Đến nội dung

chieckhantiennu nội dung

Có 511 mục bởi chieckhantiennu (Tìm giới hạn từ 28-04-2020)



Sắp theo                Sắp xếp  

#505438 CMR: $\frac{a}{(3b+5c)^3}+\frac{b...

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 10-06-2014 - 10:10 trong Bất đẳng thức và cực trị

Cho các số thực $a,b,c>0$ thoả mản $ab+bc+ca=1$.

CMR:

$\frac{a}{(3b+5c)^3}+\frac{b}{(3c+5a)^3}+\frac{c}{(3a+5b)^3}\geq \frac{9}{512}$




#506113 Chứng minh rằng: $\frac{a^3}{b^2+3}+\frac...

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 12-06-2014 - 20:38 trong Bất đẳng thức và cực trị

Cho ba số dương a,b,c thỏa mãn $ab+bc+ca=3$

Chứng minh rằng: $\frac{a^3}{b^2+3}+\frac{b^3}{c^2+3}+\frac{c^3}{a^2+3} \geq \frac{3}{4}$


 




#506129 Chứng minh: $A=a+b+c+2(\frac{1}{ab}+\frac...

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 12-06-2014 - 21:00 trong Bất đẳng thức và cực trị

1. Cho:

$\left\{\begin{matrix} a,b,c>0 & \\ ab\geq 12, bc\geq 8 & \end{matrix}\right.$

Chứng minh: $A=a+b+c+2(\frac{1}{ab}+\frac{1}{bc}+\frac{1}{ca})+\frac{8}{abc}\geq \frac{121}{2}$

2. cho $a,b,c>0$ và $a=max(a,b,c)$. Tìm min:

$B=\frac{a}{b}+2\sqrt{1+\frac{b}{c}}+3\sqrt[3]{1+\frac{c}{a}}$




#510535 $cot^2x+2tanx-1=\frac{1}{cos^2x}$

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 03-07-2014 - 15:44 trong Phương trình, Hệ phương trình Lượng giác

$cot^2x+2tanx-1=\frac{1}{cos^2x}$




#516515 $P=\frac{x}{2x+y+z}+\frac{y}...

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 30-07-2014 - 15:54 trong Bất đẳng thức và cực trị

$\fbox{1}$ Cho $x,y,z>0$. chứng minh:

$P=\frac{x}{2x+y+z}+\frac{y}{x+2y+z}+\frac{z}{x+y+2z}\leq \frac{3}{4}$

$\fbox{2}$ $x,y,z>0,xyz=xy+yz+xz$

chứng minh: $\frac{1}{x+2y+3z}+\frac{1}{2x+3y+z}+\frac{1}{3x+y+2z}< \frac{3}{16}$

$\fbox{3}$ $x,y,z>0$, $x^2+y^2+z^2=1$.

cm: $\frac{x}{y^2+z^2}+\frac{y}{x^2+z^2}+\frac{z}{x^2+y^2}\geq \frac{3\sqrt{3}}{2}$




#516533 $P=\frac{x}{2x+y+z}+\frac{y}...

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 30-07-2014 - 16:41 trong Bất đẳng thức và cực trị

Chỗ này sửa là ${\color{Red} \frac{1}{6}}$ nhé bạn

nhầm. dấu < chứ ko phải $\leq $ 




#516692 $\frac{27a^2}{c(c^2+9a^2)}+\frac{b^2...

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 31-07-2014 - 16:40 trong Bất đẳng thức và cực trị

$\fbox{1}$.

Cho $a,b,c>0$ và $\frac{1}{a}+\frac{2}{b}+\frac{1}{c}=3$

Chứng minh:

$\frac{27a^2}{c(c^2+9a^2)}+\frac{b^2}{a(4a^2+b^2)}+\frac{8c^2}{b(9b^2+4c^2)}\geq \frac{3}{2}$

$\fbox{2}$

Cho $x,y,z>0$ và $x+y+z=6$

chứng minh: $8^x+8^y+8^z \geq 4^{x+1}+4^{y+1}+4^{z+1}$




#517600 $P=(3+\frac{1}{a}+\frac{1}{...

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 04-08-2014 - 15:01 trong Bất đẳng thức và cực trị

10595862_1520638711483804_1676254983_n.j

 




#517660 Cho $a,b,c >0$ . Chứng minh $\sum \dfrac{(a...

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 04-08-2014 - 20:46 trong Bất đẳng thức và cực trị

Cho các số thực a, b, c dương. Chứng minh rằng:
$\dfrac{(a + b)^2}{ab} + \dfrac{(b + c)^2}{bc} + \dfrac{(c + a)^2}{ca} \geq 9 + 2(\dfrac{a}{b + c} + \dfrac{b}{c + a} + \dfrac{c}{a + b})$.



#518424 CM: $\sum\frac{a^2}{2bc+1}\geq...

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 08-08-2014 - 16:03 trong Bất đẳng thức và cực trị

Giả sử $a\geq b\geq c\rightarrow \frac{1}{2bc+1}\geq \frac{1}{2ac+1}\geq \frac{1}{2ab+1}$

Áp dụng BĐT Chebyshev ta có:

$3\sum \frac{a^2}{2bc+1}\geq (a^2+b^2+c^2)(\frac{1}{2bc+1}+\frac{1}{2ac+1}+\frac{1}{2ab+1})\geq (a^2+b^2+c^2)(\frac{9}{2bc+2ac+2ab+3})\geq \frac{9(a^2+b^2+c^2)}{2(a^2+b^2+c^2)+3}=\frac{9}{5}$

$\rightarrow  ĐPCM$. Đẳng thức xảy ra khi $a=b=c=\frac{1}{\sqrt{3}}$




#518670 A= $\sqrt{\frac{(x^{2}-3)^{2}+12...

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 09-08-2014 - 20:16 trong Đại số

$A=\sqrt{\frac{(x^{2}-3)^{2}+12x^{2}}{x^{2}}}+\sqrt{(x+2)^{2}-8x}$

$\sqrt{\frac{x^4+6x^2+9}{x^2}}+\sqrt{x^2-4x+4}=\sqrt{x^2+6+\frac{9}{x^2}}=\sqrt{(x-2)^2}+\sqrt{(x+\frac{3}{x})^2}=\left | x-2 \right |+x+\frac{3}{x}$ (chú ý đk)

$\rightarrow A \in Z \leftrightarrow \frac{3}{x} \in Z.$

Ok r nhé!




#518677 $\frac{x^2+1}{y^2+1}+\frac{y^2+1...

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 09-08-2014 - 20:39 trong Bất đẳng thức và cực trị

Cho các số thực không âm x,y,z thỏa mãn điều kiện $x+y+z=1$. Chứng minh:

$\frac{x^2+1}{y^2+1}+\frac{y^2+1}{z^2+1}+\frac{z^2+1}{x^2+1}\leq \frac{7}{2}$




#518684 $\dfrac{1}{a+3b}+\dfrac{1}{...

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 09-08-2014 - 20:50 trong Bất đẳng thức và cực trị

 

 

$\sum \frac{1}{a+3b} \geq \frac{9}{4.3}=\frac{3}{4}$
$\frac{3}{3+abc}\geq \frac{3}{4}$
Vậy  $\Rightarrow $ đpcm

 

Chỗ này gặp vấn đề rồi nhỉ?




#518814 CMR: $$\frac{a^2}{a+bc}+\frac{b^...

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 10-08-2014 - 17:16 trong Bất đẳng thức và cực trị

$\frac{a^{2}}{a+bc}=\frac{a^{3}}{(a+b)(a+c)}$

Áp dụng BĐT Cô si 3 số:

$\frac{a^{3}}{(a+b)(a+c)}+\frac{a+b}{4}+\frac{a+c}{4}\geq \frac{3a}{4}$

CMTT =>$\sum \frac{a^{3}}{(a+b)(a+c)}\geq \frac{a+b+c}{4}$ =>  đpcm

Cái đoạn bôi đỏ hình như có vấn đề thì phải.

Phải là $\frac{a+b}{8}+\frac{a+c}{8}$ chứ nhỉ?




#518834 Tìm nghiệm nguyên dương: $(x+y)^3=(x-y-6)^2$

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 10-08-2014 - 18:33 trong Số học

Tìm nghiệm nguyên dương: $(x+y)^3=(x-y-6)^2$




#519004 $x(9\sqrt{1+x^2}+13\sqrt{1-x^2})\leq...

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 11-08-2014 - 18:11 trong Bất đẳng thức và cực trị

$\fbox{1}$.

Chứng minh với mọi $0\leq x\leq 1$ ta có:

$x(9\sqrt{1+x^2}+13\sqrt{1-x^2})\leq 16$

$\fbox{2}$.

Cho $a,b,c \geq 0$ và $a+b+c=1$.

CM: $\sqrt{a+\frac{(b-c)^2}{4}}+\sqrt{b+\frac{(c-a)^2}{4}}+\sqrt{c+\frac{(a-b)^2}{4}}<2$

$\fbox{3}$.

Giả sử a,b,c là các số thực không âm có tổng bằng 1.

CM: $\frac{ab+bc+ca}{a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2}\geq 8(a^2+b^2+c^2)$




#519438 Kỹ thuật chọn điểm rơi trong Bất đẳng thức và cực trị

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 14-08-2014 - 09:23 trong Bất đẳng thức và cực trị

1 Bài Bất..
Cho a,b,c là các số dương.

CM: $\frac{1}{a(b+1)}+\frac{1}{b(c+1)}+\frac{1}{c(a+1)}\geq \frac{3}{1+abc}$ 




#519702 $\frac{a^{2}}{-a+b+c} + \frac...

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 15-08-2014 - 19:56 trong Bất đẳng thức và cực trị

2. $\frac{(a+b)^{2}}{a+b-c}$ + $\frac{(b+c)^{2}}{-a+b+c}$ + $\frac{(c+a)^{2}}{a-b+c}$ $\geq 4(a+b+c)$

Do a,b,c là 3 cạnh của tam giác nên  mẫu số của các biểu thức thuộc vế trái luôn dương.

Áp dụng BDT BCS dạng phân thức cộng mẫu ta được:

$VT\geq \frac{[2(a+b+c)^2]}{a+b-c+b+c-a+a-b+c}=\frac{4(a+b+c)^2}{a+b+c}=4(a+b+c)$ (dpcm)




#520109 Tìm $x, y \epsilon Z$ để $P=2$ (với $x>0 ,...

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 17-08-2014 - 17:01 trong Đại số

Rút gọn :( được: $p=\sqrt{x}+\sqrt{xy}-\sqrt{y}=2\Leftrightarrow (\sqrt{x}-1)(\sqrt{y}+1)=1$

Tiếp bài này:

$\rightarrow x=\frac{(\sqrt{y}+2)^2}{(\sqrt{y}+1)^2}$

do $x \in Z \rightarrow k(\sqrt{y}+1)^2=(\sqrt{y}+2)^2$ ( $k \in Z$)

Thay $k=0;1 \rightarrow$ pt vô nghiệm nguyên.

$k=2 \rightarrow$ pt có nghiệm $y=2;x=2$

$k\geq 3 \rightarrow k(\sqrt{y}+1)^2 \geq 3(\sqrt{y}+1)^2$

$\rightarrow (\sqrt{y}+2)^2 \geq 3(\sqrt{y}+1)^2$

$\rightarrow 2y+2\sqrt{y}-1\leq 0$

mà: $y>0,y \in Z \Rightarrow$ $2y \geq 2; 2\sqrt{y} \geq 2$

$\Rightarrow 2y+2\sqrt{y}-1\geq 3>0\rightarrow$ pt vô nghiệm.

Vậy $P=2$ khi $x=y=2$

p/s: Sai thì thôi nhé cậu. :v . 




#520112 Cho biểu thức $M= \frac{2b\sqrt{x^{2}-4...

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 17-08-2014 - 17:11 trong Đại số

Bước đầu bạn tìm điều kiện nhé

Ta thay $x=\sqrt{\frac{a}{b}}+\sqrt{\frac{b}{a}}$ vào M có

$M=\frac{2b\sqrt{\frac{a}{b}+\frac{b}{a}-2}}{x-\sqrt{\frac{a}{b}+\frac{b}{a}-2}}=\frac{2b.\left | \frac{\sqrt{a}}{b}-\frac{\sqrt{b}}{\sqrt{a}} \right |}{\frac{\sqrt{a}}{\sqrt{b}}+\frac{\sqrt{b}}{\sqrt{a}}-\left | \frac{\sqrt{a}}{\sqrt{b}}-\frac{\sqrt{b}}{\sqrt{a}} \right |}$

Xét $\frac{\sqrt{a}}{\sqrt{b}}>\frac{\sqrt{b}}{\sqrt{a}}$ thì $a>b$

Biểu thức M trở thành:$\frac{\frac{2\sqrt{b}(a-b)}{\sqrt{a}}}{2\frac{\sqrt{b}}{\sqrt{a}}}$=$a-b$

Xét trường hợp còn lại tương tự có:$b>a$

M=$b-a$

 

 

Mình nghĩ bài toán trên nên có $a,b$ là hắng số .Điểm mấu chốt là xử lý $\sqrt{x^2-4}$ .Nếu để thế này mọi người sẽ nghĩ là không có bình phương nhưng khi thay vào ta lại suốt hiện được bình phương.Đây là bài toán cũng rất hay 

$M=\frac{2b\sqrt{\frac{a}{b}+\frac{b}{a}-2}}{x-\sqrt{\frac{a}{b}+\frac{b}{a}-2}}=\frac{2b.\left | \frac{\sqrt{a}}{b}-\frac{\sqrt{b}}{\sqrt{a}} \right |}{\frac{\sqrt{a}}{\sqrt{b}}+\frac{\sqrt{b}}{\sqrt{a}}-\left | \frac{\sqrt{a}}{\sqrt{b}}-\frac{\sqrt{b}}{\sqrt{a}} \right |}$

Bị sai từ dòng này rồi hay sao ấy. T ra số rất không đẹp.

TH1: $M=\sqrt{ab}-b$

TH2: $M=\frac{b\sqrt{ab}-a}{a}$




#520246 Kỹ thuật chọn điểm rơi trong Bất đẳng thức và cực trị

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 18-08-2014 - 22:13 trong Bất đẳng thức và cực trị

4 bài này tặng pic. 

10. Cho $a,b,c \in [1;2]$.

CM: $\frac{(a+b)^2}{2c^2+2ab+3c(a+b)}+\frac{c^2}{(a+b)^2+6c(a+b)+4c^2}\geq \frac{3}{11}$

11. Cho $a,b,c>0; a+b+c=1$.

CM: $\frac{1}{\sqrt{ab}}+\frac{1}{\sqrt{bc}}+\frac{1}{\sqrt{ac}}\geq 2+\sqrt{22+\frac{1}{abc}}$

12. Cho x,y,z là các số thực lớn hơn -1.

CM: $\frac{1+x^2}{1+y+z^2+}+\frac{1+y^2}{1+z+x^2}+\frac{1+z^2}{1+x+y^2}\geq 2$

13. cho $x,y,z>0; x^2+2y^2+3z^2=1$.

Tìm min: $A=\frac{1}{1-\sqrt{6}yz}+\frac{1}{1-\sqrt{3}xz}+\frac{1}{1-\sqrt{2}xy}$




#520358 Giải phương trình nghiệm nguyên $x^{2}+1=y^{3}$

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 19-08-2014 - 18:24 trong Số học

Đây là một trường hợp nhỏ của phương trình mordell. Dạng tổng quá $x^2+k=y^3 (k,x,y \in Z)$

Bạn chỉ cần chứng minh được bổ đề: Mọi số nguyên có dạng $A=4t+3$ đều có ít nhất 1 ước nguyên tố có dạng $p=4s+3$.




#520644 Chứng minh: $m \le\frac{x^2+y^2+z^2}{2}$

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 21-08-2014 - 20:38 trong Bất đẳng thức và cực trị

 

 

b)Gọi m là giá trị nhỏ nhất trong ba số: $(x-y)^2, (y-z)^2, (z-x)^2$. Chứng minh bất đẳng thức:

 

 
$$m \le\frac{x^2+y^2+z^2}{2}$$$a\geq b\geq c$
 
Giúp mình câu b là được :D

 

Giả sử  $a\geq b\geq c$ mà $m \geq 0$. Ta có:

$\left\{\begin{matrix}

a-b\geq \sqrt{m} \Rightarrow (a-b)^2\geq m&  & \\ 
b-c \geq \sqrt{m}\Rightarrow (b-c)^2\geq m&  & \\ 
a-c \geq 2\sqrt{m}\Right$$arrow (b-c)^2\geq 4m &  & 
\end{matrix}\right.$
Cộng vế vế ta được: $(a-b)^2+(b-c)^2+(a-c)^2\geq 6m$
$\Rightarrow 3(a^2+b^2+c^2)-(a+b+c)^2\geq 6m\Rightarrow 3(a^2+b^2+c^2)\geq 6m\Rightarrow dpcm.$
Sai đâu bỏ qua.



#520932 $n\geq \left ( 1+\frac{1}{n} \ri...

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 23-08-2014 - 21:39 trong Bất đẳng thức và cực trị

Ta chứng minh BĐT sau bằng quy nạp theo $k$ nguyên dương

$${\left( {1 + {1 \over n}} \right)^k} \le 1 + {k \over n} + {{{k^2}} \over {{n^2}}}$$

Với $n=3$ thì BĐT đã cho đúng

Giả sử BĐT đúng với $k=m$, tức là 

$${\left( {1 + {1 \over n}} \right)^m} \le 1 + {m \over n} + {{{m^2}} \over {{n^2}}}$$

Ta chứng minh BĐT cũng đúng với $k=m+1$.

Thật vậy, ta có 

$${\left( {1 + {1 \over n}} \right)^{m + 1}} = {\left( {1 + {1 \over n}} \right)^m}\left( {1 + {1 \over n}} \right) \le \left( {1 + {m \over n} + {{{m^2}} \over {{n^2}}}} \right)\left( {1 + {1 \over n}} \right) = 1 + {1 \over n} + {m \over n} + {m \over {{n^2}}} + {{{m^2}} \over {{n^2}}} + {{{m^2}} \over {{n^3}}}$$

$$ = 1 + {{m + 1} \over n} + {{nm + n{m^2} + {m^2}} \over {{n^3}}} \le 1 + {{m + 1} \over n} + {{n{{\left( {m + 1} \right)}^2}} \over {{n^3}}} =$$ $$1 + {{m + 1} \over n} + {{{{\left( {m + 1} \right)}^2}} \over {{n^2}}}$$

Suy ra BĐT đã cho đúng với mọi $k$

Ta cho $k=n$, thu được $${\left( {1 + {1 \over n}} \right)^n} \le 3$$

Giải thích hộ cái phần này bạn ơi.




#520938 Môt số bài toán về CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC

Đã gửi bởi chieckhantiennu on 23-08-2014 - 21:56 trong Bất đẳng thức và cực trị

                                CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC

1.Chứng minh bất đẳng thức với a,b không âm

    $\frac{\left ( a+b\right )^{2}}{2}+\frac{a+b}{4}\geq a\sqrt{b}+b\sqrt{a}$

2.Cho a,b,c là ba cạnh của tam giác.Chứng minh

   $\sqrt{2}\left ( a+b+c \right )\leq \sqrt{a^{2}+b^{2}}+\sqrt{b^{2}+c^{2}}+\sqrt{c^{2}+a^{2}}< \sqrt{3}\left ( a+b+c \right )$

3. Chứng minh bất đẳng thức Côsi với ba số a,b,c không âm

   $\frac{a+b+c}{3}\geq \sqrt[3]{abc}$

4.Cho các số dương a,b,c,d biết $\frac{a}{1+a}+\frac{b}{1+b}+\frac{c}{1+c}+\frac{d}{1+d}\leq 1$

       Chứng minh $abcd\leq \frac{1}{81}$

5.Chứng minh BĐT

       $\frac{x^{2}}{y^{2}}+\frac{y^{2}}{z^{2}}+\frac{z^{2}}{x^{2}}\geq \frac{x}{y}+\frac{y}{z}+\frac{z}{x}$ (với các số x,y,z dương )

  bằng cách áp dụng BĐT ôssi và Bu-nhi-a-cốp-xki

6. Cho $a=\sqrt[3]{3+\sqrt[3]{3}}+\sqrt[3]{3-\sqrt[3]{3}},b=2\sqrt[3]{3}$

      Chứng minh $a< b$

7.a,Chứng minh với mọi số nguyên dương n,ta có $\left ( 1+\frac{1}{n} \right )^{n}< 3$

   b,Chứng minh rằng trong các số có dạng $\sqrt[n]{n}$(n là số tự nhiên ,$n\geq 2$),số $\sqrt[3]{3}$ có giá trị lớn nhất

8.Tìm 20 chữ số thập phân đầu tiên của

       $\sqrt{o,999...9}$(20 chữ số 9)

9.Cho hai dãy số sắp thứ tự:$a\geq b\geq c và x\leq y\leq z$

      Chứng minh bất đẳng thức $\left ( a+b+c \right )\left ( x+y+z \right )\geq 3\left ( ax+by+cz \right )$

10. Chứng minh rằng:

    a,Số$\left ( 8+3\sqrt{7} \right )^{7}$ có bảy chữ số 9 liền sau dấu phẩy

    b,Số $\left ( 7+4\sqrt{3} \right )^{10}$ có mười chữ số 9 liền sau dấu phẩy

             

               Còn nhiều lắm ,anh chị cố giải rùm em nhe.Hi Hi :luoi:

Mấy bài này quen quen. Mình nhớ không nhầm thì mấy bài này có hết cả trong quyển NC&PT toán 9 tập 1.