = 0 \Leftrightarrow (a^2 - 4)(a^4 + 9a^2 + 36) = 0 \Leftrightarrow a = \pm 2$
Suy ra: $x + 1 = \pm 2\sqrt[3]{x}$
- Nếu $x + 1 = 2\sqrt[3]{x} \Leftrightarrow (\sqrt[3]{x} - 1)(\sqrt[3]{x^2} + \sqrt[3]{x} - 1) = 0$
$\Leftrightarrow x = 1$ hoặc $x = \left (\dfrac{-1 \pm \sqrt{5}}{2} \right )^3= -2 \pm \sqrt{5}$
- Nếu $x + 1 = -2\sqrt[3]{x}$. Từ điều kiện $x < -1$ hoặc $x \geq 0$. Suy ra, trường hợp này không thỏa mãn.
Kết luận: Phương trình có tập nghiệm: $S = \{ 0; 1; -2 \pm \sqrt{5}\}$
#436830 $8sinxcos2xcos4x = 1 $
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 21-07-2013 - 14:13 in Phương trình, Hệ phương trình Lượng giác
#436763 $cos^6x-sin^5x$
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 21-07-2013 - 09:38 in Phương trình, Hệ phương trình Lượng giác
- $\sin^4{x}(\sin{x} +1) \geq 0 \Leftrightarrow -\sin^5{x} \leq \sin^4{x}$
- $\cos^4{x}(1 - \cos^2{x}) \geq 0 \Leftrightarrow \cos^6{x} \leq \cos^4{x}$
- $Min_A = -1$. Dấu “=” xảy ra khi: $x = \dfrac{\pi}{2} + k2\pi \, (k \in Z)$
- $Max_A = 1$. Dấu “=” xảy ra khi: $x = k\pi$ hoặc $x = \dfrac{-\pi}{2} + k2\pi \, (k \in Z)$
#435012 giai pt $(x^2-4x+11)(x^{4}-8x^2+21)=35$
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 13-07-2013 - 15:09 in Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình
Giải
Nhận thấy:
$x^2 - 4x + 11 = (x - 2)^2 + 7 \geq 7$
$x^4 - 8x^2 + 21 = (x^2 - 4)^2 + 5 \geq 5$
Vì vậy:
$( x^2 - 4x + 11)(x^4 - 8x^2 + 21) \geq 35$
Do đó, phương trình ban đầu có nghiệm khi $x - 2 = 0$ và $x^2 - 4 = 0$
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x = 2.
#299165 CM:\[\frac{8}{{17}} \le 2\left( {{x^4} + {y^4}} \rig...
Posted by Phạm Hữu Bảo Chung on 12-02-2012 - 22:20 in Bất đẳng thức - Cực trị
Ta có:
$xy + 1 = 2(x^2 + y^2) \geq 4xy\Leftrightarrow xy \leq \dfrac{1}{3}$
Bình phương hai vế của giả thiết ban đầu, ta được:
$4(x^4 + 2x^2y^2 + y^4) = x^2y^2 + 2xy + 1$
$\Leftrightarrow -7x^2y^2 + 2xy + 1 = 4(x^4 + y^4) \geq 8x^2y^2 \Leftrightarrow 15x^2y^2 - 2xy - 1 \leq 0$
$\Leftrightarrow (5xy + 1)(3xy - 1) \leq 0 \Rightarrow \dfrac{-1}{5} \leq xy \leq {1}{3}$
Ta có: $S = 2(x^4 + y^4) + 12x^2y^2 = \dfrac{-7x^2y^2 + 2xy + 1}{2} + 12x^2y^2 = \dfrac{17x^2y^2 + 2xy + 1}{2}$
$= \dfrac{17^2x^2y^2 + 2.17.xy + 1 + 16}{2.17} = \dfrac{(17xy + 1)^2 + 16}{2.17} \geq{8}{17}$
Dấu "=" xảy ra khi $xy = \frac{-1}{17}$. Bạn thế vào giả thiết rồi dùng Viets giải ra nghiệm.
Ta cần CM: $S = \dfrac{17x^2y^2 + 2xy + 1}{2} \leq \dfrac{16}{9}$
$\Leftrightarrow 153x^2y^2 + 18xy + 9 \leq 32 \Leftrightarrow (51xy + 23)(3xy - 1) \leq 0$
Do $xy \leq \dfrac{1}{3}$ và $xy \geq \dfrac{-1}{5} > \dfrac{-23}{51}$ nên BĐT cần chứng minh đúng.
Dấu "=" xảy ra khi $xy = \dfrac{1}{3}$. Tương tự, thế vào giả thiết rồi giải ra nghiệm.
- Diễn đàn Toán học
- → Phạm Hữu Bảo Chung's Content